Bảng giá đất tại Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh hiện tại dao động từ 34.000 đồng/m² đến 14.100.000 đồng/m², với giá đất trung bình đạt khoảng 3.086.237 đồng/m². Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Huyện Gò Dầu được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Gò Dầu

Huyện Gò Dầu nằm ở phía tây của tỉnh Tây Ninh, giáp biên giới với Campuchia, tạo nên một vị trí chiến lược quan trọng. Huyện này không chỉ nổi bật với vai trò là cửa ngõ giao thương mà còn sở hữu những tiềm năng phát triển vượt trội trong nhiều lĩnh vực như nông nghiệp, công nghiệp và thương mại.

Với các tuyến giao thông huyết mạch nối liền các tỉnh miền Đông Nam Bộ và các tỉnh phía Tây Nam, Gò Dầu đã và đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bên cạnh lợi thế về vị trí, huyện Gò Dầu còn được hưởng lợi từ sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường lớn, cải tạo và nâng cấp các trục giao thông nội bộ. Những yếu tố này tạo ra một nền tảng vững chắc để phát triển bất động sản, đặc biệt là trong các lĩnh vực công nghiệp, dân cư và nghỉ dưỡng.

Việc kết nối với các khu vực trọng điểm của tỉnh Tây Ninh và khu vực biên giới đã góp phần làm tăng giá trị đất đai ở khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Gò Dầu

Giá đất tại Huyện Gò Dầu hiện tại dao động từ mức thấp 34.000 đồng/m² ở các khu vực xa trung tâm hoặc các khu vực chưa được phát triển, đến mức cao nhất là 14.100.000 đồng/m² ở các khu đất nằm gần các khu công nghiệp, trung tâm hành chính và các dự án quy hoạch đô thị.

Với giá trung bình đạt khoảng 3.086.237 đồng/m², giá đất tại Gò Dầu có mức chênh lệch lớn giữa các khu vực, phản ánh rõ ràng sự phân bố không đều giữa các khu đất ở các khu vực phát triển và khu vực còn lại.

Mặc dù giá đất tại Gò Dầu vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm thành phố hoặc các khu vực phát triển mạnh, nhưng với những tiềm năng lớn về hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp, giá trị đất đai tại đây có thể sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư nên xem xét chiến lược dài hạn khi đầu tư vào đất tại Gò Dầu, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn và khu công nghiệp được triển khai.

Đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, đây có thể không phải là sự lựa chọn lý tưởng. Tuy nhiên, với tầm nhìn dài hạn và khả năng nắm bắt cơ hội khi các khu vực đang phát triển mạnh, đầu tư vào đất tại Gò Dầu hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Gò Dầu

Gò Dầu nổi bật với vị trí chiến lược tiếp giáp với Campuchia và các tỉnh trọng điểm của miền Đông Nam Bộ, đóng vai trò là một trung tâm giao thương quan trọng. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa mà còn mở ra cơ hội đầu tư bất động sản thương mại, công nghiệp, và logistics.

Thêm vào đó, việc xây dựng các khu công nghiệp trong và ngoài khu vực đang thúc đẩy nhu cầu đất đai, không chỉ phục vụ cho nhu cầu sản xuất mà còn cho các nhu cầu sinh sống, nghỉ dưỡng của người dân và các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng mới như các tuyến đường cao tốc, hệ thống giao thông kết nối khu vực biên giới và các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ càng làm tăng tính hấp dẫn của bất động sản tại Gò Dầu.

Với sự đầu tư mạnh mẽ từ các ngành công nghiệp, giá trị đất tại đây sẽ có sự gia tăng mạnh mẽ trong thời gian tới, đặc biệt khi các dự án lớn đi vào hoạt động.

Các yếu tố như du lịch, nông nghiệp, và sự phát triển của các khu công nghiệp cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Gò Dầu. Huyện này không chỉ là điểm đến cho các nhà đầu tư trong ngành công nghiệp mà còn thu hút khách du lịch với những tiềm năng du lịch sinh thái và du lịch văn hóa tâm linh.

Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho những người làm việc tại các khu công nghiệp hoặc các dự án lớn.

