STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Huyện Sông Mã | Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu | 7.329.000 | 4.396.000 | 3.297.000 | 2.198.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2602 | Huyện Sông Mã | Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe | 6.671.000 | 4.004.000 | 3.003.000 | 2.002.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2603 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã | 4.816.000 | 2.891.000 | 2.170.000 | 1.442.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2604 | Huyện Sông Mã | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã | 4.193.000 | 2.513.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2605 | Huyện Sông Mã | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện | 5.369.000 | 3.220.000 | 2.415.000 | 1.610.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2606 | Huyện Sông Mã | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.512.000 | 1.008.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2607 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã | Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) | 6.629.000 | 3.976.000 | 2.982.000 | 1.988.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2608 | Huyện Sông Mã | Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã | từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên | 5.971.000 | 3.584.000 | 2.688.000 | 1.792.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2609 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã | 4.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2610 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo | 6.111.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2611 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng | 7.931.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2612 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) | 5.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2613 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè | 4.711.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2614 | Huyện Sông Mã | Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 5.971.000 | 3.584.000 | 2.688.000 | 1.792.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2615 | Huyện Sông Mã | Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 2.660.000 | 1.596.000 | 1.197.000 | 798.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2616 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) | 2.268.000 | 1.358.000 | 1.022.000 | 679.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2617 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 | 2.268.000 | 1.358.000 | 1.022.000 | 679.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2618 | Huyện Sông Mã | Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo | 2.660.000 | 1.596.000 | 1.197.000 | 798.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2619 | Huyện Sông Mã | Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính | 2.611.000 | 1.568.000 | 1.176.000 | 784.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2620 | Huyện Sông Mã | Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) | 2.611.000 | 1.568.000 | 1.176.000 | 784.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2621 | Huyện Sông Mã | Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên | 2.037.000 | 1.225.000 | 917.000 | 609.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2622 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) | 2.352.000 | 1.414.000 | 1.057.000 | 707.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2623 | Huyện Sông Mã | Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2624 | Huyện Sông Mã | Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2625 | Huyện Sông Mã | Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2626 | Huyện Sông Mã | Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) | 1.960.000 | 1.176.000 | 882.000 | 588.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2627 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) | 1.568.000 | 938.000 | 707.000 | 469.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2628 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) | 1.043.000 | 623.000 | 469.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2629 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) | 1.309.000 | 784.000 | 588.000 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2630 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) | 3.269.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2631 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên | 847.000 | 511.000 | 378.000 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2632 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m | 679.000 | 406.000 | 308.000 | 203.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2633 | Huyện Sông Mã | Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã | Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m | 511.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2634 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 16,5 m | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2635 | Huyện Sông Mã | Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2636 | Huyện Sông Mã | Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2637 | Huyện Sông Mã | Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2638 | Huyện Sông Mã | Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2639 | Huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá | 6.629.000 | 3.976.000 | 2.982.000 | 1.988.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2640 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai | Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai - Đến hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã) | 420.000 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
2641 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai | Từ hết cầu bản Sai - Đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Mường Sai (hướng đi Sơn La) | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2642 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai | Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2643 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Mường Sai | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2644 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương | Từ cửa hàng xăng dầu - Đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương | 1.050.000 | 630.000 | 470.000 | 320.000 | 210.000 | Đất ở nông thôn |
2645 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương | Từ đường đi trường Trung học phổ thông - Đến cống Huổi Nhương | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở nông thôn |
