STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2101 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2102 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2103 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2104 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Kênh N14-14 - Đường 782 | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2105 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Đường 782 - Cầu Ô | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2106 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2107 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2108 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The - Đường 782 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2109 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2110 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2111 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Kênh N18-18 - đường 782 | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2112 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 2 | đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2113 | Huyện Gò Dầu | Đường Nông trường | Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2114 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Đường 782 - Kênh N14 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2115 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2116 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 | 2.010.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2117 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 | 1.410.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2118 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-8 - đường 782 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2119 | Huyện Gò Dầu | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 1.730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2120 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm | 3.910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2121 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh | 2.740.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2122 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.540.000 | 1.179.000 | 1.009.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2123 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 879.000 | 642.000 | 494.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2124 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 385.000 | 282.000 | 202.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2125 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc | 2.888.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2126 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 2.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2127 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2128 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 | 1.224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2129 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2130 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2131 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2132 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2133 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 | 1.208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2134 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2135 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2136 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 | 3.276.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2137 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường số 23 - Suối Cầu Đúc | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2138 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2139 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý | 3.016.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2140 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2141 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | đường xe nước - cầu kênh Đông | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2142 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2143 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 | 2.488.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2144 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh T4-B-2 - Kênh N10 | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2145 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn | 1.808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2146 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B - Kênh N8 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2147 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi | 904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2148 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2149 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2150 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 | 1.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2151 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Kênh N14-14 - Đường 782 | 1.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2152 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Đường 782 - Cầu Ô | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2153 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2154 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2155 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The - Đường 782 | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2156 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2157 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 | 1.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2158 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Kênh N18-18 - đường 782 | 1.576.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2159 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 2 | đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2160 | Huyện Gò Dầu | Đường Nông trường | Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 4.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2161 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Đường 782 - Kênh N14 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2162 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn | 1.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2163 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 | 1.608.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2164 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 | 1.128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2165 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-8 - đường 782 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2166 | Huyện Gò Dầu | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 1.384.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2167 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm | 3.128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2168 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh | 2.192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2169 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.232.000 | 943.000 | 807.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2170 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 703.000 | 514.000 | 395.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2171 | Huyện Gò Dầu | Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 308.000 | 226.000 | 162.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2172 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc | 2.527.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2173 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 2.051.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2174 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước | 1.925.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2175 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 | 1.071.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2176 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2177 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2178 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2179 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2180 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 | 1.057.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2181 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang | 1.239.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2182 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B | Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang | 1.771.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2183 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 | 2.867.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2184 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường số 23 - Suối Cầu Đúc | 4.095.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2185 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2186 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý | 2.639.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2187 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước | 1.925.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2188 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | đường xe nước - cầu kênh Đông | 1.715.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2189 | Huyện Gò Dầu | Đường 782 | cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2190 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 | 2.177.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2191 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh T4-B-2 - Kênh N10 | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2192 | Huyện Gò Dầu | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn | 1.582.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2193 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B - Kênh N8 | 980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2194 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi | 791.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2195 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 875.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2196 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 1.330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2197 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2198 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Kênh N14-14 - Đường 782 | 1.645.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2199 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Đường 782 - Cầu Ô | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2200 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Ô | Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn
Bảng giá đất tại Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Cầu Bến Đò đến Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The).
Vị Trí 1: Giá 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn, đoạn từ Cầu Bến Đò đến Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The), với mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực với điều kiện phát triển còn hạn chế. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại khu vực nông thôn, phù hợp với ngân sách vừa phải của các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu xây dựng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Cầu Ô
Bảng giá đất tại Đường Cầu Ô, Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường 782 đến Cầu Ô.
Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Cầu Ô, đoạn từ Đường 782 đến Cầu Ô với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực, phù hợp cho các dự án phát triển bất động sản có ngân sách lớn và yêu cầu điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định tại Đường Cầu Ô, Huyện Gò Dầu, cho thấy tiềm năng phát triển đáng kể của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cầu Ô, Huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The)
Bảng giá đất tại Đường Phước Thạnh - Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn đến Cầu Thôn The.
Vị Trí 1: Giá 1.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Phước Thạnh - Phước Đông, đoạn từ Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn đến Cầu Thôn The, với mức giá 1.850.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các khu vực đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách khiêm tốn, phù hợp cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu xây dựng tại khu vực nông thôn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Phước Thạnh - Phước Đông.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Hương lộ 1
Bảng giá đất tại Đường Hương lộ 1, Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ giáp ranh thị trấn đến Đường Pháo Binh.
Vị Trí 1: Giá 2.310.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hương lộ 1, đoạn từ giáp ranh thị trấn đến Đường Pháo Binh, với mức giá 2.310.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và vị trí nằm xa trung tâm hơn. Đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Hương lộ 1, Huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Hương lộ 2
Bảng giá đất tại Đường Hương lộ 2, Huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường 782 đến hết ranh xã Phước Đông.
Vị Trí 1: Giá 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hương lộ 2, đoạn từ Đường 782 đến hết ranh xã Phước Đông, với mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển cơ bản và vị trí nằm xa hơn trung tâm. Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách hạn chế.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Hương lộ 2, Huyện Gò Dầu.