STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Trảng Bàng | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B - Đường ĐT 789 | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường Sông Lô (Hưng Thuận)
Bảng giá đất tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ Đường ĐT 787B đến Đường ĐT 789.
Vị Trí 1: Giá 1.180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), đoạn từ Đường ĐT 787B đến Đường ĐT 789, với mức giá 1.180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư tại khu vực nông thôn với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Sông Lô (Hưng Thuận), Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.