Bảng giá đất Thành phố Sơn La Sơn La

Giá đất cao nhất tại Thành phố Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Sơn La là: 6.235.542
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Sơn La Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) 600.000 400.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1202 Thành phố Sơn La Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
1203 Thành phố Sơn La Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn 220.000 160.000 - - - Đất ở nông thôn
1204 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01 bản Sàng, xã Hua La Tuyến đường 17.5m 4.200.000 2.500.000 - - - Đất ở nông thôn
1205 Thành phố Sơn La Khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ Đường quy hoạch 7,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1206 Thành phố Sơn La Khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ Đường quy hoạch 5,5 m 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1207 Thành phố Sơn La Đường từ chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần Đường bê tông rộng trên 2,5 m 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
1208 Thành phố Sơn La Đường từ chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 200.000 140.000 - - - Đất ở nông thôn
1209 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng trên 2,5 m 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
1210 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 200.000 140.000 - - - Đất ở nông thôn
1211 Thành phố Sơn La Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi - Đến cổng trụ sở UBND xã Hua La 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1212 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m 5.500.000 3.000.000 2.500.000 1.600.000 1.100.000 Đất TM - DV nông thôn
1213 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu - đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên) 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM - DV nông thôn
1214 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m - đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên) 5.500.000 3.000.000 2.500.000 1.600.000 1.100.000 Đất TM - DV nông thôn
1215 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn - đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên) 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM - DV nông thôn
1216 Thành phố Sơn La Xã Hua La Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu - đến Km 297+860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM - DV nông thôn
1217 Thành phố Sơn La Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ đầu đường Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ - đến ngã ba giao với đường tránh Quốc Lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) 2.400.000 1.500.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất TM - DV nông thôn
1218 Thành phố Sơn La Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ - đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc Lộ 6) 2.400.000 1.500.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất TM - DV nông thôn
1219 Thành phố Sơn La Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ - đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 400.000 Đất TM - DV nông thôn
1220 Thành phố Sơn La Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ đầu Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 - đến Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) 5.000.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM - DV nông thôn
1221 Thành phố Sơn La Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 - đến Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM - DV nông thôn
1222 Thành phố Sơn La Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến - hết địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La 4.500.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM - DV nông thôn
1223 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La - Xã Chiềng Cọ Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉ hè) 2.800.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1224 Thành phố Sơn La Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi - đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng)) 4.250.000 2.550.000 1.912.500 1.275.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1225 Thành phố Sơn La Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã Hua La - Đến hết nhà văn hóa bản Mòng 2.125.000 1.275.000 935.000 680.000 425.000 Đất TM - DV nông thôn
1226 Thành phố Sơn La Đường Ngô Gia Khảm Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) - Đến hết cầu bản Panh 2.550.000 1.530.000 1.190.000 765.000 510.000 Đất TM - DV nông thôn
1227 Thành phố Sơn La Quốc lộ 279D Từ hết cầu bản Panh - Đến chân dốc Cao Pha 2.040.000 1.190.000 935.000 595.000 425.000 Đất TM - DV nông thôn
1228 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ ngã ba bản Hin (giao với Quốc lộ 6 cũ) - Đến hết địa phận thành phố 3.366.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 680.000 Đất TM - DV nông thôn
1229 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Văn Cừ - Xã Chiềng Ngần Từ dốc đá Huổi Hin - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) 2.125.000 1.275.000 935.000 680.000 425.000 Đất TM - DV nông thôn
1230 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Văn Cừ - Xã Chiềng Ngần Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) - Đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần 450.500 255.000 170.000 153.000 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1231 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã ba UBND xã - Đến ngã tư bản Ca Láp 595.000 340.000 255.000 170.000 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1232 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã tư Ca Láp - Đến hết sân tập trường lái 765.000 425.000 340.000 255.000 170.000 Đất TM - DV nông thôn
