Bảng giá đất Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.079.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Trảng Bàng Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
902 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
903 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 1.010.000 - - - - Đất ở nông thôn
904 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
905 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 2.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
906 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
907 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
908 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi 1.180.000 - - - - Đất ở nông thôn
909 Huyện Trảng Bàng Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
910 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
911 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 3.050.000 2.760.000 1.990.000 - - Đất ở nông thôn
912 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
913 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.450.000 1.070.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
914 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.700.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
915 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
916 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 540.000 450.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
917 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 480.000 390.000 290.000 - - Đất ở nông thôn
918 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
919 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 220.000 160.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
920 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh 1.304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) 904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An 856.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 8 Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) 2.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Trảng Bàng Đường Lái Mai Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ 2.304.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Trảng Bàng Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 808.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi 944.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Trảng Bàng Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời 1.232.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 2.440.000 2.208.000 1.592.000 - - Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.232.000 943.000 807.000 - - Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.160.000 856.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.360.000 960.000 672.000 - - Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 703.000 514.000 395.000 - - Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 432.000 360.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 384.000 312.000 232.000 - - Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 308.000 226.000 162.000 - - Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 176.000 128.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) - Ấp Xóm Suối 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
950 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Ấp Xóm Suối - Chợ Cầu Xe 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
951 Huyện Trảng Bàng ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) Chợ Cầu Xe - Cầu kênh Đông 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
952 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) - Trường Tiểu học Bùng Binh 1.141.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
953 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Trường Tiểu học Bùng Binh - Suối Ro Re 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
954 Huyện Trảng Bàng ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận Suối Ro Re - Ngã 3 Cầu Cát 1.225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
955 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ (Cua tử thần) 791.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
956 Huyện Trảng Bàng Tỉnh lộ 786 Ranh Phước Bình - Phước Chỉ - Ranh Đức Huệ, Long An 749.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
957 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 8 Giáp ranh Phước Chỉ - Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) 1.820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
958 Huyện Trảng Bàng Đường Lái Mai Giao Tỉnh lộ 786 - Ranh Phước Bình - Phước Chỉ 2.016.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
959 Huyện Trảng Bàng Đường Sông Lô (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
960 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) - Đường Hồ Chí Minh 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
961 Huyện Trảng Bàng Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) Đường Hồ Chí Minh - Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam 707.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
962 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Xã Hưng Thuận - Giáp ranh P.Lộc Hưng 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
963 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Kênh Đông - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) 1.785.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
964 Huyện Trảng Bàng Đường 782 Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) - Ngã 3 Cây Me 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
965 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang 1.078.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
966 Huyện Trảng Bàng Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi 826.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
967 Huyện Trảng Bàng Đường Nông trường Đôn Thuận Mương Sáng - Ranh Nông trường Dừa 1.078.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
968 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 12 Đôn Thuận Đường 789 Ngã 3 chợ Sóc Lào - Ranh KCN Phước Đông - Bời Lời 1.078.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
969 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 2.135.000 1.932.000 1.393.000 - - Đất SX-KD nông thôn
970 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.078.000 825.000 706.000 - - Đất SX-KD nông thôn
971 Huyện Trảng Bàng Khu vực I - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.015.000 749.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
972 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.190.000 840.000 588.000 - - Đất SX-KD nông thôn
973 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 615.000 449.000 346.000 - - Đất SX-KD nông thôn
974 Huyện Trảng Bàng Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 378.000 315.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
975 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại I (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 336.000 273.000 203.000 - - Đất SX-KD nông thôn
976 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 270.000 197.000 141.000 - - Đất SX-KD nông thôn
977 Huyện Trảng Bàng Khu vực IIII - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 154.000 112.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
978 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
979 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
980 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
981 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
982 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
983 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 98.000 82.000 71.000 - - Đất trồng lúa
984 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
985 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 79.000 57.000 46.000 - - Đất trồng lúa
986 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 50.000 46.000 35.000 - - Đất trồng lúa
987 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 50.000 46.000 35.000 - - Đất trồng lúa
988 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
990 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
991 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
992 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 111.000 93.000 79.000 - - Đất trồng cây hàng năm
994 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
995 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 78.000 63.000 51.000 - - Đất trồng cây hàng năm
996 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 65.000 59.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
997 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 65.000 59.000 49.000 - - Đất trồng cây hàng năm
998 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
999 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1000 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Sông Lô (Hưng Thuận)

Bảng giá đất tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 787B đến Đường ĐT 789.

Vị Trí 1: Giá 1.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), đoạn từ Đường ĐT 787B đến Đường ĐT 789, với mức giá 1.180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận)

Bảng giá đất tại Đường Cách Mạng Miền Nam, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) đến Đường Hồ Chí Minh.

Vị Trí 1: Giá 1.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại Đường Cách Mạng Miền Nam, đoạn từ Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) đến Đường Hồ Chí Minh, với mức giá 1.180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển hợp lý. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Cách Mạng Miền Nam, Huyện Trảng Bàng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường 782

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Đường 782, loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cầu Kênh Đông đến Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD).

Vị Trí 1: Giá 2.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cầu Kênh Đông đến Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD), với mức giá 2.550.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở tại khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Đường 782.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường 789 (Đoạn Qua Đôn Thuận)

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Đường 789 (đoạn qua Đôn Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) đến Cầu Ngang.

Vị Trí 1: Giá 1.540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) đến Cầu Ngang, với mức giá 1.540.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở trong khu vực này.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Đường 789.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Nông Trường Đôn Thuận

Bảng giá đất tại Đường Nông Trường Đôn Thuận, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Mương Sáng đến Ranh Nông Trường Dừa.

Vị Trí 1: Giá 1.540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Nông Trường Đôn Thuận, đoạn từ Mương Sáng đến Ranh Nông Trường Dừa, với mức giá 1.540.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Nông Trường Đôn Thuận, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.