2646 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương | Từ cống Huổi Nhương - Đến đường vào UBND xã Chiềng Khương | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2647 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương | Từ hết đường vào UBND xã Chiềng Khương - Đến hết bản Thống Nhất | 1.140.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 230.000 | Đất ở nông thôn |
2648 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương | Từ đầu bản Híp - Đến hết đất bản Tiên Sơn | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2649 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương | Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2650 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Từ M21 Quốc lộ 4G - Đến hết đất Đơn vị C2 | 450.000 | 270.000 | 200.000 | 140.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
2651 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 Quốc lộ 4G - Đến ngã ba đường vào bản Búa | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2652 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương - Đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2653 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà | 280.000 | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
2654 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2655 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Tuyến Mường Hung - Chiềng Khương từ bản Cỏ - Đến hết bản Là | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2656 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương | Tuyến đường từ ngã ba bản Búa - Đến cầu cứng bản Búa | 280.000 | 220.000 | 170.000 | 140.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
2657 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Chiềng Khương | 140.000 | 110.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2658 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | Từ hết đất đơn vị C2 - Đến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (Bản Khương Tiên) | 400.000 | 250.000 | 150.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
2659 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | Từ cầu tràn bản Mo - Đến hết đất bản Huổi Mo (Khu Tái định cư) | 180.000 | 140.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2660 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | Từ hết đất nhà ông Anh Ngát - Đến nghĩa địa bản Huổi Nhương | 380.000 | 250.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2661 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) - Đến hết đất nhà ông Sơn bản Híp | 250.000 | 150.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2662 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | Đường vào khu dân cư dọc theo suối Hải Hậu (Bản Tiên Sơn) | 250.000 | 160.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
2663 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2664 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Cang | Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100m | 600.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2665 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Cang | Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã) | 900.000 | 540.000 | 410.000 | 270.000 | 180.000 | Đất ở nông thôn |
2666 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Cang | Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2667 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Chiềng Cang | Từ đầu cầu cứng (bản Nhạp) - Đến Quốc lộ 4G | 130.000 | 100.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2668 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Chiềng Cang | Đường đi Phiêng Cằm - Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn (địa phận xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã) | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
2669 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong | Từ đường rẽ vào bản Co Pạo - Đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
2670 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong | Từ hết đất trường Tiểu học Chiềng Khoong - Đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
2671 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong | Từ hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) - Đến hết đất bản Hoàng Mã | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
2672 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong | Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
2673 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Hạ - Mường Hung - Xã Chiềng Khoong | 350.000 | 210.000 | 160.000 | 110.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn | |
2674 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong | Từ mét 21 - Đến nhà ông Long (Tính từ Quốc lộ 4G đi C3) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2675 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong | Từ mét 21 - Đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5) | 550.000 | 330.000 | 250.000 | 170.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn |
2676 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên) | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn | |
2677 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khoong | Từ hết đất nhà Ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi C3) - Đến hết đất nhà ông Pản | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
2678 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khoong | Từ hết đất nhà Ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) - Đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
2679 | Huyện Sông Mã | Đường Quốc lộ 4G - Xã Nà Nghịu | Đoạn đường qua địa phận bản Quyết Tiến (từ đất nghĩa trang liệt sỹ hướng đi Sơn La - Đến hết địa phận bản Quyết Tiến) | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2680 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Hồng Phong - Xã Nà Nghịu | Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện - Đến đường vào điểm trường Hương Nghịu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
2681 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Hồng Phong - Xã Nà Nghịu | Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu - Đến hết đất cây xăng Anh Trang | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở nông thôn |
2682 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Hồng Phong - Xã Nà Nghịu | Từ hết đất cây xăng Anh Trang - Đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở nông thôn |
2683 | Huyện Sông Mã | Đường 8/3 - Xã Nà Nghịu | Từ ngã 3 bản Trại giống - Đến hết đất Chi cục Thuế | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở nông thôn |
2684 | Huyện Sông Mã | Đường 8/3 - Xã Nà Nghịu | Từ hết đất Chi cục Thuế - Đến hết đất bản Hưng Mai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở nông thôn |
2685 | Huyện Sông Mã | Đường 8/3 - Xã Nà Nghịu | Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất ở nông thôn |
