Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Phù Yên Đường Đinh Văn Tỷ - Xã Quang Huy Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy - Đến ngã tư ông Ún 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
3702 Huyện Phù Yên Đường Đinh Văn Tỷ - Xã Quang Huy Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi thẳng - Đến tiếp giáp đường Mường Tấc (đường Đinh Văn Tỷ kéo dài qua nhà ông Hiền) 490.000 294.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
3703 Huyện Phù Yên Đường Quang Huy - Xã Quang Huy Tuyến Ngã tư ông Ún đi chợ mới: Từ nhà ông Ún - Đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD đô thị
3704 Huyện Phù Yên Đường Quang Huy - Xã Quang Huy Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ đất nhà ông An - Đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 2 630.000 378.000 287.000 - - Đất SX-KD đô thị
3705 Huyện Phù Yên Đường Quang Huy - Xã Quang Huy Tuyến từ Ngã tư ông Ún đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 2 - Đến ngã ba xăng dầu 630.000 378.000 287.000 - - Đất SX-KD đô thị
3706 Huyện Phù Yên Xã Quang Huy Đường khu đô thị hồ Noong Bua 490.000 294.000 - - - Đất SX-KD đô thị
3707 Huyện Phù Yên Xã Quang Huy Tuyến đường xung quanh hồ Noong Bua, xã Quang Huy 630.000 378.000 287.000 - - Đất SX-KD đô thị
3708 Huyện Phù Yên Xã Quang Huy Từ trạm cấp nước Phù Yên - Đến cầu Nà Xá 350.000 210.000 161.000 - - Đất SX-KD đô thị
3709 Huyện Phù Yên Xã Quang Huy Đường Mường Tấc tiếp giáp Quốc lộ 37 - Đến ngã tư đường rẽ vào trụ sở UBND xã Quang Huy 840.000 504.000 378.000 - - Đất SX-KD đô thị
3710 Huyện Phù Yên Đường Tạ Xuân Thu - Xã Quang Huy Đường khu đô thị Đông Phù Yên - Đến trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) 882.000 532.000 - - - Đất SX-KD đô thị
3711 Huyện Phù Yên Đường Tạ Xuân Thu - Xã Quang Huy Đường từ ngã ba bản Mo 2 (Mo 4 cũ) - Đến hết trường mầm non thị trấn cơ sở 2 (trường mầm non Hoa Hồng cũ) 490.000 294.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
3712 Huyện Phù Yên Đường Tạ Xuân Thu - Xã Quang Huy Đường bê tông rộng từ 2,5m trở lên đường liên bản Mo 1, Mo 2, Mo Nghè 1, Mo Nghè 2, Tường Quang (trong quy hoạch đô thị) 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
3713 Huyện Phù Yên Các tuyến đường còn lại Đường trục chính Chợ thực phẩm 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3714 Huyện Phù Yên Các tuyến đường còn lại Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
3715 Huyện Phù Yên Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) lớn hơn hoặc bằng 3m 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX-KD đô thị
3716 Huyện Phù Yên Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại xe con vào được (đối với đường bê tông) nhỏ hơn 3,0m 343.000 203.000 154.000 - - Đất SX-KD đô thị
3717 Huyện Phù Yên Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường nhánh xe con vào được (đường đất) 273.000 161.000 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
3718 Huyện Phù Yên Các tuyến đường còn lại Gác tuyến đường nhánh xe con không vào được 182.000 147.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
3719 Huyện Phù Yên Đường từ Quốc Lộ 37 đi công viên 2/9 mở rộng (đường có mặt rộng 16,5 m) 6.300.000 4.200.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
3720 Huyện Phù Yên Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 13,5 m) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất SX-KD đô thị
3721 Huyện Phù Yên Đường nhánh khu đô thị Đống Đa (đường có mắt rộng 7,5 m) 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
3722 Huyện Phù Yên Đường nội thị từ Quốc lộ 37 (từ nhà may Hòa Thuận) xuống tiếp giáp với đường Quang Huy (đường Xăng dầu) 630.000 364.000 336.000 - - Đất SX-KD đô thị
3723 Huyện Phù Yên Các đường nhánh xe con không vào được (đất trong quy hoạch đô thị) 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
3724 Huyện Phù Yên Các bê tông rộng 2,5 trở lên đường liên bản Phố, bản Kim Tân (trong quy hoạch đô thị) 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
3725 Huyện Phù Yên Đường dọc Quốc lộ 37 đi ngã tư Huy Bắc (đài phun nước) 7.000.000 4.900.000 2.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
3726 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ chợ Huy Bắc - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) 600.000 360.000 270.000 - - Đất ở nông thôn
3727 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) - Đến hết đất nhà ông Dương hướng 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3728 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện - Đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 250.000 200.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
3729 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
3730 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
3731 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
3732 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở nông thôn
3733 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phô Mới xã Gia Phù) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
3734 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở nông thôn
3735 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở nông thôn
3736 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Từ mét 151 - Đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất ở nông thôn
3737 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Từ nhà ông Thịnh Toan - Đến cầu suối Hiền (bản Tạo) 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
3738 Huyện Phù Yên Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292) - Xã Gia Phù 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
3739 Huyện Phù Yên Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên - Xã Gia Phù 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3740 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Phù Yên cách 150m 1.350.000 810.000 610.000 410.000 270.000 Đất ở nông thôn
