STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung | 1.215.500 | 731.000 | 544.000 | 365.500 | 246.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1602 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường | 1.215.500 | 731.000 | 544.000 | 365.500 | 246.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1603 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất | 442.000 | 263.500 | 195.500 | 136.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1604 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m | 408.000 | 246.500 | 187.000 | 119.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1605 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè | 1.062.500 | 637.500 | 476.000 | 323.000 | 212.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1606 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường | 425.000 | 255.000 | 195.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1607 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông | 255.000 | 153.000 | 119.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1608 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Lóng Phiêng | Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) | 833.000 | 501.500 | 374.000 | 246.500 | 170.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1609 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Lóng Phiêng | Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) | 170.000 | 136.000 | 102.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1610 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m | 535.500 | 323.000 | 238.000 | 161.500 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1611 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m | 552.500 | 331.500 | 246.500 | 170.000 | 110.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1612 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1613 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1614 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Đông | Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) | 816.000 | 493.000 | 365.500 | 246.500 | 161.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1615 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Đông | Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1616 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Đông | Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) | 357.000 | 212.500 | 161.500 | 110.500 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1617 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m | 773.500 | 467.500 | 348.500 | 229.500 | 153.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1618 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1619 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1620 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Pằn | Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh | 816.000 | 493.000 | 365.500 | 246.500 | 161.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1621 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Pằn | Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát | 510.000 | 306.000 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1622 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Pằn | Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) | 297.500 | 178.500 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1623 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc | Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) | 1.037.000 | 620.500 | 467.500 | 314.500 | 204.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1624 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Tú Nang | Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc | 663.000 | 399.500 | 297.500 | 195.500 | 136.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1625 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Tú Nang | Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội | 884.000 | 527.000 | 399.500 | 263.500 | 178.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1626 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Tú Nang | Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) | 994.500 | 595.000 | 450.500 | 297.500 | 195.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1627 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng On | Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) | 459.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | 93.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1628 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng On | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực | 391.000 | 238.000 | 178.500 | 119.000 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1629 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Viêng Lán | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm | 348.500 | 212.500 | 153.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1630 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Khoi | Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1631 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Khoi | Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m | 204.000 | 161.500 | 119.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1632 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Khoi | Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi | 297.500 | 178.500 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1633 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường nông thôn | Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã | 110.500 | 85.000 | 76.500 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1634 | Huyện Yên Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 102.000 | 85.000 | 59.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
1635 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu | Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán | 1.147.500 | 688.500 | 518.500 | 348.500 | 229.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1636 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải | Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1637 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu | Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
1638 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Mường Lựm | Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1639 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Tương | Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới | 204.000 | 161.500 | 119.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1640 | Huyện Yên Châu | Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 343.000 | 203.000 | 154.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1641 | Huyện Yên Châu | Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) | 161.000 | 126.000 | 98.000 | 84.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1642 | Huyện Yên Châu | Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1643 | Huyện Yên Châu | Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1644 | Huyện Yên Châu | Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1645 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung | 1.001.000 | 602.000 | 448.000 | 301.000 | 203.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1646 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường | 1.001.000 | 602.000 | 448.000 | 301.000 | 203.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1647 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất | 364.000 | 217.000 | 161.000 | 112.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1648 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m | 336.000 | 203.000 | 154.000 | 98.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1649 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè | 875.000 | 525.000 | 392.000 | 266.000 | 175.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1650 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường | 350.000 | 210.000 | 161.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1651 | Huyện Yên Châu | Cụm xã Phiêng Khoài | Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông | 210.000 | 126.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1652 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Lóng Phiêng | Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) | 686.000 | 413.000 | 308.000 | 203.000 | 140.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1653 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Lóng Phiêng | Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) | 140.000 | 112.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1654 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m | 441.000 | 266.000 | 196.000 | 133.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1655 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m | 455.000 | 273.000 | 203.