STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) - Đến hết số nhà 58 | 8.600.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 58 - Đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) - đến hết số nhà 344 | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 2.900.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 344 - Đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) - Đến hết số nhà 58 | 7.310.000 | 4.420.000 | 3.315.000 | 2.210.000 | 1.445.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 58 - Đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | 6.800.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) - đến hết số nhà 344 | 8.075.000 | 4.845.000 | 3.655.000 | 2.465.000 | 1.615.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 344 - Đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | 6.800.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) - Đến hết số nhà 58 | 6.020.000 | 3.640.000 | 2.730.000 | 1.820.000 | 1.190.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 58 - Đến ngõ 216 (Cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ ngõ số 216 (cổng chào nhà văn hóa tổ 7 phường Chiềng Sinh) - đến hết số nhà 344 | 6.650.000 | 3.990.000 | 3.010.000 | 2.030.000 | 1.330.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Sơn La | Đường Hùng Vương | Từ hết số nhà 344 - Đến hết địa phận phường Chiềng Sinh | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Sơn La: Đoạn Đường Hùng Vương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ vào đường Hùng Vương (trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58, thuộc thành phố Sơn La. Bảng giá này được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá dưới đây nêu rõ mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại đoạn đường Hùng Vương từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ vào đường Hùng Vương (trại trẻ mồ côi cũ) đến hết số nhà 58. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 5.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, nhưng không trực tiếp tiếp giáp với các điểm nhấn quan trọng như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo mức độ phát triển và nhu cầu trong khu vực.