15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Chung 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6002 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Dong 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6003 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Dong 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6004 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Kheo 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6005 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Kheo 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6006 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Lương 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6007 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Lương 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6008 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Mai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6009 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Mai 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6010 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Ve 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6011 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ve 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6012 Huyện Mai Sơn Xã Mường Chanh 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6013 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Mường Chanh 57.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6014 Huyện Mai Sơn Xã Chiềng Cơi 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6015 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cơi 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6016 Huyện Mai Sơn Xã Nà Ớt 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6017 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Nà Ớt 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6018 Huyện Mai Sơn Xã Phiêng Pằn 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6019 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Phiêng Pằn 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6020 Huyện Mai Sơn Xã Tà Hộc 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6021 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc xã Tà Hộc 49.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6022 Huyện Mai Sơn Huyện Mai Sơn 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
6023 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc huyện Mai Sơn 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
6024 Huyện Mai Sơn Huyện Mai Sơn 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
6025 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc huyện Mai Sơn 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
6026 Huyện Mai Sơn Huyện Mai Sơn 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
6027 Huyện Mai Sơn Khu dân cư thuộc huyện Mai Sơn 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
6028 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
6029 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
6030 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
6031 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
6032 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
6033 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
6034 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
6035 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén 1.600.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
6036 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
6037 Huyện Bắc Yên Phố A Phủ Từ ngã ba Thương nghiệp - đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
6038 Huyện Bắc Yên Đường Phạm Ngũ Lão Từ ngã ba đường lên UBND huyện - đến đất Trung tâm Chính trị (cũ) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
6039 Huyện Bắc Yên Đường Phạm Ngũ Lão Từ đất nhà ông Dũng (Sở) - đến hết đất nhà ông Đăng 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
6040 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
6041 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) - đến cua tay áo cách bể nước 50m 1.300.000 780.000 590.000 390.000 - Đất ở đô thị
6042 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m - đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112) 500.000 300.000 230.000 150.000 - Đất ở đô thị
6043 Huyện Bắc Yên Phố 1 - 5 Từ ngã tư Phòng Giáo dục - đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
6044 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ nhà ông Hôm - đến nhà ông Sơn Liên 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
6045 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) - đến đường vào bệnh viện mới 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
6046 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ đường vào bệnh viện mới - đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung 1.200.000 720.000 - - - Đất ở đô thị
6047 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) - đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 1.700.000 1.020.000 770.000 510.000 - Đất ở đô thị
6048 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba Bến xe khách - đến đất Huyện đội 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
6049 Huyện Bắc Yên Đường 3 - 2 Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng - đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
6050 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ nhà ông Nhung - đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
6051 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn từ Quốc lộ 37 - đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ 700.000 420.000 320.000 210.000 - Đất ở đô thị
6052 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn từ Quốc lộ 37 - đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m 500.000 300.000 230.000 150.000 - Đất ở đô thị
6053 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) - đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
6054 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi - đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1 1.000.000 600.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
6055 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đường bê tông từ cổng chợ thương mại - đến hết nhà Bà Dung 2.340.000 1.400.000 1.050.000 - - Đất ở đô thị
6056 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung - đến trạm biến áp 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
6057 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba Hồng Ngài - đến bãi đá Tổ hợp 20/10 390.000 230.000 180.000 - - Đất ở đô thị
6058 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới + 300 m 1.500.000 900.000 680.000 450.000 - Đất ở đô thị
6059 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
6060 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đường từ Tân Bắc Đa - đến Quốc lộ 37 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất ở đô thị
6061 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ tỉnh lộ 112 - đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2 1.000.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
6062 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Các nhánh đường khác xe con vào được 360.000 220.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở đô thị
6063 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Các nhánh đường khác xe con không vào được 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở đô thị
6064 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 - Đất TM-DV đô thị
6065 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 - Đất TM-DV đô thị
6066 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV đô thị
6067 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV đô thị
6068 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
6069 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV đô thị
6070 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
6071 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén 1.360.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
6072 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
6073 Huyện Bắc Yên Phố A Phủ Từ ngã ba Thương nghiệp - đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
6074 Huyện Bắc Yên Đường Phạm Ngũ Lão Từ ngã ba đường lên UBND huyện - đến đất Trung tâm Chính trị (cũ) 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
6075 Huyện Bắc Yên Đường Phạm Ngũ Lão Từ đất nhà ông Dũng (Sở) - đến hết đất nhà ông Đăng 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
6076 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
6077 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) - đến cua tay áo cách bể nước 50m 1.105.000 663.000 501.500 331.500 - Đất TM-DV đô thị
6078 Huyện Bắc Yên Đường Tà Xùa Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m - đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112) 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV đô thị
6079 Huyện Bắc Yên Phố 1 - 5 Từ ngã tư Phòng Giáo dục - đến hết đất sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng cũ 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
6080 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ nhà ông Hôm - đến nhà ông Sơn Liên 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV đô thị
6081 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) - đến đường vào bệnh viện mới 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
6082 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ đường vào bệnh viện mới - đến ngã ba đường vào khu nhà ông Nhung 1.020.000 612.000 - - - Đất TM-DV đô thị
6083 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba đường vào khu nhà Ông Nhung (đường vành đai) - đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37 1.445.000 867.000 654.500 433.500 - Đất TM-DV đô thị
6084 Huyện Bắc Yên Đường 20/10 Từ ngã ba Bến xe khách - đến đất Huyện đội 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
6085 Huyện Bắc Yên Đường 3 - 2 Từ ngã ba giáp đất nhà ông Dũng - đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
6086 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ nhà ông Nhung - đến ngã ba nhà ông Hặc đường vành đai hồ 2, 3 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV đô thị
6087 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn từ Quốc lộ 37 - đến hết đất trung tâm giáo dục lao động cũ 595.000 357.000 272.000 178.500 - Đất TM-DV đô thị
6088 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn từ Quốc lộ 37 - đến hết đất trung tâm giáo dục thường xuyên + 200m 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV đô thị
6089 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) - đến hết đường bê tông nối Quốc lộ 37 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
6090 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ hết đất Trạm Khuyến nông cũ đi - đến hết xóm Lâm Đồng thuộc Tiểu khu 1 850.000 510.000 382.500 255.000 - Đất TM-DV đô thị
6091 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đường bê tông từ cổng chợ thương mại - đến hết nhà Bà Dung 1.989.000 1.190.000 892.500 - - Đất TM-DV đô thị
6092 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đoạn đường bê tông từ hết đất nhà bà Dung - đến trạm biến áp 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
6093 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba Hồng Ngài - đến bãi đá Tổ hợp 20/10 331.500 195.500 153.000 - - Đất TM-DV đô thị
6094 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ ngã ba đường vành đai ngã ba vào bệnh viện mới + 300 m 1.275.000 765.000 578.000 382.500 - Đất TM-DV đô thị
6095 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ đường A Phủ đi khu thể thao trung tâm văn hóa huyện đường bê tông 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
6096 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Đường từ Tân Bắc Đa - đến Quốc lộ 37 1.275.000 765.000 578.000 - - Đất TM-DV đô thị
6097 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Từ tỉnh lộ 112 - đến xưởng mộc ông Thể (Đường bê tông) Tiểu khu 2 850.000 510.000 382.500 - - Đất TM-DV đô thị
6098 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Các nhánh đường khác xe con vào được 306.000 187.000 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV đô thị
6099 Huyện Bắc Yên Các tuyến đường khác Các nhánh đường khác xe con không vào được 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV đô thị
6100 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...