Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.215.500 731.000 544.000 365.500 246.500 Đất TM-DV nông thôn
1602 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.215.500 731.000 544.000 365.500 246.500 Đất TM-DV nông thôn
1603 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất 442.000 263.500 195.500 136.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
1604 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m 408.000 246.500 187.000 119.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
1605 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè 1.062.500 637.500 476.000 323.000 212.500 Đất TM-DV nông thôn
1606 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường 425.000 255.000 195.500 - - Đất TM-DV nông thôn
1607 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1608 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) 833.000 501.500 374.000 246.500 170.000 Đất TM-DV nông thôn
1609 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) 170.000 136.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1610 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m 535.500 323.000 238.000 161.500 110.500 Đất TM-DV nông thôn
1611 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
1612 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
1613 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) 331.500 195.500 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
1614 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
1615 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
1616 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
1617 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m 773.500 467.500 348.500 229.500 153.000 Đất TM-DV nông thôn
1618 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
1619 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
1620 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
1621 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
1622 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) 297.500 178.500 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1623 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) 1.037.000 620.500 467.500 314.500 204.000 Đất TM-DV nông thôn
1624 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc 663.000 399.500 297.500 195.500 136.000 Đất TM-DV nông thôn
1625 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội 884.000 527.000 399.500 263.500 178.500 Đất TM-DV nông thôn
1626 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) 994.500 595.000 450.500 297.500 195.500 Đất TM-DV nông thôn
1627 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) 459.000 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV nông thôn
1628 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
1629 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Viêng Lán Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm 348.500 212.500 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1630 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
1631 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
1632 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi 297.500 178.500 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1633 Huyện Yên Châu Tuyến đường nông thôn Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
1634 Huyện Yên Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
1635 Huyện Yên Châu Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán 1.147.500 688.500 518.500 348.500 229.500 Đất TM-DV nông thôn
1636 Huyện Yên Châu Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
1637 Huyện Yên Châu Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
1638 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Mường Lựm Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
1639 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Tương Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
1640 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
1641 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
1642 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
1643 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
1644 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
1645 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.001.000 602.000 448.000 301.000 203.000 Đất SX-KD nông thôn
1646 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.001.000 602.000 448.000 301.000 203.000 Đất SX-KD nông thôn
1647 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất 364.000 217.000 161.000 112.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
1648 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m 336.000 203.000 154.000 98.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
1649 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè 875.000 525.000 392.000 266.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
1650 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường 350.000 210.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1651 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1652 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) 686.000 413.000 308.000 203.000 140.000 Đất SX-KD nông thôn
1653 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1654 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m 441.000 266.000 196.000 133.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
1655 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
1656 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
1657 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
1658 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) 672.000 406.000 301.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
1659 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
1660 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
1661 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m 637.000 385.000 287.000 189.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
1662 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
1663 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
1664 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh 672.000 406.000 301.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
1665 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
1666 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) 245.000 147.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1667 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) 854.000 511.000 385.000 259.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
1668 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc 546.000 329.000 245.000 161.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
1669 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội 728.000 434.000 329.000 217.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
1670 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) 819.000 490.000 371.000 245.000 161.000 Đất SX-KD nông thôn
1671 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) 378.000 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
1672 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
1673 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Viêng Lán Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm 287.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1674 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
1675 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
1676 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi 245.000 147.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1677 Huyện Yên Châu Tuyến đường nông thôn Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
1678 Huyện Yên Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1679 Huyện Yên Châu Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán 945.000 567.000 427.000 287.000 189.000 Đất SX-KD nông thôn
1680 Huyện Yên Châu Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
1681 Huyện Yên Châu Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
1682 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Mường Lựm Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
1683 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Tương Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
1684 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1685 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
1686 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1687 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
1688 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1689 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
1690 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1691 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
1692 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1693 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
1694 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1695 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
1696 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
1697 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
1698 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
1699 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
1700 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Sàng - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho xã Chiềng Sàng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Sàng. Khu vực này có giá trị đất cao hơn do điều kiện đất đai và nước thuận lợi, giúp việc trồng lúa nước (lúa 2 vụ) đạt hiệu quả cao. Mức giá này phản ánh sự đánh giá cao về khả năng sản xuất và sự thuận lợi của đất đai trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư Thuộc Xã Chiềng Sàng

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực trong việc sản xuất lúa nước. Sự cao giá có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi, hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và dịch vụ liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu vực thị trấn Yên Châu, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa nước trong khu vực thị trấn Yên Châu, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong thị trấn Yên Châu. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực thị trấn, có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi hoặc sự phát triển hạ tầng và dịch vụ xung quanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu. Giá cao này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực đối với việc sản xuất lúa nước, có thể do chất lượng đất tốt, sự thuận lợi trong việc canh tác, hoặc khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng và dịch vụ liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chiềng Khoi, Huyện Yên Châu, Sơn La

Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, Sơn La, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất trồng lúa và đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m² cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Khoi. Mức giá này phản ánh giá trị của đất canh tác lúa nước trong khu vực, dựa trên chất lượng đất và khả năng sản xuất ổn định. Đất tại vị trí này có khả năng sinh lời cao từ việc canh tác lúa, nhờ vào điều kiện đất đai phù hợp và sự phát triển nông nghiệp bền vững.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoi. Việc nắm bắt thông tin giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phản ánh sự phát triển ổn định của ngành nông nghiệp trong khu vực.