1233 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã ba UBND xã - Đến ngã ba bản Phiêng Pát 510.000 340.000 255.000 170.000 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1234 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng 510.000 340.000 255.000 170.000 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1235 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An - Đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
1236 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Các đường nhánh còn lại bản Dửn 1.105.000 680.000 510.000 340.000 255.000 Đất TM - DV nông thôn
1237 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã ba bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật 1.360.000 850.000 595.000 425.000 255.000 Đất TM - DV nông thôn
1238 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật 1.190.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1239 Thành phố Sơn La Đường Trần Phú - Xã Chiềng Ngần Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần - Đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm 1.700.000 1.020.000 765.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
1240 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông - Đến hết bản Nà Lo 212.500 170.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
1241 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng 170.000 136.000 - - - Đất TM - DV nông thôn
1242 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn 170.000 136.000 102.000 93.500 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1243 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang 170.000 136.000 102.000 93.500 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1244 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng 459.000 255.000 170.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1245 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) 433.500 255.000 170.000 136.000 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1246 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường - đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen 459.000 255.000 170.000 136.000 85.000 Đất TM - DV nông thôn
1247 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên) 255.000 170.000 85.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1248 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m 170.000 136.000 102.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1249 Thành phố Sơn La Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh 637.500 425.000 255.000 170.000 127.500 Đất TM - DV nông thôn
1250 Thành phố Sơn La Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hải, bản Cá) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục 425.000 255.000 170.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1251 Thành phố Sơn La Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng Cơi (Trừ tổ 2,3, bản Là, Bản Buổn, Bản Mé Ban) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) 510.000 340.000 255.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1252 Thành phố Sơn La Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
1253 Thành phố Sơn La Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có điều kiện như nông thôn 187.000 136.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1254 Thành phố Sơn La Điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01 bản Sàng, xã Hua La Tuyến đường 17.5m 3.570.000 1.806.250 - - - Đất TM-DV nông thôn
1255 Thành phố Sơn La Khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ Đường quy hoạch 7,5 m 2.040.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1256 Thành phố Sơn La Khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ Đường quy hoạch 5,5 m 1.530.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1257 Thành phố Sơn La Đường từ chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần Đường bê tông rộng trên 2,5 m 212.500 127.500 - - - Đất TM-DV nông thôn
1258 Thành phố Sơn La Đường từ chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 170.000 119.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1259 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng trên 2,5 m 212.500 135.150 - - - Đất TM-DV nông thôn
1260 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 170.000 119.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1261 Thành phố Sơn La Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi - Đến cổng trụ sở UBND xã Hua La 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 700.000 Đất SX - KD nông thôn
1262 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) đi các hướng 100m 4.675.000 2.550.000 2.125.000 1.360.000 935.000 Đất TM - DV nông thôn
1263 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thuận Châu - đến hết đất Bản Lụa xã Hua La giáp địa phận xã Chiềng Cọ (trừ mục 1 ghi trên) 3.825.000 2.125.000 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1264 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Thành phố đường 31 m - đến ngã tư giao với đường Văn Tiến Dũng (hết địa phận xã Hua La) (trừ mục 1 ghi trên) 4.675.000 2.550.000 2.125.000 1.360.000 935.000 Đất TM - DV nông thôn
1265 Thành phố Sơn La Xã Hua La Nút giao ngã 5 (đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng) hướng đi Mai Sơn - đến hết bản Hịa xã Hua La (trừ mục 1 ghi trên) 3.825.000 2.125.000 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1266 Thành phố Sơn La Xã Hua La Từ Km 297 hướng đi huyện Thuận Châu - đến Km 297+860 m giáp địa phận phường Chiềng Sinh 3.825.000 2.125.000 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1267 Thành phố Sơn La Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ đầu đường Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) theo hướng đường trục xã cũ - đến ngã ba giao với đường tránh Quốc Lộ 6 (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) 2.040.000 1.275.000 935.000 680.000 425.000 Đất TM - DV nông thôn
