Bảng giá đất Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.079.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
2102 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2103 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2104 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Kênh N14-14 - Đường 782 2.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2105 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Đường 782 - Cầu Ô 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2106 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2107 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2108 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Cầu Thôn The - Đường 782 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2109 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh 2.310.000 - - - - Đất ở nông thôn
2110 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2111 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Kênh N18-18 - đường 782 1.970.000 - - - - Đất ở nông thôn
2112 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 2 đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2113 Huyện Gò Dầu Đường Nông trường Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2114 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Đường 782 - Kênh N14 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2115 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn 2.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
2116 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 2.010.000 - - - - Đất ở nông thôn
2117 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 1.410.000 - - - - Đất ở nông thôn
2118 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Kênh N18-19-8 - đường 782 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2119 Huyện Gò Dầu Đường Pháo Binh Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng 1.730.000 - - - - Đất ở nông thôn
2120 Huyện Gò Dầu Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm 3.910.000 - - - - Đất ở nông thôn
2121 Huyện Gò Dầu Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh 2.740.000 - - - - Đất ở nông thôn
2122 Huyện Gò Dầu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
2123 Huyện Gò Dầu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
2124 Huyện Gò Dầu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
2125 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc 2.888.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2126 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng 2.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2127 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2128 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 1.224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2129 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2130 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2131 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2132 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2133 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 1.208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2134 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang 1.416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2135 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang 2.024.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2136 Huyện Gò Dầu Đường 782 Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 3.276.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2137 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường số 23 - Suối Cầu Đúc 4.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2138 Huyện Gò Dầu Đường 782 Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2139 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý 3.016.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2140 Huyện Gò Dầu Đường 782 Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2141 Huyện Gò Dầu Đường 782 đường xe nước - cầu kênh Đông 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2142 Huyện Gò Dầu Đường 782 cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn 2.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2143 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 2.488.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2144 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh T4-B-2 - Kênh N10 2.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2145 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn 1.808.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2146 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Quốc lộ 22B - Kênh N8 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2147 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi 904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2148 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2149 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2150 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2151 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Kênh N14-14 - Đường 782 1.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2152 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Đường 782 - Cầu Ô 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2153 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2154 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2155 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Cầu Thôn The - Đường 782 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2156 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh 1.848.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2157 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2158 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Kênh N18-18 - đường 782 1.576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2159 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 2 đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2160 Huyện Gò Dầu Đường Nông trường Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 4.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2161 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Đường 782 - Kênh N14 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2162 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn 1.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2163 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 1.608.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2164 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 1.128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2165 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Kênh N18-19-8 - đường 782 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2166 Huyện Gò Dầu Đường Pháo Binh Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng 1.384.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2167 Huyện Gò Dầu Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm 3.128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2168 Huyện Gò Dầu Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh 2.192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2169 Huyện Gò Dầu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.232.000 943.000 807.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2170 Huyện Gò Dầu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 703.000 514.000 395.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2171 Huyện Gò Dầu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 308.000 226.000 162.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2172 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc 2.527.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2173 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng 2.051.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2174 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước 1.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2175 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 1.071.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2176 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng 1.295.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2177 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá 1.008.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2178 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2179 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2180 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 1.057.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2181 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang 1.239.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2182 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang 1.771.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2183 Huyện Gò Dầu Đường 782 Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 2.867.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2184 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường số 23 - Suối Cầu Đúc 4.095.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2185 Huyện Gò Dầu Đường 782 Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh 3.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2186 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý 2.639.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2187 Huyện Gò Dầu Đường 782 Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước 1.925.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2188 Huyện Gò Dầu Đường 782 đường xe nước - cầu kênh Đông 1.715.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2189 Huyện Gò Dầu Đường 782 cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2190 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 2.177.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2191 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh T4-B-2 - Kênh N10 1.820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2192 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn 1.582.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2193 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Quốc lộ 22B - Kênh N8 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2194 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi 791.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2195 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 875.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2196 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2197 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 1.155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2198 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Kênh N14-14 - Đường 782 1.645.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2199 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Đường 782 - Cầu Ô 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2200 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn

Bảng giá đất tại Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Bến Đò đến Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The).

Vị Trí 1: Giá 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn, đoạn từ Cầu Bến Đò đến Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The), với mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện phát triển còn hạn chế. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại khu vực nông thôn, phù hợp với ngân sách vừa phải của các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu xây dựng.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Cầu Ô

Bảng giá đất tại Đường Cầu Ô, Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường 782 đến Cầu Ô.

Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cầu Ô, đoạn từ Đường 782 đến Cầu Ô với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp cho các dự án phát triển bất động sản có ngân sách lớn và yêu cầu điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định tại Đường Cầu Ô, Huyện Gò Dầu, cho thấy tiềm năng phát triển đáng kể của khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cầu Ô, Huyện Gò Dầu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)

Bảng giá đất tại Đường Phước Thạnh - Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn đến Cầu Thôn The.

Vị Trí 1: Giá 1.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phước Thạnh - Phước Đông, đoạn từ Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn đến Cầu Thôn The, với mức giá 1.850.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách khiêm tốn, phù hợp cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu xây dựng tại khu vực nông thôn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Phước Thạnh - Phước Đông.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Hương lộ 1

Bảng giá đất tại Đường Hương lộ 1, Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ giáp ranh thị trấn đến Đường Pháo Binh.

Vị Trí 1: Giá 2.310.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hương lộ 1, đoạn từ giáp ranh thị trấn đến Đường Pháo Binh, với mức giá 2.310.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và vị trí nằm xa trung tâm hơn. Đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Hương lộ 1, Huyện Gò Dầu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Hương lộ 2

Bảng giá đất tại Đường Hương lộ 2, Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường 782 đến hết ranh xã Phước Đông.

Vị Trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hương lộ 2, đoạn từ Đường 782 đến hết ranh xã Phước Đông, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và vị trí nằm xa hơn trung tâm. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Hương lộ 2, Huyện Gò Dầu.