Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 7.329.000 4.396.000 3.297.000 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
2602 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 6.671.000 4.004.000 3.003.000 2.002.000 - Đất SX-KD đô thị
2603 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 4.816.000 2.891.000 2.170.000 1.442.000 - Đất SX-KD đô thị
2604 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 4.193.000 2.513.000 1.890.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
2605 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 5.369.000 3.220.000 2.415.000 1.610.000 - Đất SX-KD đô thị
2606 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 3.360.000 2.016.000 1.512.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
2607 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
2608 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
2609 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 4.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2610 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 6.111.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2611 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 7.931.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2612 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 5.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2613 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 4.711.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2614 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 5.971.000 3.584.000 2.688.000 1.792.000 - Đất SX-KD đô thị
2615 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 2.660.000 1.596.000 1.197.000 798.000 - Đất SX-KD đô thị
2616 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 - Đất SX-KD đô thị
2617 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 - Đất SX-KD đô thị
2618 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 2.660.000 1.596.000 1.197.000 798.000 - Đất SX-KD đô thị
2619 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 2.611.000 1.568.000 1.176.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
2620 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 2.611.000 1.568.000 1.176.000 784.000 - Đất SX-KD đô thị
2621 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.037.000 1.225.000 917.000 609.000 - Đất SX-KD đô thị
2622 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.352.000 1.414.000 1.057.000 707.000 - Đất SX-KD đô thị
2623 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
2624 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
2625 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
2626 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 1.960.000 1.176.000 882.000 588.000 - Đất SX-KD đô thị
2627 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.568.000 938.000 707.000 469.000 - Đất SX-KD đô thị
2628 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.043.000 623.000 469.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
2629 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.309.000 784.000 588.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
2630 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.269.000 1.960.000 1.470.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
2631 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 847.000 511.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
2632 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 679.000 406.000 308.000 203.000 - Đất SX-KD đô thị
2633 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 511.000 308.000 231.000 154.000 - Đất SX-KD đô thị
2634 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 1.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2635 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2636 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2637 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2638 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2639 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 6.629.000 3.976.000 2.982.000 1.988.000 - Đất SX-KD đô thị
2640 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai Trung tâm xã: Từ hết cầu bản Sai - Đến hết đất bản Tiên Chung (Hướng đi Sông Mã) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
2641 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai Từ hết cầu bản Sai - Đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học và THCS Mường Sai (hướng đi Sơn La) 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
2642 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Mường Sai Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
2643 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Mường Sai 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
2644 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ cửa hàng xăng dầu - Đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở nông thôn
2645 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ đường đi trường Trung học phổ thông - Đến cống Huổi Nhương 1.300.000 780.000 590.000 390.000 260.000 Đất ở nông thôn
2646 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ cống Huổi Nhương - Đến đường vào UBND xã Chiềng Khương 1.500.000 900.000 680.000 450.000 300.000 Đất ở nông thôn
2647 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ hết đường vào UBND xã Chiềng Khương - Đến hết bản Thống Nhất 1.140.000 680.000 510.000 340.000 230.000 Đất ở nông thôn
2648 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Từ đầu bản Híp - Đến hết đất bản Tiên Sơn 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
2649 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khương Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
2650 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Từ M21 Quốc lộ 4G - Đến hết đất Đơn vị C2 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
2651 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Đường Tuần tra biên giới, Từ M21 Quốc lộ 4G - Đến ngã ba đường vào bản Búa 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
2652 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Đường vào trụ sở UBND xã Chiềng Khương - Đến cổng trụ sở UBND xã Chiềng Khương 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
2653 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Tân Lập, Khương Tiên và bản Hưng Hà 280.000 220.000 170.000 140.000 110.000 Đất ở nông thôn
2654 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Các đoạn đường lô bê tông có chiều rộng lớn hơn 3m thuộc các bản Nam Tiến, Thống Nhất, bản Phụ 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
2655 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Tuyến Mường Hung - Chiềng Khương từ bản Cỏ - Đến hết bản Là 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
2656 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Chiềng Khương Tuyến đường từ ngã ba bản Búa - Đến cầu cứng bản Búa 280.000 220.000 170.000 140.000 110.000 Đất ở nông thôn
2657 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Chiềng Khương 140.000 110.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2658 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương Từ hết đất đơn vị C2 - Đến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (Bản Khương Tiên) 400.000 250.000 150.000 80.000 - Đất ở nông thôn
