STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 3 | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
402 | Thành Phố Tây Ninh | Phường IV | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
403 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Hiệp Ninh | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
404 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Sơn | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
405 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Thạnh | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
406 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Thạnh Tân | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
407 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Bình Minh | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
408 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Tân Bình | 106.000 | 87.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
409 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 1 | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
410 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 2 | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
411 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 3 | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
412 | Thành Phố Tây Ninh | Phường IV | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
413 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Hiệp Ninh | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
414 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Sơn | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
415 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Thạnh | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
416 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Thạnh Tân | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
417 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Bình Minh | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
418 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Tân Bình | 113.000 | 101.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
419 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 1 | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
420 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 2 | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
421 | Thành Phố Tây Ninh | Phường 3 | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
422 | Thành Phố Tây Ninh | Phường IV | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
423 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Hiệp Ninh | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
424 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Sơn | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
425 | Thành Phố Tây Ninh | Phường Ninh Thạnh | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
426 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Thạnh Tân | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
427 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Bình Minh | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
428 | Thành Phố Tây Ninh | Xã Tân Bình | 67.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
429 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Rốp | Ngã 4 Cầu Cống - Ngã 3 Hai Châu | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Long | Đường Quốc lộ 22 - Cổng vào Huyện ủy | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Huyện Trảng Bàng | Đường Quang Trung | Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) - Cổng vào Huyện ủy | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Huyện Trảng Bàng | Đường Đặng Văn Trước | Đ. Quang Trung - Đ.Trưng Trắc | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Chấu | Đường Quốc lộ 22 - Lãnh Binh Tòng | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lãnh Binh Tòng | Nguyễn Văn Chấu - Đ.Trưng Nhị | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Huyện Trảng Bàng | Đường Huỳnh Thị Hương | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Hòa | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Văn Kiên | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trưng Trắc | Đ.Đặng Văn Trước - Giáp ranh An Tịnh | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trưng Nhị | Lãnh Binh Tòng - Trọn đường (đường cùng) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Huyện Trảng Bàng | Đường Duy Tân | Đ.Quang Trung - Đ.Đặng Văn Trước | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Du | Đường Quốc lộ 22 (ngã 3 Vựa Heo cũ) - Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Huyện Trảng Bàng | Đường 22-12 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lê Hồng Phong | Nguyễn Văn Rốp (lộ 19 cũ) - Đường Bời Lời (ĐT 782 cũ) | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Huyện Trảng Bàng | Đường 30/4 | Đường Quốc lộ 22 - Đường Lê Hồng Phong (sân bóng P.Tr.Bàng) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Huyện Trảng Bàng | Đường An toàn thực phẩm chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
445 | Huyện Trảng Bàng | Đường B chợ Trảng Bàng | Đường Quốc lộ 22 (chợ Trảng Bàng) - Đường E chợ Trảng Bàng | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Huyện Trảng Bàng | Đường E (Hậu chợ Trảng Bàng) | Đường Quốc lộ 22 - Đường TL 6B | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
447 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nguyễn Trọng Cát | Đường Nguyễn Du (Xí nghiệp Nước Đá cũ) - Trọn đường (ngã 3 Lò Rèn cũ) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
448 | Huyện Trảng Bàng | Đường Võ Tánh | Đường Đặng Văn Trước - Đường Lãnh Binh Tòng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
449 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
450 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hoàng Diệu | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