1268 Thành phố Sơn La Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ nhà ông Quàng Văn Chinh theo hướng đường trục xã cũ - đến đất rừng ma (giao ngã ba đường tránh Quốc Lộ 6) 2.040.000 1.275.000 935.000 680.000 425.000 Đất TM - DV nông thôn
1269 Thành phố Sơn La Đường trục xã cũ (Hướng đi huyện Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ ngã ba rẽ vào trường tiểu học Chiềng Cọ theo hướng đường trục xã cũ - đến ngã ba đi các bản Ót Luông, Ót Nọi, bản Giầu, Bản Ngoại, Bản Hùn 1.700.000 1.020.000 680.000 510.000 340.000 Đất TM - DV nông thôn
1270 Thành phố Sơn La Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ đầu Quốc Lộ 6 (chợ đầu mối) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 - đến Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) 4.250.000 2.380.000 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1271 Thành phố Sơn La Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ Ngã ba giao với đường trục xã cũ (đến đất nhà ông Quàng Văn Phúc) dọc đường tránh Quốc Lộ 6 - đến Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ 3.825.000 2.125.000 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1272 Thành phố Sơn La Đường tránh Quốc Lộ 6 (Hướng đi Mai Sơn) - Xã Chiềng Cọ Từ Ngã ba rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Cọ đến - hết địa phận xã Chiềng Cọ giáp đất bản Lụa xã Hua La 3.825.000 2.125.000 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất TM - DV nông thôn
1273 Thành phố Sơn La Khu quy hoạch dân cư bản Sàng, xã Hua La - Xã Chiềng Cọ Đường quy hoạch rộng 11 m (gồm cả vỉ hè) 2.380.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1274 Thành phố Sơn La Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi - đến cổng trụ sở UBND xã Hua La (trừ 100m đi 2 hướng từ đầu nút giao ngã 5 (Đường 31m, đường tránh Quốc Lộ 6, đường Văn Tiến Dũng)) 3.500.000 2.100.000 1.575.000 1.050.000 700.000 Đất SX - KD nông thôn
1275 Thành phố Sơn La Đường Văn Tiến Dũng Đoạn từ tiếp cổng trụ sở UBND xã Hua La - Đến hết nhà văn hóa bản Mòng 1.750.000 1.050.000 770.000 560.000 350.000 Đất SX - KD nông thôn
1276 Thành phố Sơn La Đường Ngô Gia Khảm Từ hết đất số nhà 70 - trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (hết địa phận Phường Chiềng An) - Đến hết cầu bản Panh 2.100.000 1.260.000 980.000 630.000 420.000 Đất SX - KD nông thôn
1277 Thành phố Sơn La Quốc lộ 279D Từ hết cầu bản Panh - Đến chân dốc Cao Pha 1.680.000 980.000 770.000 490.000 350.000 Đất SX - KD nông thôn
1278 Thành phố Sơn La Đường Điện Biên Từ ngã ba bản Hin (giao với Quốc lộ 6 cũ) - Đến hết địa phận thành phố 2.772.000 1.680.000 1.260.000 840.000 560.000 Đất SX - KD nông thôn
1279 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Văn Cừ - Xã Chiềng Ngần Từ dốc đá Huổi Hin - Đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) 1.750.000 1.050.000 770.000 560.000 350.000 Đất SX - KD nông thôn
1280 Thành phố Sơn La Đường Nguyễn Văn Cừ - Xã Chiềng Ngần Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp) - Đến ngã ba UBND xã Chiềng Ngần 371.000 210.000 140.000 126.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1281 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã ba UBND xã - Đến ngã tư bản Ca Láp 490.000 280.000 210.000 140.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1282 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã tư Ca Láp - Đến hết sân tập trường lái 630.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX - KD nông thôn
1283 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã ba UBND xã - Đến ngã ba bản Phiêng Pát 420.000 280.000 210.000 140.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1284 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng 420.000 280.000 210.000 140.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1285 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Đoạn từ ngã ba giao đường Chu Văn An - Đến chân dốc tiếp giáp với bản Khoang 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất SX - KD nông thôn
1286 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Các đường nhánh còn lại bản Dửn 910.000 560.000 420.000 280.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
1287 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Từ ngã ba bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật 1.120.000 700.000 490.000 350.000 210.000 Đất SX - KD nông thôn
1288 Thành phố Sơn La Đường Lê Hồng Phong - Xã Chiềng Ngần Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật 980.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1289 Thành phố Sơn La Đường Trần Phú - Xã Chiềng Ngần Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần - Đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm 1.400.000 840.000 630.000 420.000 280.000 Đất SX - KD nông thôn
1290 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Từ sân tập trường lái rẽ đi bản Kềm qua bản Ỏ, bản Muông - Đến hết bản Nà Lo 175.000 140.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
1291 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Ngã ba chợ Phiêng Pát từ 201 m trở đi 3 hướng 140.000 112.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
1292 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Đường từ bản Híp sang bản Nong La, đường lên nhà máy xử lý rác thải rắn 140.000 112.000 84.000 77.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1293 Thành phố Sơn La Các tuyến đường thuộc xã Chiềng Ngần Đường từ bản híp sang hết địa phận bản Khoang 140.000 112.000 84.000 77.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1294 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng 378.000 210.000 140.000 - - Đất SX - KD nông thôn
