Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Thành phố Sơn La Sơn La

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng trên 2,5 m 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 200.000 140.000 - - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng trên 2,5 m 212.500 135.150 - - - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 170.000 119.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng trên 2,5 m 175.000 105.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Sơn La Các đường nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo Đường bê tông rộng dưới 2,5 m 140.000 98.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Các Đường Nhánh, Đường Ngõ Từ Bản Kềm, Bản Ỏ, Bản Muông, Bản Nà Lo

Bảng giá đất cho các đường nhánh và đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo thuộc thành phố Sơn La, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 250.000 VNĐ/m², áp dụng cho các đoạn đường bê tông rộng trên 2,5 m. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá cho khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt hơn. Đường bê tông rộng hơn thường được coi là có giá trị cao hơn nhờ vào việc cải thiện giao thông và tiếp cận dễ dàng.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m², áp dụng cho các đoạn đường nhánh và đường ngõ khác trong khu vực. Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh giá trị đất ở các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn, như đường hẹp hoặc chưa được bê tông hóa. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể trong việc phát triển nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các đường nhánh và đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo, thành phố Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện