Bảng giá đất Thành Phố Tây Ninh Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Tây Ninh là: 30.200.000
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Tây Ninh là: 67.000
Giá đất trung bình tại Thành Phố Tây Ninh là: 6.879.736
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường Bời Lời - Đường số 31 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành Phố Tây Ninh Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Bời Lời Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành Phố Tây Ninh Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành Phố Tây Ninh Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành Phố Tây Ninh Đường số 22 Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành Phố Tây Ninh Đường Sến Quỳ Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành Phố Tây Ninh Quốc Lộ 22B Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành Phố Tây Ninh ĐT 784 Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã 3 Lâm Vồ - Ngã ba vô BV Quân Y 18.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
124 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã ba vô BV Quân Y - Ngã ba mũi tàu 24.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã ba Mũi Tàu - Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo 27.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
126 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Lê Kha 13.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
127 Thành Phố Tây Ninh Đại lộ 30/4 Đường Hoàng Lê Kha - Ranh Hòa Thành 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
128 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Hưng Đạo Ngã tư Trường Trần Hưng Đạo - Ngã ba Mũi Tàu 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
129 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Tung Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh 12.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
130 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) Đường CMT8 (Công ty sách thiết bị trường học) - Hẻm số 6 (đi B4 cũ) 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
131 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trí Thanh (đường 7) Hẻm số 6 (đi B4 cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 10.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
132 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Lợi Đường CMT8 - Đường 30/4 11.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
133 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Lợi Đường 30/4 - Đường Trần Hưng Đạo 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
134 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Quang Trung 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
135 Thành Phố Tây Ninh Đường Quang Trung Đường Trần Hưng Đạo (Ngã 3 Bác sĩ Tỷ) - Đường Trưng Nữ Vương (Cầu Thái Hòa) 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
136 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trãi Đường 30/4 nối dài - Đường CMT8 (NH Thiên Khang) 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
137 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Ranh TP Tây Ninh - Châu Thành - Đường Nguyễn Văn Tốt 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
138 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Đường Nguyễn Văn Tốt - Hẻm số 9 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
139 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Hẻm số 9 - Ngã tư Công an TP cũ 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Ngã tư Công an TP cũ - Cầu Quan 23.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
141 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Cầu Quan - Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) 24.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
142 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Đường Hoàng Lê Kha (Ngã tư Bọng Dầu) - Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) 23.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
143 Thành Phố Tây Ninh Đường Cách mạng tháng 8 Đường Điện Biên Phủ (Cửa Hòa Viện) - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
144 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thái Học Đường CMT8 (Ngã 3 Sở Xây dựng) - Đường Lê Lợi 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
145 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thái Học Đường Lê Lợi - Đường Hoàng Lê Kha 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Thành Phố Tây Ninh Đường Võ Thị Sáu Đường Hoàng Lê Kha - Đường Lạc Long Quân (Ngã 4 Ao Hồ) 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
147 Thành Phố Tây Ninh Đường Hoàng Lê Kha Đường CMT8 (Ngã 3 Bọng Dầu) - Đường 30/4 nối dài (Cây xăng Tuyên Tuấn) 15.795.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
148 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG 3/2 (Hoàng Lê Kha nối dài) Đường CMT8 - Ngã 3 đi B4 11.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
149 Thành Phố Tây Ninh Đường Lạc Long Quân Đường Lý Thường Kiệt (Đường Ca Bảo Đạo cũ) - Bùng binh cửa 7 ngoại ô 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Thành Phố Tây Ninh Đường Lạc Long Quân Bùng binh cửa 7 ngoại ô - Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Thành Phố Tây Ninh Đường Lạc Long Quân Đường Võ Thị Sáu (Nguyễn Thái Học cũ) - Đường 30/4 (ngã 3 Mít Một) 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Thành Phố Tây Ninh Đường Võ Văn Truyện Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Đường Trưng Nữ Vương 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
153 Thành Phố Tây Ninh Đường Võ Văn Truyện Ngã 3 tam giác (đối diện chợ TP) - Đường Phạm Văn Chiêu 6.975.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
154 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) Đường Trương Quyền - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) 9.162.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
155 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) Đường quanh chợ TP - Đường quanh chợ TP 9.801.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Chiêu (Đường chợ thành phố) Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú cũ) - Trại cá giống 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Yết Kiêu (Công viên) - Đường Võ Văn Truyện (Phòng Giáo dục TP) 6.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Thành Phố Tây Ninh Đường Ngô Gia Tự Đường Trương Quyền - Đường Yết Kiêu 6.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Quyền Đường CMT8 (Ngã 3 Lý Dậu) - Đường Trưng Nữ Vương (Ngã 4 Quốc Tế) 7.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Thành Phố Tây Ninh Đường Trưng Nữ Vương Đường 30/4 nối dài (Ngã 4 Trường Trần Hưng Đạo) - Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc Tế) 4.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
161 Thành Phố Tây Ninh Đường Trưng Nữ Vương Đường Trương Quyền (Ngã 4 Quốc tế) - Ranh TP - Thái Bình (hướng Trại Gà) 3.690.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
162 Thành Phố Tây Ninh Đường Yết Kiêu Đường CMT8 (Cầu Quan) - Cầu Trần Quốc Toản 5.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Thành Phố Tây Ninh Đường Yết Kiêu Cầu Trần Quốc Toản - Cầu Sắt 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Thành Phố Tây Ninh Đường Yết Kiêu Cầu Sắt - Đường Trưng Nữ Vương 3.420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
165 Thành Phố Tây Ninh Đường Phan Chu Trinh Đường CMT8 (Cầu Quan) - Bến Trường Đổi 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
166 Thành Phố Tây Ninh Đường Tua Hai Đường CMT8 (Ngã 4 Công an TP cũ) - Ngã 4 Bình Minh 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
167 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Đường CMT8 - Đường Tua Hai 4.230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
168 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Đường Tua Hai - Bến Trường Đổi 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
169 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Bến Trường Đổi (nhánh rẽ đường Nguyễn Văn Tốt) - Đường Tua Hai (đối diện trường Lê Văn Tám) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
170 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Tốt Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tốt 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà Ngã 4 Bình Minh - Hết ranh phường 1 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
172 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà Ranh phường 1 - Cầu Gió 2.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Quốc Toản Đường 30/4 (Bùng binh Bách hóa) - Đường Võ Văn Truyện (Đường Trần Phú) 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
174 Thành Phố Tây Ninh Đường Hàm Nghi Đường CMT8 - Đường Quang Trung 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
175 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Định Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hàm Nghi (Cặp hậu cần công an cũ) 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
176 Thành Phố Tây Ninh Đường Pasteur Đường CMT8 (Cặp công viên) - Đường Lê Văn Tám (Đường Nguyễn Trãi cũ) 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
177 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Văn Tám Đường Trần Quốc Toản (Nhà khách Hoa Hồng) - Đường Quang Trung 4.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
178 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Pasteur (Cặp UBMTTQ tỉnh cũ) - Nguyễn Thị Minh Khai 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
179 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
180 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
181 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền 6.615.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
182 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) 4.631.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
183 Thành Phố Tây Ninh Đường Điện Biên Phủ Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
184 Thành Phố Tây Ninh Đường Điện Biên Phủ Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời 10.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
185 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Đường CMT8 - Đường Trường Chinh 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
186 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
187 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
188 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Đường CMT8 - Đường Trường Chinh 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
189 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều 6.930.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
190 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời 4.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
191 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Rốp Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân 11.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
192 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Giản Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) 6.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
193 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Giản Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) 5.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Thành Phố Tây Ninh Đường Đặng Ngọc Chinh Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) 9.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Thành Phố Tây Ninh Đường 2 Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG 3 Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Thành Phố Tây Ninh Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 11.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Thành Phố Tây Ninh Đường 5 Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 9.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG M Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Đường Thuyền

