17:54 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 6.750.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 697.228 VNĐ/m2. Các yếu tố phát triển hạ tầng, công nghiệp và du lịch sẽ là động lực thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Khu vực này có điều kiện địa lý thuận lợi với đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa, rất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả như mận, táo và các loại cây công nghiệp.

Huyện Yên Châu không chỉ nổi bật trong nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các dự án phát triển hạ tầng và công nghiệp.

Một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Yên Châu là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 6 và Quốc lộ 37 đi qua khu vực này, kết nối Huyện Yên Châu với Thành phố Sơn La và các tỉnh miền núi Tây Bắc.

Việc mở rộng và nâng cấp hạ tầng giao thông trong những năm gần đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và thúc đẩy các hoạt động kinh tế, từ đó làm tăng nhu cầu về đất đai.

Bên cạnh đó, sự gia tăng các dự án phát triển công nghiệp và khu dân cư mới đang dần được triển khai, gia tăng sự thu hút của thị trường bất động sản tại đây. Các khu đất gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị lớn trong tương lai khi nhu cầu về đất đai và nhà ở gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Châu

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện đang dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2, cho đến mức cao nhất là 6.750.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu rơi vào khoảng 697.228 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư.

Giá đất cao nhất thường xuất hiện tại các khu vực gần trung tâm hành chính của huyện, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính. Trong khi đó, giá đất thấp nhất xuất hiện tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm các khu đất có giá trị gia tăng trong tương lai.

Dưới góc độ đầu tư, Huyện Yên Châu là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi hạ tầng và các dự án phát triển được hoàn thiện.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn hoặc người muốn mua đất để ở, các khu đất tại các khu vực ít được đầu tư nhưng có tiềm năng phát triển sẽ mang lại lợi ích ổn định.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Tuy nhiên, với sự gia tăng các dự án công nghiệp, du lịch và hạ tầng, giá trị đất tại Huyện Yên Châu dự báo sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Trước hết, khu vực này có thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa nông sản.

Với đất đai màu mỡ, khí hậu phù hợp, Huyện Yên Châu có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm. Các khu công nghiệp này sẽ thu hút nhiều lao động và tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Huyện Yên Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các khu bảo tồn thiên nhiên, các thác nước và khu di tích lịch sử. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông, hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng tạo ra cơ hội cho thị trường bất động sản tại Huyện Yên Châu. Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 37 đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối Huyện Yên Châu với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn.

Huyện Yên Châu hiện đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Châu là: 6.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu là: 671.736 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
167

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m 637.000 385.000 287.000 189.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh 672.000 406.000 301.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) 245.000 147.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) 854.000 511.000 385.000 259.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc 546.000 329.000 245.000 161.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội 728.000 434.000 329.000 217.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) 819.000 490.000 371.000 245.000 161.000 Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) 378.000 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Viêng Lán Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm 287.000 175.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi 245.000 147.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Yên Châu Tuyến đường nông thôn Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Yên Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Yên Châu Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán 945.000 567.000 427.000 287.000 189.000 Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Yên Châu Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Yên Châu Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Mường Lựm Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Tương Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
227 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
228 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
229 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
230 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
231 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
232 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
233 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
234 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
235 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
236 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
237 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
238 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
239 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
240 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
241 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
242 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
243 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
244 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
245 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
246 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
247 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
248 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
249 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
250 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
251 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
252 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
253 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
254 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
255 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
256 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
257 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
258 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
259 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
260 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
261 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
262 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
263 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
264 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
265 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
266 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
267 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
268 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
269 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
270 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
271 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Sặp Vạt Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
272 Huyện Yên Châu Xã Tú Nang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
273 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Tú Nang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
274 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Tương Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
275 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Tương Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
276 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Đông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
277 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Đông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
278 Huyện Yên Châu Xã Chiềng On Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
279 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng On Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
280 Huyện Yên Châu Xã Lóng Phiêng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
281 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Lóng Phiêng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
282 Huyện Yên Châu Xã Mường Lụm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
283 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Mường Lụm Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
284 Huyện Yên Châu Xã Phiêng Khoài Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
285 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Phiêng Khoài Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
286 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Sàng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sàng 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Yên Châu Thị trấn Yên Châu 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc thị trấn Yên Châu 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Khoi 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoi 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Pằn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Pằn 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
294 Huyện Yên Châu Xã Viêng Lán 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
295 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Viêng Lán 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Yên Châu Xã Yên Sơn 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Yên Sơn 49.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Yên Châu Xã Chiềng Hặc 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
299 Huyện Yên Châu Khu dân cư thuộc xã Chiềng Hặc 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
300 Huyện Yên Châu Xã Sặp Vạt 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm