Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh hiện nay dao động từ 39.000 đồng/m² đến 8.700.000 đồng/m², với giá đất trung bình khoảng 1.857.862 đồng/m². Quyết định pháp lý về giá đất tại Huyện Trảng Bàng được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Trảng Bàng

Huyện Trảng Bàng nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Tây Ninh, là khu vực có vị trí địa lý chiến lược với khoảng cách gần các khu vực cửa khẩu, đặc biệt là gần biên giới với Campuchia. Điều này giúp Huyện Trảng Bàng trở thành cửa ngõ giao thương quan trọng của tỉnh với các quốc gia trong khu vực.

Huyện sở hữu nhiều tuyến đường giao thông quan trọng kết nối các tỉnh thành trong khu vực miền Đông Nam Bộ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và bất động sản.

Hạ tầng giao thông hiện tại đang được cải thiện mạnh mẽ, với các dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ, đường tỉnh lộ, giúp gia tăng sự kết nối với các khu vực phát triển mạnh như Thành Phố Tây Ninh và các khu vực khác trong miền Nam.

Đồng thời, các dự án quy hoạch khu công nghiệp, khu dân cư và các khu du lịch cũng đang được đẩy mạnh triển khai, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Chính vì vậy, giá đất tại Huyện Trảng Bàng hiện nay có sự phân hóa rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu công nghiệp có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại thành, chưa phát triển nhiều về hạ tầng lại có giá thấp hơn. Tuy nhiên, sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố chính thúc đẩy giá trị đất trong khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Trảng Bàng

Giá đất tại Huyện Trảng Bàng hiện nay dao động khá lớn, từ mức thấp nhất là 39.000 đồng/m² ở những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp chưa phát triển, cho đến giá cao nhất là 8.700.000 đồng/m² ở các khu vực gần trung tâm hành chính, khu công nghiệp, hoặc các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là 1.857.862 đồng/m², cho thấy mức giá đất tại khu vực này khá hợp lý so với các khu vực đô thị khác trong tỉnh.

Các nhà đầu tư có thể phân tích dựa trên các yếu tố như vị trí đất, sự phát triển của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp để đưa ra quyết định đầu tư. Nếu mục tiêu của nhà đầu tư là đầu tư ngắn hạn, các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn hoặc khu công nghiệp đang hình thành có thể là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu đầu tư dài hạn, những khu vực ngoại thành chưa phát triển mạnh có thể đem lại giá trị tăng trưởng đáng kể trong tương lai nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án khu dân cư.

So với các huyện khác trong tỉnh Tây Ninh, giá đất tại Huyện Trảng Bàng có mức độ dao động khá hợp lý và tiềm năng phát triển vẫn còn lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai. Điều này tạo cơ hội lớn cho những ai có tầm nhìn đầu tư dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Trảng Bàng

Một trong những yếu tố giúp Huyện Trảng Bàng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản chính là vị trí chiến lược của khu vực này, đặc biệt là với các tuyến giao thông liên kết giữa các tỉnh miền Đông Nam Bộ và biên giới Campuchia.

Huyện Trảng Bàng cũng nằm gần các khu vực phát triển mạnh về kinh tế, giúp tạo ra cơ hội cho các ngành công nghiệp, thương mại, và dịch vụ.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng đang được triển khai tại khu vực này, bao gồm các dự án khu công nghiệp, khu dân cư, khu du lịch, và các dự án phát triển các công trình giao thông như các tuyến đường cao tốc, quốc lộ, sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tại Huyện Trảng Bàng tăng mạnh trong thời gian tới.

Sự phát triển này sẽ tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại, làm cho bất động sản tại Huyện Trảng Bàng trở thành một kênh đầu tư hấp dẫn.

Đặc biệt, với tiềm năng phát triển các khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào môi trường tự nhiên của khu vực, Huyện Trảng Bàng còn có thể trở thành điểm đến của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng hiện nay đang thu hút nhiều dòng vốn đầu tư vào bất động sản tại các khu vực gần thiên nhiên và các khu du lịch, tạo cơ hội cho những ai tìm kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư vào đất đai nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh là một khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các dự án kinh tế. Với những yếu tố thuận lợi về vị trí chiến lược, giao thông kết nối thuận lợi, và tiềm năng phát triển trong ngành công nghiệp, du lịch, Huyện Trảng Bàng là nơi lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 8.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trảng Bàng là: 39.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trảng Bàng là: 1.889.493 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1163