2659 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương Từ cầu tràn bản Mo - Đến hết đất bản Huổi Mo (Khu Tái định cư) 180.000 140.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2660 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương Từ hết đất nhà ông Anh Ngát - Đến nghĩa địa bản Huổi Nhương 380.000 250.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2661 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) - Đến hết đất nhà ông Sơn bản Híp 250.000 150.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2662 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương Đường vào khu dân cư dọc theo suối Hải Hậu (Bản Tiên Sơn) 250.000 160.000 80.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2663 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương Tuyến đường tuần tra biên giới từ ngã ba bản Cỏ - đến hết đất nhà ông Quàng Văn Vui - bản Cỏ 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
2664 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Cang Từ đầu cầu Chiềng Cang qua cầu treo Mường Hung 100m 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
2665 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Cang Từ ngã ba cầu cứng (bản Nhạp) đi 2 hướng 200m (hướng đi Sơn La và hướng đi Sông Mã) 900.000 540.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở nông thôn
2666 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Cang Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
2667 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Chiềng Cang Từ đầu cầu cứng (bản Nhạp) - Đến Quốc lộ 4G 130.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2668 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G) - Xã Chiềng Cang Đường đi Phiêng Cằm - Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn (địa phận xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã) 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2669 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong Từ đường rẽ vào bản Co Pạo - Đến hết đất trường tiểu học Chiềng Khoong 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
2670 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong Từ hết đất trường Tiểu học Chiềng Khoong - Đến hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
2671 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong Từ hết đất cây xăng Hoa Xuân (bản Púng) - Đến hết đất bản Hoàng Mã 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2672 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Chiềng Khoong Các bản khác còn lại trên Quốc lộ 4G 1.000.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
2673 Huyện Sông Mã Đường Nà Hạ - Mường Hung - Xã Chiềng Khoong 350.000 210.000 160.000 110.000 70.000 Đất ở nông thôn
2674 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong Từ mét 21 - Đến nhà ông Long (Tính từ Quốc lộ 4G đi C3) 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
2675 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong Từ mét 21 - Đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5) 550.000 330.000 250.000 170.000 110.000 Đất ở nông thôn
2676 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
2677 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khoong Từ hết đất nhà Ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi C3) - Đến hết đất nhà ông Pản 250.000 150.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
2678 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khoong Từ hết đất nhà Ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) - Đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na 250.000 150.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
2679 Huyện Sông Mã Đường Quốc lộ 4G - Xã Nà Nghịu Đoạn đường qua địa phận bản Quyết Tiến (từ đất nghĩa trang liệt sỹ hướng đi Sơn La - Đến hết địa phận bản Quyết Tiến) 120.000 100.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
2680 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Xã Nà Nghịu Từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện - Đến đường vào điểm trường Hương Nghịu 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở nông thôn
2681 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Xã Nà Nghịu Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu - Đến hết đất cây xăng Anh Trang 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
2682 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Xã Nà Nghịu Từ hết đất cây xăng Anh Trang - Đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
2683 Huyện Sông Mã Đường 8/3 - Xã Nà Nghịu Từ ngã 3 bản Trại giống - Đến hết đất Chi cục Thuế 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
2684 Huyện Sông Mã Đường 8/3 - Xã Nà Nghịu Từ hết đất Chi cục Thuế - Đến hết đất bản Hưng Mai 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
2685 Huyện Sông Mã Đường 8/3 - Xã Nà Nghịu Địa phận bản Nang Cầu, xã Nà Nghịu 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 900.000 Đất ở nông thôn
2686 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Công Chất - Xã Nà Nghịu Từ ngã ba bản Trại Giống - Đến hết đất bản Trại Giống 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở nông thôn
2687 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Công Chất - Xã Nà Nghịu Từ hết đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) - Đến đường lên trường mầm non Sao Mai 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
2688 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Công Chất - Xã Nà Nghịu Từ đường lên trường mầm non Sao Mai - Đến hết đất bản Nà Nghịu I 5.500.000 3.300.000 2.480.000 1.650.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
2689 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Xã Nà Nghịu Từ đầu cầu cứng - Đến đường 8/3 2.000.000 1.200.000 900.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
2690 Huyện Sông Mã Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường 8/3 - Xã Nà Nghịu 7.000.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
2691 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nà Nghịu Từ cầu Nà Hin - Đến hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp 2.500.000 1.500.000 1.130.000 750.000 500.000 Đất ở nông thôn
2692 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nà Nghịu Từ hết đất Trung tâm dịch vụ nông nghiệp - Đến đường vào bản Co Phường 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2693 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nà Nghịu Các bản khác còn lại trên đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
2694 Huyện Sông Mã Quốc lộ 12 (Sông Mã - Bó Sinh) - Xã Nà Nghịu Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I - Đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
2695 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Nà Nghịu Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài - Đến hết nhà ông Phanh 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
2696 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Nà Nghịu Từ đường vào trụ sở Trại Giống - Đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất Đến sân bóng bản Nà Nghịu 800.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất ở nông thôn
2697 Huyện Sông Mã Các tuyến đường khu vực - Xã Nà Nghịu Từ hết đất bể bơi (ông Chuyển) - Đến hết đất nhà ông Anh (Hương) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
2698 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại - Xã Nà Nghịu 400.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
2699 Huyện Sông Mã Đường Hùng Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã - Xã Nà Nghịu Từ Ngã ba đường Hoàng Văn Thụ Km 90+200 Quốc lộ 4G - đến Cầu treo cũ 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2700 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã - Xã Nà Nghịu 2.800.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Quốc Lộ 4G - Xã Mường Sai