Bảng giá đất tại Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú), thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ Đường Điện Biên Phủ đến hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức).

Vị Trí 1: Giá 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Đường Điện Biên Phủ đến hết ranh chợ Cư Trú, với mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực sầm uất, có tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ mạnh mẽ. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực có nhu cầu cao.

Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Thuyền, thành phố Tây Ninh.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Hẻm 16 Điện Biên Phủ

Bảng giá đất tại Thành phố Tây Ninh, Hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền), được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Điện Biên Phủ đến Ngã tư lộ đỏ.

Vị Trí 1: Giá 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở đô thị tại Hẻm 16 Điện Biên Phủ, với mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất trong khu vực có nhiều tiện ích xung quanh, thuận lợi cho cuộc sống hàng ngày. Đây là mức giá thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thành phố Tây Ninh, Hẻm 16 Điện Biên Phủ.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Hẻm 14 Điện Biên Phủ

Bảng giá đất tại Thành phố Tây Ninh, Hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền), được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Điện Biên Phủ đến Ngã tư lộ đỏ.

Vị Trí 1: Giá 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở đô thị tại Hẻm 14 Điện Biên Phủ, với mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thành phố Tây Ninh, Hẻm 14 Điện Biên Phủ.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành phố Tây Ninh, Đường Hẻm số 6 Điện Biên Phủ

Bảng giá đất tại Đường Hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước), Thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Điện Biên Phủ đến Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh).

Vị trí 1: Giá 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hẻm số 6 Điện Biên Phủ, đoạn từ Đường Điện Biên Phủ đến Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh). Mức giá 4.900.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Hẻm số 6 Điện Biên Phủ, Thành phố Tây Ninh.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành phố Tây Ninh, Đường Huỳnh Văn Thanh

Bảng giá đất tại Đường Huỳnh Văn Thanh, Thành phố Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Bời Lời đến Đường số 31.

Vị trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Huỳnh Văn Thanh, đoạn từ Đường Bời Lời đến Đường số 31. Mức giá 3.800.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển khá tốt. Đây là mức giá hợp lý trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Huỳnh Văn Thanh, Thành phố Tây Ninh.