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1656 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1657 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Yên Sơn | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) | 273.000 | 161.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1658 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Đông | Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) | 672.000 | 406.000 | 301.000 | 203.000 | 133.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1659 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Đông | Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1660 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Đông | Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) | 294.000 | 175.000 | 133.000 | 91.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1661 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m | 637.000 | 385.000 | 287.000 | 189.000 | 126.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1662 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1663 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng | Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1664 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Pằn | Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh | 672.000 | 406.000 | 301.000 | 203.000 | 133.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1665 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Pằn | Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1666 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Pằn | Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) | 245.000 | 147.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1667 | Huyện Yên Châu | Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc | Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) | 854.000 | 511.000 | 385.000 | 259.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1668 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Tú Nang | Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc | 546.000 | 329.000 | 245.000 | 161.000 | 112.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1669 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Tú Nang | Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội | 728.000 | 434.000 | 329.000 | 217.000 | 147.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1670 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Tú Nang | Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) | 819.000 | 490.000 | 371.000 | 245.000 | 161.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1671 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng On | Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) | 378.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | 77.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1672 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng On | Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực | 322.000 | 196.000 | 147.000 | 98.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1673 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Viêng Lán | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm | 287.000 | 175.000 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1674 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Khoi | Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1675 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Khoi | Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m | 168.000 | 133.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1676 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Khoi | Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi | 245.000 | 147.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1677 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường nông thôn | Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã | 91.000 | 70.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1678 | Huyện Yên Châu | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1679 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu | Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán | 945.000 | 567.000 | 427.000 | 287.000 | 189.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1680 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải | Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1681 | Huyện Yên Châu | Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu | Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1682 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Mường Lựm | Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1683 | Huyện Yên Châu | Trung tâm xã Chiềng Tương | Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới | 168.000 | 133.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1684 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Sàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1685 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1686 | Huyện Yên Châu | Thị trấn Yên Châu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1687 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1688 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Khoi | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1689 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1690 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Pằn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1691 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1692 | Huyện Yên Châu | Xã Viêng Lán | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1693 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1694 | Huyện Yên Châu | Xã Yên Sơn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1695 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 67.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1696 | Huyện Yên Châu | Xã Chiềng Hặc | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1697 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1698 | Huyện Yên Châu | Xã Sặp Vạt | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1699 | Huyện Yên Châu | Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1700 | Huyện Yên Châu | Xã Tú Nang | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 38.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Sàng - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho xã Chiềng Sàng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Sàng. Khu vực này có giá trị đất cao hơn do điều kiện đất đai và nước thuận lợi, giúp việc trồng lúa nước (lúa 2 vụ) đạt hiệu quả cao. Mức giá này phản ánh sự đánh giá cao về khả năng sản xuất và sự thuận lợi của đất đai trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất trồng lúa tại xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư Thuộc Xã Chiềng Sàng
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng. Mức giá này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực trong việc sản xuất lúa nước. Sự cao giá có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi, hoặc sự phát triển của cơ sở hạ tầng và dịch vụ liên quan.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu vực thị trấn Yên Châu, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa nước trong khu vực thị trấn Yên Châu, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong thị trấn Yên Châu. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực thị trấn, có thể do chất lượng đất tốt, điều kiện canh tác thuận lợi hoặc sự phát triển hạ tầng và dịch vụ xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Khu Dân Cư - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La cho khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu, loại đất trồng lúa (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 67.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu. Giá cao này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực đối với việc sản xuất lúa nước, có thể do chất lượng đất tốt, sự thuận lợi trong việc canh tác, hoặc khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng và dịch vụ liên quan.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chiềng Khoi, Huyện Yên Châu, Sơn La
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu, Sơn La, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư xác định giá trị đất trồng lúa và đưa ra các quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m² cho đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Khoi. Mức giá này phản ánh giá trị của đất canh tác lúa nước trong khu vực, dựa trên chất lượng đất và khả năng sản xuất ổn định. Đất tại vị trí này có khả năng sinh lời cao từ việc canh tác lúa, nhờ vào điều kiện đất đai phù hợp và sự phát triển nông nghiệp bền vững.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoi. Việc nắm bắt thông tin giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và phản ánh sự phát triển ổn định của ngành nông nghiệp trong khu vực.