STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 6.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 5.976.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trảng Bàng | Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa | Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An | 5.312.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Tỉnh lộ 6 (Đường 787A), đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh lộ 6 (Đường 787A), đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa Heo) đến Ranh tỉnh Long An.
Vị Trí 1: Giá 6.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh lộ 6 (Đường 787A), đoạn từ Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa Heo) đến Ranh tỉnh Long An, với mức giá 6.640.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và là điểm kết nối quan trọng với các khu vực lân cận. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn hoặc đầu tư vào các dự án quy mô lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tỉnh lộ 6 (Đường 787A), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.