2686 | Huyện Sông Mã | Đường Hoàng Công Chất - Xã Nà Nghịu | Từ ngã ba bản Trại Giống - Đến hết đất bản Trại Giống | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
2687 | Huyện Sông Mã | Đường Hoàng Công Chất - Xã Nà Nghịu | Từ hết đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) - Đến đường lên trường mầm non Sao Mai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | Đất ở nông thôn |
2688 | Huyện Sông Mã | Đường Hoàng Công Chất - Xã Nà Nghịu | Từ đường lên trường mầm non Sao Mai - Đến hết đất bản Nà Nghịu I | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.480.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở nông thôn |
2689 | Huyện Sông Mã | Đường Hoàng Văn Thụ - Xã Nà Nghịu | Từ đầu cầu cứng - Đến đường 8/3 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn |
2690 | Huyện Sông Mã | Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường 8/3 - Xã Nà Nghịu | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở nông thôn | |
2691 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nà Nghịu | Từ cầu Nà Hin - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
2692 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nà Nghịu | Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp - Đến đường vào bản Co Phường | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
2693 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nà Nghịu | Các bản khác còn lại trên đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2694 | Huyện Sông Mã | Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh) - Xã Nà Nghịu | Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I - Đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
2695 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Nà Nghịu | Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài - Đến hết nhà ông Phanh | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
2696 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Nà Nghịu | Từ đường vào trụ sở Trại Giống - Đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất Đến sân bóng bản Nà Nghịu | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
2697 | Huyện Sông Mã | Các tuyến đường khu vực - Xã Nà Nghịu | Từ hết đất bể bơi (ông Chuyển) - Đến hết đất nhà ông Anh (Hương) | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
2698 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại - Xã Nà Nghịu | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn | |
2699 | Huyện Sông Mã | Đường Hùng Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã - Xã Nà Nghịu | Từ Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90+200 Quốc lộ 4G - đến Cầu treo cũ | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2700 | Huyện Sông Mã | Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã - Xã Nà Nghịu | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Quốc Lộ 4G - Xã Mường Sai
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Mường Sai, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 420.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Mường Sai. Khu vực này nằm từ hết cầu bản Sai, cho thấy đây là vị trí có giá trị cao hơn do gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Vị trí này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn có sự thuận tiện.
Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 190.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã). Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Mường Sai, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La: Xã Mường Sai, Huyện Sông Mã
Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở nông thôn tại Xã Mường Sai, huyện Sông Mã đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các bản khác còn lại không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G:
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch của Xã Mường Sai. Mức giá này phản ánh giá trị tương đối cao của đất nông thôn tại khu vực này, thường được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất, phù hợp với các nhu cầu sử dụng đất nông thôn có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn và phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn. Mức giá này giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhu cầu sử dụng đất nông thôn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất cho khu vực Xã Mường Sai cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất nông thôn. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Quốc Lộ 4G - Xã Chiềng Khương
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Chiềng Khương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.050.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Chiềng Khương. Khu vực này nằm gần cửa hàng xăng dầu, cho thấy đây là vị trí thuận lợi với giao thông và tiện ích công cộng tốt.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện. Vị trí này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 3: 470.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 470.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sơn La: Xã Chiềng Khương - Đất ở Nông Thôn
Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở nông thôn tại xã Chiềng Khương đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực từ M21 Quốc lộ 4G đến hết đất Đơn vị C2:
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 450.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích quan trọng, có điều kiện đất đai tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các đầu tư vào đất đai với giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 270.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao của khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần với các tiện ích nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không phải là vị trí cao nhất.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực nông thôn.
Bảng giá đất cho khu vực xã Chiềng Khương cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất nông thôn. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.
Bảng Giá Đất Sơn La: Xã Chiềng Khương, Huyện Sông Mã
Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở nông thôn tại Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các bản khác còn lại không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G:
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch của Xã Chiềng Khương. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất nông thôn tại khu vực này, thường được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt hoặc tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 110.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này tiếp tục giảm và phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhu cầu sử dụng đất nông thôn với chi phí tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất cho khu vực Xã Chiềng Khương cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất nông thôn. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.