STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hòa Thành | Các đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng | Trọn tuyến | 2.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hòa Thành | Các đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng | Trọn tuyến | 1.809.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Hòa Thành | Các đường số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng | Trọn tuyến | 1.608.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Hòa Thành, Các Đường Số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng
Bảng giá đất tại khu vực Các Đường Số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị.
Vị Trí 1: Giá 2.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ đoạn đường từ trọn tuyến, với mức giá 2.010.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, nhưng không quá sôi động. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách khiêm tốn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại khu vực Các Đường Số 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14 - Trịnh Phong Đáng.