STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện | 3.825.000 | 2.295.000 | 1.725.500 | 1.147.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung | 3.570.000 | 2.142.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông | 2.380.000 | 1.428.000 | 1.071.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | 272.000 | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén | 1.360.000 | 816.000 | 612.000 | 408.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ | 1.020.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.421.000 | 945.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.323.000 | 882.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm | 2.100.000 | 1.260.000 | 945.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén | 1.120.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Bắc Yên | Đường 99 | Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ | 840.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đường 99
Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 99 từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 99. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính hoặc các điểm giao thông quan trọng, điều này làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn thuộc khu vực đô thị và có giá trị tương đối cao, vị trí này không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, có thể do ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc tiện ích.
Vị trí 3: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.030.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở các điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị tốt và tiềm năng phát triển đáng kể.
Vị trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 99 từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.