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Bến xe - Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Trảng Bàng Quốc lộ 22 đi qua Phường An Tịnh, Trảng Bàng, Gia Lộc, An Hòa, Gia Bình Ranh P.Tr.Bàng - P.Gia Lộc - Giáp ranh H. Gò Dầu 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Trảng Bàng Đường Bời Lời Ngân hàng Nông nghiệp - Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) 3.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Trảng Bàng Đường Bời Lời Nguyễn Văn Rốp (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc (Mũi tàu đường tránh Q.lộ 22 3.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Trảng Bàng Đường ĐT 782 Mũi tàu đường tránh Quốc lộ 22 - Cầu Bàu Rông 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Trảng Bàng Đường tránh Quốc lộ 22 Đường 782 P.Trảng Bàng (Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc) - Ngã 3 đường Quốc lộ 22 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Từ đường Bời Lời (ngã 3 Hai Châu cũ) - Ranh P. Trảng Bàng - Gia Lộc 3.870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ranh P.Trảng Bàng - Gia Lộc - Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ngã 3 đường Trường Nghề Nam Tây Ninh - Ranh Gia Lộc - Lộc Hưng (Kênh Gia Lâm) 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ranh G.Lộc - L.Hưng - Ngã ba chùa Mội 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Ngã ba chùa Mội - Cống ông 10 tai 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787B) đi qua phường, Gia Lộc, Lộc Hưng Cống ông 10 tai - Giáp ranh Hưng Thuận (Cầu kênh Đông) 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Trảng Bàng Đường Tỉnh lộ 6 (đường 787A) đoạn P. Trảng Bàng, An Hòa Quốc lộ 22 (Ngã 3 Vựa heo) - Ranh tỉnh Long An 5.976.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 An Bình - Suối Lồ Ô 4.635.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 An Bình - Cống Ông Cả 2.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Cống Ông Cả - Ranh An Tịnh - Lộc Hưng 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ranh An Tịnh - Lộc Hưng (hướng Ngã 4 Cây Dương) - Ngã 4 Bố Heo 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 Bố Heo - Trung Hưng, Trung Lập Thượng, Củ Chi 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 4 Bố Heo - Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 3 đường vô ấp Lộc Chánh - Đường 787B (Chợ Lộc Hưng) 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 3 Lộc Thanh (đầu đường 787B cách UBND P.Lộc Hưng 300m) - Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Đầu đường vô ấp Lộc Hòa (nhà ông 3 Châu) - Ranh Lộc Hưng-Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ranh Lộc Hưng - Gia Lộc (vựa ớt ông Hiếu) - Đường Hồ Chí Minh 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Đường Hồ Chí Minh - Suối Cao 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Trảng Bàng Đường Hương Lộ 2 (đi qua phường An Tịnh, Lộc Hưng, Gia Lộc) Ngã 3 Lộc Khê - Ngã 4 Bà Biên 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) Đường Hương Lộ 2 (nhà ông 6 Ram) - Kênh N22 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Phước - Sông Lô (Lộc Hưng) Kênh N22 - Kênh Đông (ranh P. Hưng Thuận) 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Trảng Bàng Hương lộ 10 (P.An Tịnh) Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi 2.781.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Trảng Bàng Đường Quanh KCN Trảng Bàng Suối Lồ Ô - Ngã 3 An Khương - Ngã 3 Cây Khế - Ranh KCN Linh Trung 2.781.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Trảng Bàng Đường Quanh KCN Trảng Bàng Ranh KCN Linh Trung - Quốc lộ 22A 2.826.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ Cổng chào ấp Suối Sâu - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh 2.205.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu đi Thái Mỹ Đường Lò Mổ - Giáp ranh thành phố Hồ Chí Minh 1.665.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn P. Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình) Ranh Lộc Hưng - Hưng Thuận - Ranh Gia Bình - An Hòa 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú HL10 - Cổng chào ấp An Phú - Cổng sau Khu chế xuất Linh Trung 3 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Trảng Bàng Đường An Khương Vp Ấp Khương - Trại cưa ông Lùn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Trảng Bàng Đường An Khương-An Thành Nhà ông Thân Văn Quí - Trường MG Rạng Đông, An Thành 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Trảng Bàng Đường An Khương-An Thành Đất bà Phỉ - Bến Tắm Ngựa 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong QL22-Vp ấp Suối Sâu cũ - Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - Bàu Mây - Tịnh Phong Cổng chào khu dân cư văn hóa Bàu Mây - Hương lộ 2 1.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - An Đước QL22 (Quán café Bin Bo) - Ngã 4 Nhà ông Vui 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - An Đước Ngã 4 Nhà ông Vui - Nhà ông Thức 1.512.