STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6501 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6502 | Huyện Bắc Yên | Xã Song Pe | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6503 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Song Pe | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6504 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6505 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6506 | Huyện Bắc Yên | Xã Tà Xùa | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6507 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6508 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6509 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6510 | Huyện Bắc Yên | Thị trấn Bắc Yên | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6511 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc thị trấn Bắc Yên | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6512 | Huyện Bắc Yên | Xã Chiềng Sại | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6513 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sại | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6514 | Huyện Bắc Yên | Xã Chim Vàn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6515 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Chim Vàn | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6516 | Huyện Bắc Yên | Xã Hang Chú | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6517 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Hang Chú | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6518 | Huyện Bắc Yên | Xã Háng Đồng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6519 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Háng Đồng | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6520 | Huyện Bắc Yên | Xã Hồng Ngài | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6521 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Hồng Ngài | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6522 | Huyện Bắc Yên | Xã Hua Nhàn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6523 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Hua Nhàn | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6524 | Huyện Bắc Yên | Xã Làng Chếu | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6525 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Làng Chếu | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6526 | Huyện Bắc Yên | Xã Mường Khoa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6527 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Mường Khoa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6528 | Huyện Bắc Yên | Xã Pắc Ngà | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6529 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Pắc Ngà | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6530 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Ban | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6531 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Ban | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6532 | Huyện Bắc Yên | Xã Phiêng Côn | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6533 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Phiêng Côn | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6534 | Huyện Bắc Yên | Xã Song Pe | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6535 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Song Pe | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6536 | Huyện Bắc Yên | Xã Tạ Khoa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6537 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Tạ Khoa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6538 | Huyện Bắc Yên | Xã Tà Xùa | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6539 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Tà Xùa | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6540 | Huyện Bắc Yên | Xã Xím Vàng | 33.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6541 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc xã Xím Vàng | 49.500 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6542 | Huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất |
6543 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 13.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản sản xuất |
6544 | Huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
6545 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
6546 | Huyện Bắc Yên | Huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
6547 | Huyện Bắc Yên | Khu dân cư thuộc huyện Bắc Yên | Toàn huyện | 10.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
6548 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường | 1.700.000 | 1.020.000 | 770.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
6549 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6550 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
6551 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường | 700.000 | 420.000 | 320.000 | 210.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
6552 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6553 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường | 2.200.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
6554 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6555 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện) - Đến D1 hai bên đường | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở đô thị |
6556 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường | 560.000 | 340.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | Đất ở đô thị |
6557 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
6558 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6559 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6560 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
6561 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở đô thị |
6562 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 phía bên phải đường | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
6563 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường | 490.000 | 290.000 | 220.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
6564 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường | 720.000 | 430.000 | 320.000 | 220.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
6565 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
6566 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường | 380.000 | 230.000 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
6567 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường | 460.000 | 280.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6568 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6569 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1 - Đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà Phe, hai bên đường | 510.000 | 310.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
6570 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6571 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6572 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6573 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường | 390.000 | 230.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
6574 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường | 460.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở đô thị |
6575 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
6576 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường | 460.000 | 280.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6577 | Huyện Sốp Cộp | Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
6578 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6579 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mét 21,5 D78 đường 7 m - Đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6580 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m - Đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6581 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mét 15,9 - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6582 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình - Đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6583 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát - Đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6584 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải - Đến mét 50,5 Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6585 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường - Đến mét 60 Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18) | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6586 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) - Đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6587 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai bên đường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6588 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6589 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6590 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 660.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6591 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 660.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6592 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6593 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 660.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6594 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6595 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 680.000 | 410.000 | 310.000 | 200.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
6596 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường | 660.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 130.000 | Đất ở đô thị |
6597 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6598 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6599 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
6600 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m² cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện. Đây là mức giá duy nhất được áp dụng cho tất cả các khu vực trong huyện đối với loại đất này, phản ánh giá trị chung của đất rừng sản xuất tại huyện Bắc Yên.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất rừng sản xuất trên toàn huyện.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư trên toàn huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư trên toàn huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 13.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 13.500 VNĐ/m² cho loại đất rừng sản xuất tại khu dân cư trên toàn huyện. Đây là mức giá áp dụng đồng nhất cho toàn bộ khu vực trong huyện đối với loại đất này, phản ánh giá trị chung của đất rừng sản xuất trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất rừng sản xuất tại khu dân cư huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị đất giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất rừng sản xuất trong khu dân cư.
Bảng Giá Đất Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Đoạn Đường Trung Tâm Hành Chính Huyện Sốp Cộp
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho đoạn đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường.
Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này nằm từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa) đến một khoảng cách nhất định gần các tiện ích và dịch vụ công cộng, dẫn đến giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Vị trí này tiếp tục từ khu vực của vị trí 1 đến một khoảng cách nhất định phía bên trái đường, gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Đây là khu vực tiếp theo từ vị trí 2 đến một khoảng cách gần hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, với mức giá phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội hợp lý.
Vị trí 4: 510.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Vị trí này nằm ở phần xa hơn so với các vị trí khác, từ gần hết đất nhà ông Quàng Văn Phương đến hết đoạn đường, phía bên trái đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Đoạn Đường Khu Tái Định Cư D77-D78-D79-D29-D30
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho đoạn đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 thuộc khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (trên đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Đoạn Đường Khu Tái Định Cư D18-D19-D78-D79
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho đoạn đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 thuộc khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm từ hết đất nhà ông Trần Công Lực (tại mét 16,3 trên đường D78) phía bên phải, đến mét 50,5, đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18). Giá trị đất tại đây là mức cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị và sự phát triển của khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu tái định cư D18-D19-D78-D79, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.