3741 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Từ mét 151 - Đến mét 291 (đường vào bản suối Bí) 750.000 450.000 340.000 230.000 150.000 Đất ở nông thôn
3742 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Yên Bái 150 m 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở nông thôn
3743 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Hà Nội 120 m 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở nông thôn
3744 Huyện Phù Yên Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi - Xã Mường Cơi 530.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở nông thôn
3745 Huyện Phù Yên Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi 700.000 420.000 320.000 210.000 - Đất ở nông thôn
3746 Huyện Phù Yên Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Hà nội - Đến cầu Xưởng chè 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3747 Huyện Phù Yên Đi Phù Yên cách 150m Đi Phù Yên cách 150m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3748 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Hà nội cách 100m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3749 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Phù Yên cách 100m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3750 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi xã Tân Lang cách 100m 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
3751 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi Phù Yên - Đến chân đèo Bụt 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3752 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi bản Lằn - Đến cửa hàng Thương Nghiệp 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3753 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi xã Mường Bang 200m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3754 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ 380.000 230.000 170.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
3755 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
3756 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
3757 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3758 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
3759 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân - Đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3760 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Phù Yên cách 150m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
3761 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Phù Yên từ 151 m - Đến đỉnh Đèo Ban 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3762 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Hà Nội cách 150m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
3763 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Hà Nội từ 151m - Đến giáp đất Mường Cơi 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3764 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m 380.000 230.000 170.000 110.000 80.000 Đất ở nông thôn
3765 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3766 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3767 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
3768 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã 100m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3769 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng UBND xã Tân Lang đi - Đến cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3770 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 - Đến đồn công an Tân Lang cũ 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3771 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng) Từ nhà ông Đinh Văn Sáu - Đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43) 600.000 350.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
3772 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Đi Sơn La - Đến đầu cầu bản Trò 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
3773 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ cầu bản Trò - Đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3774 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ ngã ba Huy Hạ - Đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37) 1.200.000 720.000 540.000 360.000 240.000 Đất ở nông thôn
3775 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ ngã ba Huy Hạ - Đến vị trí qua cổng trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114) 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
3776 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng - Đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
3777 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37) 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
3778 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3779 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3780 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Trụ sở UBND xã Tường Hạ - Đến cầu bản Cóc 1 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3781 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3782 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La - Đến giáp đất Gia Phù 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3783 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
3784 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên - Đến tiếp giáp xã Gia Phù 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3785 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên - Đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng) 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
3786 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) - Đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy) 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
3787 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt - Đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
3788 Huyện Phù Yên Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên 120.000 100.000 80.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
3789 Huyện Phù Yên Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