Với tiềm năng về vị trí, sự phát triển của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu bất động sản, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn. Mức giá đất hợp lý hiện tại, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp và các dự án hạ tầng, hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Dầu là: 14.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Dầu là: 34.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Dầu là: 3.112.151 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
670

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Gò Dầu Đường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò Dầu Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Gò Dầu Đường Chi Lăng - Thị trấn Gò Dầu Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả 6.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Gò Dầu Đường Lam Sơn - Thị trấn Gò Dầu Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả 6.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Gò Dầu Đường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò Dầu Đường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Gò Dầu Đường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò Dầu Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự 5.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Gò Dầu Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu Quốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Gò Dầu Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Gò Dầu Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu Trường Chinh - Kênh N18-20 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Gò Dầu Đường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò Dầu Quốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ 5.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Gò Dầu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò Dầu Trần Thị Sanh - Công an huyện 5.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Gò Dầu Đường Phạm Hùng - Thị trấn Gò Dầu Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Gò Dầu Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò Dầu Đường Xuyên Á - Trường Chinh 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Gò Dầu Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò Dầu Hùng Vương - Dương Văn Nốt 1.552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Gò Dầu Đường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò Dầu Đường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc 3.610.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng 2.930.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước 2.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 1.530.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 1.510.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang 1.770.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang 2.530.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Gò Dầu Đường 782 Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 4.095.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường số 23 - Suối Cầu Đúc 5.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Gò Dầu Đường 782 Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý 3.770.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Gò Dầu Đường 782 Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước 2.750.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Gò Dầu Đường 782 đường xe nước - cầu kênh Đông 2.450.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Gò Dầu Đường 782 cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn 2.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 3.110.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh T4-B-2 - Kênh N10 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn 2.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Quốc lộ 22B - Kênh N8 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi 1.130.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Kênh N14-14 - Đường 782 2.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Đường 782 - Cầu Ô 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Cầu Thôn The - Đường 782 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh 2.310.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Kênh N18-18 - đường 782 1.970.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 2 đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Gò Dầu Đường Nông trường Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 5.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Đường 782 - Kênh N14 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn 2.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 2.010.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 1.410.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Kênh N18-19-8 - đường 782 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Gò Dầu Đường Pháo Binh Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng 1.730.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Gò Dầu Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm 3.910.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Gò Dầu Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh 2.740.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Gò Dầu Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Gò Dầu Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Gò Dầu Khu vực III - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Giáp ranh Thị trấn - Đường vào Cty Hồng Phúc 2.888.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường vào Cty Hồng Phúc - Đường Cầu Sao-Xóm Đồng 2.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Gò Dầu Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) Đường Cầu Sao-Xóm Đồng - hết ranh xã Thanh Phước 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Rạch Sơn - Kênh N8-20 1.224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh N8-20 - Cầu Đá Hàng 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Đá Hàng - Đường vào Trạm xá 1.152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường vào Trạm xá - Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Đường Thạnh Đức - Cầu Khởi - Cầu Bàu Nâu 1 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Bàu Nâu 1 - Kênh TN1 1.208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Kênh TN1 - Cầu Cẩm Giang 1.416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Gò Dầu Quốc lộ 22B Cầu Cẩm Giang - Hết ranh Cẩm Giang 2.024.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Gò Dầu Đường 782 Giáp ranh Trảng Bàng - Đường số 23 3.276.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường số 23 - Suối Cầu Đúc 4.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Gò Dầu Đường 782 Suối Cầu Đúc - Đường ngã 3 Chùa Phước Minh 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Gò Dầu Đường 782 Đường ngã 3 Chùa Phước Minh - Ngã 3 cây xăng Công Lý 3.016.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Gò Dầu Đường 782 Ngã 3 cây xăng Công Lý - đường xe nước 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Gò Dầu Đường 782 đường xe nước - cầu kênh Đông 1.960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Gò Dầu Đường 782 cầu kênh Đông - hết ranh xã Bàu Đồn 2.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Ngã 3 cây xăng Công Lý - Kênh T4-B-2 2.488.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh T4-B-2 - Kênh N10 2.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Gò Dầu Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) Kênh N10 - Hết ranh Bàu Đồn 1.808.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Quốc lộ 22B - Kênh N8 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Kênh N8 - Cầu Bàu Đôi 904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Gò Dầu Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh Cầu Bàu Đôi - Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Cầu Bến Đò - Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) - Kênh N14-14 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn Kênh N14-14 - Đường 782 1.880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Đường 782 - Cầu Ô 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Ô Cầu Ô - đường Phước Thạnh-Bàu Đồn 2.240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Gò Dầu Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) Cầu Thôn The - Đường 782 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh 1.848.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 1 Kênh N18-18 - đường 782 1.576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Gò Dầu Đường Hương lộ 2 đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Gò Dầu Đường Nông trường Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông 4.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Đường 782 - Kênh N14 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Gò Dầu Đường Mang Chà Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn 1.720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Gò Dầu Đường Cầu Sao - Xóm Đồng Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 1.608.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn