Bảng giá đất tại Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La: Phân tích giá trị đất và Tiềm năng Đầu tư Bất động sản

Theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất tại Thành phố Sơn La đang có sự dao động lớn. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và du lịch, đây là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La là trung tâm hành chính, chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Sơn La, nằm ở vị trí chiến lược phía Tây Bắc Việt Nam. Với điều kiện địa lý thuận lợi, Thành phố Sơn La kết nối trực tiếp với các tỉnh Tây Bắc và các vùng kinh tế trọng điểm khác.

Thành phố này không chỉ nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các khu công nghiệp, dự án hạ tầng lớn và sự thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Sơn La chính là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 43, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được đầu tư mở rộng, giúp kết nối Thành phố Sơn La với các tỉnh Tây Bắc và miền Bắc, tạo cơ hội lớn cho sự phát triển kinh tế và thị trường bất động sản.

Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất đai cho các dự án công nghiệp, khu dân cư mới và các dịch vụ đi kèm.

Ngoài ra, Thành phố Sơn La cũng sở hữu tiềm năng du lịch lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các di tích lịch sử. Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Thác Bà, các khu bảo tồn thiên nhiên sẽ có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Sơn La

Giá đất tại Thành phố Sơn La hiện nay dao động khá lớn tùy vào vị trí. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính có thể lên đến 32.000.000 VNĐ/m2.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại ô, chưa được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng có thể chỉ từ 7.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La hiện nay khoảng 6.235.542 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư hơn.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, Thành phố Sơn La hiện nay là một lựa chọn hấp dẫn. Những khu đất gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp, khu đô thị và các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận lớn trong tương lai khi giá trị đất đai gia tăng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tìm kiếm cơ hội từ những khu đất chưa được đầu tư nhiều nhưng có tiềm năng phát triển trong tương lai, nhất là khi các dự án hạ tầng tiếp tục hoàn thiện và kết nối khu vực này với các vùng kinh tế trọng điểm khác.

So với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Thành phố Sơn La có thể cao hơn, tuy nhiên với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các khu công nghiệp, giá trị đất tại đây có xu hướng tăng trưởng ổn định trong thời gian tới, mang đến cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Sơn La

Thành phố Sơn La sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ tạo ra tiềm năng phát triển bất động sản. Trước hết, đây là trung tâm kinh tế của tỉnh với nhiều khu công nghiệp, khu chế biến nông sản, thu hút sự đầu tư từ các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Các dự án công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của ngành du lịch. Sơn La có nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp như các khu bảo tồn thiên nhiên, hồ Thác Bà, các thác nước và các điểm du lịch sinh thái.

Những khu đất gần các điểm du lịch này sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là các khu đất dành cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Sơn La cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Các tuyến đường giao thông đang được cải thiện và mở rộng, tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa Thành phố Sơn La với các tỉnh Tây Bắc và các khu vực kinh tế trọng điểm trong nước. Việc này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là những khu đất nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp.

Thành phố Sơn La đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự phát triển công nghiệp, du lịch và hạ tầng giao thông. Giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh trong tương lai. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn, đặc biệt là khi khu vực này tiếp tục phát triển các dự án công nghiệp và khu dân cư mới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La là: 6.422.295 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
448

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1402 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1403 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1404 Thành phố Sơn La Xã Hua La 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1405 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1406 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1407 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 67.500 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1408 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1409 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1410 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Lề 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1411 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1412 Thành phố Sơn La Phường Quyết Tâm 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1413 Thành phố Sơn La Phường Quyết Thắng 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1414 Thành phố Sơn La Phường Tô Hiệu 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1415 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1416 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cọ 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1417 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Ngần 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1418 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1419 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1420 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1421 Thành phố Sơn La Xã Hua La 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1422 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1423 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 9.000 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1424 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 13.500 - - - - Đất rừng sản sản xuất
1425 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1426 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1427 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Lề 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1428 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1429 Thành phố Sơn La Phường Quyết Tâm 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1430 Thành phố Sơn La Phường Quyết Thắng 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1431 Thành phố Sơn La Phường Tô Hiệu 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1432 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1433 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cọ 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1434 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Ngần 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1435 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1436 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1437 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1438 Thành phố Sơn La Xã Hua La 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1439 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1440 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
1441 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 10.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
1442 Thành phố Sơn La Phường Chiềng An 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1443 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Cơi 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1444 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Lề 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1445 Thành phố Sơn La Phường Chiềng Sinh 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1446 Thành phố Sơn La Phường Quyết Tâm 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1447 Thành phố Sơn La Phường Quyết Thắng 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1448 Thành phố Sơn La Phường Tô Hiệu 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1449 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Cọ 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1450 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cọ 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1451 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Ngần 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1452 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ngần 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1453 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Xôm 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1454 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xôm 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1455 Thành phố Sơn La Xã Hua La 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1456 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Hua La 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
1457 Thành phố Sơn La Xã Chiềng Đen 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
1458 Thành phố Sơn La Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đen 10.500 - - - - Đất rừng đặc dụng