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Trảng Bàng Đường Suối Sâu - An Đước Nhà ông Thức - Nhà ông Lập 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - Bàu Mây Trạm y tế - Kênh N12 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - Bàu Mây Kênh N12 - Nhà ông Son 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - An Thới QL22 Nhà ông Bường - Kênh N12 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Trảng Bàng Đường An Bình - An Thới Kênh N12 - Đường Địa đạo An Thới 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Trảng Bàng Đường An Thới HL2 Nhà Lân Heo - Rạch Trảng chừa - Cầu Gia Lộc 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Trảng Bàng Đường Địa đạo An Thới HL 2 - Địa đạo An Thới 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Trảng Bàng Đường giếng mạch TL787 (gần Cầu Quan) - Đường An Quới 4 1.872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Trảng Bàng Đường giếng mạch Đường An Quới 4 - Cầu An Phú 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy ĐT 787 - An Hội 5 (Đài 4) 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy An Hội 5 (Đài 4) - Đường An Lợi 3 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy Đường An Lợi 3 - Ranh Gia Bình 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 1 ĐT787 (nhà 2 Huệ) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 2 ĐT787 (nhà 6 Xê) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 3 ĐT787 (VP ấp cũ) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 4 ĐT787 (nhà út Nê) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Trảng Bàng Đường An Phú 5 ĐT787 (nhà Út Măng) - Đường An Quới 1 (2dân) 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 1 ĐT 787 (nhà ông Thi) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 2 ĐT 787 (nhà ông Bỏng) - Đường An Quới 3 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 3 ĐT 787 (nhà ông Hồ) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 4 ĐT 787 (nhà bà Sứ) - Đường giếng mạch 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Trảng Bàng Đường An Quới 5 ĐT 787 (nhà ông Do) - Đường An Quới 4 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 1 ĐT 787 (Cây xăng) - Đường An Lợi 3 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 2 QL 22 - Đường Hòa Bình 3 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 3 ĐT 787 ( Nhà ông Xưởng) - Đường Hòa Hưng 1 (gần VP Kp Hòa Hưng) 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Hưng 4 QL 22 (nhà ông Phúc) - Đường nhựa (ông 10 Chiêu) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 1 ĐT 787 (Nhà máy 2 Đức) - QL 22 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 2 ĐT 787 (Nhà ông Xia) - QL 22 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 3 ĐT 787 (Nhà ông Châu) - Đường Hòa Hưng 3 (Nhà ông Đức) 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 4 ĐT 787 (Nhà ông Tua) - Đường Hòa Bình 3 (nhà ông 3 Hòa Hưng) 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Trảng Bàng Đường Hòa Bình 6 Đường Hòa Bình 2 (Nhà Hân) - Đường Hòa Bình 3 (Nhà út Nê) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 1 (gồm 02 nhánh trái, và phải) TL787 - Đến Rạch 2.484.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 2 Đường TL 787 (nhà 7 Lầm) - Đường An hội 1 (nhà cha Binh) 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 3 Đường An Hội 1 - Đường Bình Thủy 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 4 Đường An Hội 1 - Đường An Hội 5 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Trảng Bàng Đường An Hội 5 Đường An Hội 3 - Đường Bình Thủy 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 1 Đường Bình Thủy (Nhà ông Mưa) - Đường Hòa Hưng 1 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 2 Đường Bình Thủy (Cổng Chào ấp) - Cầu Dừa 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 3 Đường Bình Thủy (Đối diện nhà 8 Huế) - QL22 (nhà nghỉ Xuân Đào) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Trảng Bàng Đường An Lợi 4 Đường TL787 (Nhà 4 Chơi) - Đường An Lợi 1 (nhà ông Chữ) 1.485.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Trảng Bàng Đường nhựa Bình Nguyên đi An Thới Ranh An Hòa - Rạch Trảng Bàng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Trảng Bàng Đường Bùi Thanh Vân (Tân Lộc) Quốc lộ 22 - Đường tránh Quốc lộ 22 (hướng VP ấp Tân Lộc) - đường ĐT 782 (hướng Thành Nhân) 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát - Tân Lộc Đường 782 (ông 7 Thoát, 9999) - Quốc lộ 22 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát Đường 782 (ông 3 Thượng) - Tránh Xuyên Á 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Trảng Bàng Đường Lộc Trát 3 Đường 782 (ông Hòa) - QL 22 (ông 3 Hạt) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Trảng Bàng Đường Bàu Chèo Hương lộ 2 (ông Huệ) - Ngã 4 cây sai 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Trảng Bàng Đường Nhựa Gia Tân Đường 782 - Hương lộ 2 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Tân Đường 787 A (thầy Cứ) - Nhựa Gia Tân (3 Me) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Tân 2 Đường 787A (Nhà nghỉ 7777) - Nhựa Gia Tân (bà 4 Cù) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm 29 Đường 787A (VP ấp) - Cầu sắt giáp xã Lộc Hưng 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Trảng Bàng Đường Gia Lâm - Gia Huỳnh Đường 787A (ông 6 Sơn) - Gia Lâm 29 (ngã 4 vườn nhã) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Trảng Bàng Đường Bình Thủy Quốc lộ 22 (Ngã 4 Gia Bình) - Cầu Bình Thủy (giáp ranh An Hòa) 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu Ngã 4 Bà Biên - Chùa Giác Nguyên 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu Chùa Giác Nguyên - Ngã 4 Gia Bình 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu 1 Cổng Đình - ĐT 782 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Trảng Bàng Phước Hậu 2 ĐT 782 - Đường Bến Kéo 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Trảng Bàng Bình Nguyên 1 QL22 (Nhà thờ) - Đường Bình Nguyên 2-1 (Séc) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Trảng Bàng Bình Nguyên 2 Quốc lộ 22 (giáp vòng xoay đường HCMinh) - Cống Vàm 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Trảng Bàng Đường Hồ Chí Minh Giáp ranh Gò Dầu - Ranh An Hòa 1.791.000 - - - - Đất TM-DV đô thị