451 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Văn Rốp - Nguyễn Trọng Cát | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trần Thị Nga | Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Bời Lời | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bùi Thanh Vân (P.Tr.Bàng - Gia Lộc) | Đường Quốc lộ 22 đối diện khu dân cư ấp Hòa Bình, An Hòa - Ranh ô Lò Rèn - đường tránh QL22-782 (hướng Karaokê Thành Nhân) Lộc Trát P. Gia Lộc | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Huyện Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện cua Ngân hàng Nông nghiệp - Bia tưởng niệm đội biệt động P.Trảng Bàng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Huyện Trảng Bàng | Đường Đình Gia Lộc | Q.lộ 22 (Bến xe - Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện Trung tâm giáo dục thường xuyên - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Bơi | Q.lộ 22 (Bến xe - Ng.hàng Nông nghiệp) đối diện bánh canh Hoàng Minh I - Trường Tiểu học Đặng Văn Trước | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Huyện Trảng Bàng | Đường Trung tâm Y tế huyện | Đường Q.lộ 22 (Bến xe-Ngân hàng Nông nghiệp) đối diện chùa Phước Lưu - Nguyễn Văn Chấu | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 1 | Nguyễn Văn Rốp - Lê Hồng Phong | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 2 | Đường 787A - Bời Lời | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh 3 | Cách ngã 3 Hai Châu 100m hướng về Lộc Hưng phía bên phải nhà trọ Trường An - Đường Gia Lộc - P.Tràng Bàng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Du 22 (Làng Nghề) | Nguyễn Trọng Cát - Bùi Thanh Vân | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Du (Cặp bến xe cũ) | Quốc lộ 22 - Bùi Thanh Vân | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Huyện Trảng Bàng | Đường nối 787B (Khu 27/7) | Từ ranh khu 27/7 - Trung Tâm y tế huyện Trảng Bàng | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Huyện Trảng Bàng | Đường Xe Sâu | Đường Nguyễn Du - Đường Nguyễn Trọng Cát | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Du | Đường 22/12 - Ranh Gia Lộc | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Huyện Trảng Bàng | Đường siêu thị Trảng Bàng (Đường QH15m) | Quốc lộ 22 - Trung tâm y tế thị xã Trảng Bàng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lộc P.Trảng Bàng | Đường Gia Huỳnh - Gia Lộc (Kênh N20-18) - Thánh thất (Ngân hàng nông nghiệp) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Huyện Trảng Bàng | Đường Chùa Đá | Quốc lộ 22 (gần Ngân hàng Nông nghiệp) - Đường Gia Lộc - P.Trảng Bàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Huyện Trảng Bàng | Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh | Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhãn) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh TP Hồ Chí Minh - VP ấp An Bình | 5.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | VP ấp An Bình - Cầu Trưởng Chừa (Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Tr.Bàng - An Tịnh - Ngân hàng Nông nghiệp | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ngân hàng Nông nghiệp - Bến xe | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Bến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Huyện Trảng Bàng | Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình | Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh H. Gò Dầu | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bời Lời | Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Huyện Trảng Bàng | Đường Bời Lời | Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Huyện Trảng Bàng | Đường ĐT 782 | Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Huyện Trảng Bàng | Đường tránh Quốc lộ 22 | Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 22 | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
483 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
484 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ranh G.Lộc - L.Hưng - Ngã ba chùa Mội | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
485 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Ngã ba chùa Mội - Cống ông 10 tai | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
486 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng | Cống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
487 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 6.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
488 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô | 5.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
489 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
490 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
491 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
492 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
493 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
494 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
495 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
496 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
497 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
498 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao | 1.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
499 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) | Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
500 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) | Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N22 | 2.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Nguyễn Văn Rốp
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Rốp, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã 4 Cầu Cống đến Ngã 3 Hai Châu.
Vị Trí 1: Giá 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Rốp, đoạn từ Ngã 4 Cầu Cống đến Ngã 3 Hai Châu, với mức giá 4.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất tốt, với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Rốp, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Gia Long
Bảng giá đất tại Đường Gia Long, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường Quốc lộ 22 đến Cổng vào Huyện ủy.
Vị Trí 1: Giá 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Gia Long, đoạn từ Đường Quốc lộ 22 đến Cổng vào Huyện ủy, với mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí chiến lược và phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, rất phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Gia Long, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Quang Trung
Bảng giá đất tại Đường Quang Trung, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) đến Cổng vào Huyện ủy.
Vị Trí 1: Giá 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Quang Trung, đoạn từ Quang Trung (ngã 4 Cầu Cống cũ) đến Cổng vào Huyện ủy, với mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất tốt, gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ quan trọng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Quang Trung, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Đặng Văn Trước
Bảng giá đất tại Đường Đặng Văn Trước, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Đường Quang Trung đến Đường Trưng Trắc.
Vị Trí 1: Giá 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường Đặng Văn Trước, đoạn từ Đường Quang Trung đến Đường Trưng Trắc, với mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở, nhất là những dự án có ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Đặng Văn Trước, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Nguyễn Văn Chấu
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Chấu, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Quốc lộ 22 đến Lãnh Binh Tòng.
Vị Trí 1: Giá 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nguyễn Văn Chấu, đoạn từ Đường Quốc lộ 22 đến Lãnh Binh Tòng, với mức giá 4.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển rất tốt, với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Chấu, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.