STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Phù Yên cách 150m | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Phù Yên từ 151 m - Đến đỉnh Đèo Ban | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Hà Nội cách 150m | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Hà Nội từ 151m - Đến giáp đất Mường Cơi | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m | 380.000 | 230.000 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Phù Yên cách 150m | 382.500 | 229.500 | 170.000 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Phù Yên từ 151 m - Đến đỉnh Đèo Ban | 212.500 | 170.000 | 127.500 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Hà Nội cách 150m | 382.500 | 229.500 | 170.000 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Hà Nội từ 151m - Đến giáp đất Mường Cơi | 212.500 | 170.000 | 127.500 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m | 323.000 | 195.500 | 144.500 | 93.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Phù Yên cách 150m | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Phù Yên từ 151 m - Đến đỉnh Đèo Ban | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Hà Nội cách 150m | 315.000 | 189.000 | 140.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi Hà Nội từ 151m - Đến giáp đất Mường Cơi | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Phù Yên | Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) | Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m | 266.000 | 161.000 | 119.000 | 77.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Xã Mường Thải - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, cho khu vực xã Mường Thải, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí đất trong khu vực từ ngã ba Mường Thải đi ba hướng, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm cách Phù Yên 150m, có mức giá 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại khu vực gần ngã ba Mường Thải. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn so với các vị trí khác do vị trí thuận lợi và gần trung tâm khu vực.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại khu vực xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn trong khu vực quy hoạch gần ngã ba Mường Thải. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh theo khoảng cách từ trung tâm.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn tại khu vực xa hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị thấp hơn do khoảng cách lớn hơn từ trung tâm.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho đất ở nông thôn tại khu vực xa nhất từ ngã ba Mường Thải. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ trung tâm khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.