STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân - Đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) | 297.500 | 178.500 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) | 297.500 | 178.500 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m | 297.500 | 178.500 | 136.000 | 93.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân - Đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) | 245.000 | 147.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) | 245.000 | 147.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m | 245.000 | 147.000 | 112.000 | 77.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Phù Yên | Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) | Từ ngã tư xã Huy Tân - Đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La: Xã Huy Tân - Đất Ở Nông Thôn (Từ Trung Tâm Đi 5 Hướng)
Bảng giá đất tại huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La, cho khu vực xã Huy Tân, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ trung tâm xã Huy Tân đi theo 5 hướng khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá 350.000 VNĐ/m² là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là vị trí gần trung tâm xã, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và gần gũi với các tiện ích xã hội. Giá này phù hợp cho các dự án phát triển hoặc xây dựng nhà ở gần trung tâm xã.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá 210.000 VNĐ/m² giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực dễ tiếp cận từ trung tâm xã. Đây là mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn, phù hợp cho các dự án phát triển với yêu cầu về vị trí và tiện ích thấp hơn.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá 160.000 VNĐ/m² tiếp tục giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm xã. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án có nhu cầu thấp hơn về vị trí và tiện ích, lý tưởng cho các nhu cầu đầu tư tiết kiệm.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá 110.000 VNĐ/m² phản ánh khoảng cách xa hơn và ít tiện ích xung quanh. Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phù hợp với những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn và sẵn sàng chấp nhận vị trí xa hơn từ trung tâm xã.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Huy Tân, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo vị trí từ trung tâm xã ra các hướng khác.