STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường Sơn Đình - Đường DH 10 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2502 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường DH 10 - Đường ĐT 781B | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2503 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 789 | Trọn tuyến | 712.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2504 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2505 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2506 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2507 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2508 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | 728.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2509 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 1.064.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2510 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2511 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 | 1.976.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2512 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2513 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) | Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2514 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 | 2.056.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2515 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2516 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Sơn Đình | Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 | 1.264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2517 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 | 1.640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2518 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2519 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài | 1.176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2520 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông | 824.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2521 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu | 576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2522 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2523 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng | 672.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2524 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là | 1.584.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2525 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2526 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2527 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2528 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 782 | Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2529 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.232.000 | 943.000 | 807.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2530 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 703.000 | 514.000 | 395.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2531 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 308.000 | 226.000 | 162.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2532 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2533 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) | 2.366.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2534 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m | 1.631.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2535 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | 2.338.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2536 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 | 1.561.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2537 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường số 13 - cầu Cầu Khởi | 2.114.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2538 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2539 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 | 2.156.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2540 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Đường ĐH 13 - Kênh TN3 | 1.904.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2541 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng | 2.093.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2542 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 | 2.373.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2543 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT784 | Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2544 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) | 2.744.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2545 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) | 1.561.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2546 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2547 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Cầu K13 - Đường số 7-7 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2548 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 7-7 - Đường số 3-3 | 2.422.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2549 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường số 3-3 - Đường thuyền | 3.619.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2550 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT781 | Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh | 5.390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2551 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường 784 - Đường số 7-7 | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2552 | Huyện Dương Minh Châu | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng | 1.827.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2553 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2554 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường Sơn Đình - Đường DH 10 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2555 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 790 | Đường DH 10 - Đường ĐT 781B | 924.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2556 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 789 | Trọn tuyến | 623.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2557 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A | 882.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2558 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2559 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2560 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2561 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | 637.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2562 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 931.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2563 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Phước Minh - Lộc Ninh | Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2564 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 | 1.729.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2565 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Bến Củi | Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2566 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) | Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2567 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 | 1.799.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2568 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chà Là - Trường Hòa | Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2569 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Sơn Đình | Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 | 1.106.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2570 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 | 1.435.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2571 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Suối Đá - Khedol | Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2572 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài | 1.029.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2573 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông | 721.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2574 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 781B | Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu | 504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2575 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2576 | Huyện Dương Minh Châu | Đường DH 10 | Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng | 588.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2577 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là | 1.386.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2578 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2579 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2580 | Huyện Dương Minh Châu | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) | Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2581 | Huyện Dương Minh Châu | Đường 782 | Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2582 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.078.000 | 825.000 | 706.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2583 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 615.000 | 449.000 | 346.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2584 | Huyện Dương Minh Châu | Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 270.000 | 197.000 | 141.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2585 | Huyện Dương Minh Châu | Thị trấn Dương Minh Châu | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2586 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Bàu Năng | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2587 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Suối Đá | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2588 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Lộc Ninh | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2589 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Cầu Khởi | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2590 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Phan | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2591 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Chà Là | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2592 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Truông Mít | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2593 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Bến Củi | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2594 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Phước Minh | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2595 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Phước Ninh | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2596 | Huyện Dương Minh Châu | Thị trấn Dương Minh Châu | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2597 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Bàu Năng | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2598 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Suối Đá | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2599 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Lộc Ninh | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2600 | Huyện Dương Minh Châu | Xã Cầu Khởi | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Thị Trấn Dương Minh Châu
Bảng giá đất tại Thị trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Thị trấn Dương Minh Châu, với mức giá 98.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với tiềm năng phát triển.
Vị Trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Thị trấn Dương Minh Châu, với mức giá 82.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Thị trấn Dương Minh Châu, với mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Thị trấn Dương Minh Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Bàu Năng
Bảng giá đất tại Xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Bàu Năng, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Bàu Năng, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Bàu Năng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Bàu Năng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Suối Đá
Bảng giá đất tại Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Suối Đá, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Suối Đá, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Suối Đá, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Suối Đá.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Lộc Ninh
Bảng giá đất tại Xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Lộc Ninh, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Lộc Ninh, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Lộc Ninh, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Lộc Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Dương Minh Châu, Xã Cầu Khởi
Bảng giá đất tại Xã Cầu Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xã Cầu Khởi, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với tiềm năng phát triển.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm trong Xã Cầu Khởi, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển khả thi. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án canh tác nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm trong Xã Cầu Khởi, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án sản xuất nông nghiệp với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Cầu Khởi.