1295 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Đất khu vực trung tâm cụm dân cư (Trung tâm các bản), các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng) 357.000 210.000 140.000 112.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1296 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, đường - đến hết đất Trung tâm bản Pảng xã Chiềng Đen 378.000 210.000 140.000 112.000 70.000 Đất SX - KD nông thôn
1297 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ điểm 3 ghi trên) 210.000 140.000 70.000 - - Đất SX - KD nông thôn
1298 Thành phố Sơn La Trung tâm các xã Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX - KD nông thôn
1299 Thành phố Sơn La Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh 525.000 350.000 210.000 140.000 105.000 Đất SX - KD nông thôn
1300 Thành phố Sơn La Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn Các đường nhánh thuộc phường Chiềng An (trừ các tổ, bản: tổ 1, tổ 2, tổ 4, bản Cọ, bản Hải, bản Cá) (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục 350.000 210.000 140.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Nông Thôn Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất cho các xã thuộc vùng nông thôn của thành phố Sơn La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai tại những vùng này.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực nông thôn có điều kiện tốt hơn về hạ tầng và tiếp cận dễ dàng. Giá trị cao hơn này phản ánh sự ưu tiên trong việc phát triển các khu vực nông thôn có tiềm năng tăng trưởng và phát triển kinh tế. Đất ở vị trí này thường nằm gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực nông thôn với điều kiện hạ tầng và tiện ích ở mức trung bình. Mặc dù giá trị không cao như vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện sự ổn định trong mức giá cho đất nông thôn. Các khu vực này có điều kiện hạ tầng và tiếp cận các tiện ích cơ bản nhưng có thể không thuận tiện bằng các khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho các khu vực nông thôn. Mức giá này phản ánh điều kiện hạ tầng và tiện ích cơ bản hơn, có thể nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc có điều kiện phát triển kém hơn. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị bất động sản tại vùng nông thôn với chi phí thấp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại các xã thuộc thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Các Bản Thuộc Phường Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất cho các bản thuộc các phường của thành phố Sơn La với điều kiện như nông thôn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các khu vực nông thôn tại thành phố Sơn La, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 220.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các bản thuộc các phường có điều kiện tương tự như nông thôn nhưng có yếu tố tiềm năng phát triển cao hơn. Khu vực này thường có điều kiện hạ tầng cơ bản khá tốt và gần các tiện ích công cộng, do đó mức giá đất cao hơn so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất ở các bản có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các bản thuộc các phường có điều kiện nông thôn với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không cao như vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự ổn định và giá trị của đất tại các bản này. Các khu vực này có cơ sở hạ tầng và tiện ích cơ bản nhưng có thể không thuận tiện bằng các khu vực ở vị trí 1.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các bản thuộc các phường của thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Số 01, Bản Sàng, Xã Hua La, Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất cho điểm dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01 tại bản Sàng, xã Hua La, thành phố Sơn La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở khu vực tái định cư nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu tái định cư số 01. Khu vực này nằm gần tuyến đường 17.5m, tạo thuận lợi cho giao thông và kết nối với các tiện ích công cộng. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, cùng với cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao hơn nhiều so với các khu vực nông thôn khác. Khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch tái định cư và có mức giá hợp lý so với vị trí và điều kiện hạ tầng. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực có điều kiện phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu tái định cư số 01, bản Sàng, xã Hua La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Bản Hôm, Xã Chiềng Cọ, Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất của thành phố Sơn La cho khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trên đoạn đường quy hoạch rộng 7,5m, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong khu dân cư bản Hôm. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí nằm trên đường quy hoạch rộng 7,5m. Mặc dù đây là khu vực đất ở nông thôn, nhưng mức giá vẫn cao nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu dân cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Từ Chân Dốc Bản Pát Đến Bản Púng, Xã Chiềng Ngần, Thành Phố Sơn La

Bảng giá đất của thành phố Sơn La cho khu vực đường từ chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ chân dốc bản Pát đến bản Púng. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các điểm quan trọng như đường bê tông rộng trên 2,5 m. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào điều kiện cơ sở hạ tầng cơ bản đã được cải thiện, cùng với khả năng kết nối giao thông tốt hơn.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào điều kiện hạ tầng và địa lý của khu vực. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và có điều kiện phát triển cơ sở hạ tầng còn hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ chân dốc bản Pát đến bản Púng, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.