15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2302 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
2303 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 760.000 - - - - Đất ở đô thị
2304 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2305 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2306 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
2307 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
2308 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
2309 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2310 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2311 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
2312 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2313 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 920.000 - - - - Đất ở đô thị
2314 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
2315 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 1.090.000 - - - - Đất ở đô thị
2316 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
2317 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 850.000 - - - - Đất ở đô thị
2318 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 4.455.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2319 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 6.426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2320 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 3.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2321 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2322 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 3.843.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2323 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.458.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2324 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.323.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2325 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.233.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2326 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.556.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2327 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 2.232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2328 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 3.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2329 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.665.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2330 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 3.042.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2331 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2332 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2333 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.107.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2334 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2335 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.439.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2336 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2337 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.593.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2338 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 2.034.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2339 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.773.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2340 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2341 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2342 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 837.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2343 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.143.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2344 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2345 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 1.998.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2346 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2347 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.989.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2348 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.052.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2349 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 909.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2350 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 909.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2351 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.602.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2352 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.521.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2353 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2354 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2355 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2356 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 918.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2357 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 684.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2358 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2359 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2360 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2361 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2362 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2363 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2364 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2365 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2366 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2367 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 828.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2368 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2369 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 981.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2370 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.242.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2371 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 765.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2372 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2373 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 5.712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2374 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2375 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 2.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2376 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 3.416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2377 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2378 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2379 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.096.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2380 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2381 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 1.984.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2382 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2383 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2384 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 2.704.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2385 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2386 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2387 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 984.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2388 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2389 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2390 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2391 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2392 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 1.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2393 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2394 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2395 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 968.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2396 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2397 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2398 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 968.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2399 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 1.776.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2400 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 968.000 - - - - Đất SX-KD đô thị