Bảng giá đất Tại Đường 99 Huyện Bắc Yên Sơn La

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén 1.600.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ 1.200.000 720.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông 2.380.000 1.428.000 1.071.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài 3.400.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén 1.360.000 816.000 612.000 408.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ 1.020.000 612.000 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát đi - đến hết đất Công an huyện 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất công an huyện - đến hết đất nhà ông Công Dung 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Công Dung - đến hết đất viễn thông 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất viễn thông - đến suối Trắm 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ suối Trắm - đến hết đất Hạt 2/37 giao thông 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất Hạt 2/37 giao thông - đến suối Bạ 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba Viện Kiểm sát - đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ ngã ba đi Hồng Ngài - đến hết đất nhà ông Phén 1.120.000 672.000 504.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Bắc Yên Đường 99 Từ hết đất nhà ông Phén - đến Suối Bẹ 840.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La: Đường 99

Bảng giá đất của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 99 từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 99. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính hoặc các điểm giao thông quan trọng, điều này làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn thuộc khu vực đô thị và có giá trị tương đối cao, vị trí này không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, có thể do ít thuận tiện hơn về mặt vị trí hoặc tiện ích.

Vị trí 3: 2.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.030.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở các điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có giá trị tốt và tiềm năng phát triển đáng kể.

Vị trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường 99 từ ngã ba Viện Kiểm sát đi đến hết đất Công an huyện, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.