STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
902 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
903 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
904 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
905 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
906 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
907 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
908 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
909 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
910 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
911 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 3.050.000 | 2.760.000 | 1.990.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
912 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.540.000 | 1.179.000 | 1.009.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
913 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.450.000 | 1.070.000 | 790.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
914 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.700.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
915 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 879.000 | 642.000 | 494.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
916 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 540.000 | 450.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
917 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 480.000 | 390.000 | 290.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
918 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 385.000 | 282.000 | 202.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
919 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 220.000 | 160.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
920 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
921 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
922 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
923 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
924 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
925 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
926 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 904.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
927 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 856.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
928 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
929 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
930 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
931 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
932 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
933 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
934 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
935 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
936 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
937 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
938 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
939 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
940 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 2.440.000 | 2.208.000 | 1.592.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
941 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.232.000 | 943.000 | 807.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
942 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.160.000 | 856.000 | 632.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
943 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.360.000 | 960.000 | 672.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
944 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 703.000 | 514.000 | 395.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
945 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 432.000 | 360.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
946 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 384.000 | 312.000 | 232.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
947 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 308.000 | 226.000 | 162.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
948 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 176.000 | 128.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
949 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
950 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
951 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông | 980.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
952 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.141.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
953 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
954 | Huyện Trảng Bàng | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát | 1.225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
955 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) | 791.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
956 | Huyện Trảng Bàng | Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An | 749.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
957 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
958 | Huyện Trảng Bàng | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
959 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
960 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
961 | Huyện Trảng Bàng | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 707.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
962 | Huyện Trảng Bàng | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
963 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
964 | Huyện Trảng Bàng | Đường 782 | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
965 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
966 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
967 | Huyện Trảng Bàng | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
968 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
969 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 2.135.000 | 1.932.000 | 1.393.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
970 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.078.000 | 825.000 | 706.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
971 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.015.000 | 749.000 | 553.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
972 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.190.000 | 840.000 | 588.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
973 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 615.000 | 449.000 | 346.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
974 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 378.000 | 315.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
975 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 336.000 | 273.000 | 203.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
976 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 270.000 | 197.000 | 141.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
977 | Huyện Trảng Bàng | Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 154.000 | 112.000 | 105.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
978 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
979 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
980 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
981 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
982 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
983 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
984 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
985 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
986 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 50.000 | 46.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
987 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 50.000 | 46.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
988 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
989 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
990 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
991 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
992 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
993 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
994 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
995 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
996 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 65.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
997 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 65.000 | 59.000 | 49.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
998 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
999 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1000 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Sông Lô (Hưng Thuận)
Bảng giá đất tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 787B đến Đường ĐT 789.
Vị Trí 1: Giá 1.180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), đoạn từ Đường ĐT 787B đến Đường ĐT 789, với mức giá 1.180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)
Bảng giá đất tại Đường Cách Mạng Miền Nam, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) đến Đường Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: Giá 1.180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại Đường Cách Mạng Miền Nam, đoạn từ Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) đến Đường Hồ Chí Minh, với mức giá 1.180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hợp lý. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cách Mạng Miền Nam, Huyện Trảng Bàng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường 782
Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Đường 782, loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cầu Kênh Đông đến Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD).
Vị Trí 1: Giá 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cầu Kênh Đông đến Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD), với mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở tại khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Đường 782.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường 789 (Đoạn Qua Đôn Thuận)
Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Đường 789 (đoạn qua Đôn Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) đến Cầu Ngang.
Vị Trí 1: Giá 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) đến Cầu Ngang, với mức giá 1.540.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở trong khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Đường 789.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Nông Trường Đôn Thuận
Bảng giá đất tại Đường Nông Trường Đôn Thuận, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Mương Sáng đến Ranh Nông Trường Dừa.
Vị Trí 1: Giá 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nông Trường Đôn Thuận, đoạn từ Mương Sáng đến Ranh Nông Trường Dừa, với mức giá 1.540.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nông Trường Đôn Thuận, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.