3790 Huyện Phù Yên Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m -Đất cụm xã Gia Phù 600.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
3791 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ chợ Huy Bắc - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM-DV nông thôn
3792 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) - Đến hết đất nhà ông Dương hướng 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
3793 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện - Đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
3794 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
3795 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
3796 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
3797 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM-DV nông thôn
3798 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phô Mới xã Gia Phù) 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3799 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn
3800 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Trung Tâm Ngã Ba Gia Phù Đi 3 Hướng - Xã Gia Phù, Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho khu vực trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng thuộc xã Gia Phù, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực ngã ba, từ vị trí gần đường chính đến các khu vực xa hơn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong trung tâm ngã ba Gia Phù. Khu vực này nằm gần trục giao thông chính, từ vị trí Đi Vạn Yên khoảng 200m (đến hết đất nhà ông Dự Nho), và gần các tiện ích công cộng, điều này làm tăng giá trị của đất tại đây.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao do sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai cần một vị trí gần trung tâm với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 1.130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.130.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự phát triển.

Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Đây là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng và trục giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng, xã Gia Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Từ Giáp Trạm Y Tế Đến Cầu Suối Công (Từ Mét 442 Đến Mét 1292) - Xã Gia Phù, Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho khu vực từ giáp Trạm Y tế đến cầu Suối Công (từ mét 442 đến mét 1292), thuộc xã Gia Phù, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Trạm Y tế đến cầu Suối Công, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp Trạm Y tế đến cầu Suối Công. Khu vực này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể, có thể nhờ vào sự gần gũi với các điểm giao thông chính hoặc cơ sở hạ tầng thiết yếu.

Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa hơn từ các điểm quan trọng, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ giáp Trạm Y tế đến cầu Suối Công, xã Gia Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Sơn La: Đường Mở Mới Thị Tứ Gia Phù

Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho đoạn đường mở mới thị tứ Gia Phù, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên - Xã Gia Phù, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường mở mới thị tứ Gia Phù. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, như gần đất nhà bà Oanh, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn nằm trong khu vực nông thôn với điều kiện hạ tầng và giao thông hợp lý.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể có điều kiện cơ sở hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường mở mới thị tứ Gia Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Trung Tâm Ngã Ba Đi 3 Hướng - Xã Mường Cơi, Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho khu vực trung tâm ngã ba đi 3 hướng thuộc xã Mường Cơi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của loại đất ở nông thôn trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất tại trung tâm ngã ba đi 3 hướng, cách Phù Yên khoảng 150m. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các trục giao thông chính và các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất ở khu vực này.

Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 810.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao do vị trí thuận tiện và sự gần gũi với các trục giao thông, nhưng không bằng mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 610.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 610.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 410.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 410.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực này. Đây có thể là khu vực xa hơn các tiện ích công cộng và trục giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực trung tâm ngã ba đi 3 hướng, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Từ Đường Quốc Lộ Đến Cổng Trường Trung Học Cơ Sở Mường Cơi - Xã Mường Cơi, Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La cho khu vực từ đường Quốc lộ đến cổng Trường Trung học cơ sở Mường Cơi, thuộc xã Mường Cơi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ đến cổng trường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 530.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ đến cổng Trường Trung học cơ sở Mường Cơi. Khu vực này gần với cổng trường, có thể là điểm giao thương và kết nối quan trọng, từ đó làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 320.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao do sự gần gũi với cổng trường và đường Quốc lộ, đồng thời thuận lợi về giao thông.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là nếu gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích thiết yếu.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 160.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa hơn so với cổng trường và Quốc lộ, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực từ đường Quốc lộ đến cổng Trường Trung học cơ sở Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai hiệu quả.