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Mường Sai, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 420.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Mường Sai. Khu vực này nằm từ hết cầu bản Sai, cho thấy đây là vị trí có giá trị cao hơn do gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Vị trí này là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn có sự thuận tiện.

Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 190.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm từ hết cầu bản Sai đến hết đất bản Tiên Chung (hướng đi Sông Mã). Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Mường Sai, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La: Xã Mường Sai, Huyện Sông Mã

Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở nông thôn tại Xã Mường Sai, huyện Sông Mã đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các bản khác còn lại không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G:

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch của Xã Mường Sai. Mức giá này phản ánh giá trị tương đối cao của đất nông thôn tại khu vực này, thường được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất, phù hợp với các nhu cầu sử dụng đất nông thôn có ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn và phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn. Mức giá này giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhu cầu sử dụng đất nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất cho khu vực Xã Mường Sai cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất nông thôn. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.


Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Quốc Lộ 4G - Xã Chiềng Khương

Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Chiềng Khương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.050.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Chiềng Khương. Khu vực này nằm gần cửa hàng xăng dầu, cho thấy đây là vị trí thuận lợi với giao thông và tiện ích công cộng tốt.

Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện. Vị trí này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 3: 470.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 470.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường Trung học phổ thông Chiềng Khương. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4G thuộc xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La: Xã Chiềng Khương - Đất ở Nông Thôn

Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở nông thôn tại xã Chiềng Khương đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực từ M21 Quốc lộ 4G đến hết đất Đơn vị C2:

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 450.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích quan trọng, có điều kiện đất đai tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các đầu tư vào đất đai với giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 270.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao của khu vực. Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần với các tiện ích nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không phải là vị trí cao nhất.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc xa các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực nông thôn.

Bảng giá đất cho khu vực xã Chiềng Khương cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất nông thôn. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.


Bảng Giá Đất Sơn La: Xã Chiềng Khương, Huyện Sông Mã

Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở nông thôn tại Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các bản khác còn lại không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G:

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch của Xã Chiềng Khương. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất nông thôn tại khu vực này, thường được áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt hoặc tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 110.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Mức giá này tiếp tục giảm và phù hợp cho các nhu cầu sử dụng đất với ngân sách thấp hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc những nhu cầu sử dụng đất nông thôn với chi phí tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất cho khu vực Xã Chiềng Khương cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất nông thôn. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.