17:54 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 6.750.000 VNĐ/m2, với giá trung bình vào khoảng 697.228 VNĐ/m2. Các yếu tố phát triển hạ tầng, công nghiệp và du lịch sẽ là động lực thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai. Khu vực này có điều kiện địa lý thuận lợi với đất đai màu mỡ, khí hậu ôn hòa, rất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả như mận, táo và các loại cây công nghiệp.

Huyện Yên Châu không chỉ nổi bật trong nông nghiệp mà còn đang dần chuyển mình với các dự án phát triển hạ tầng và công nghiệp.

Một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện Yên Châu là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 6 và Quốc lộ 37 đi qua khu vực này, kết nối Huyện Yên Châu với Thành phố Sơn La và các tỉnh miền núi Tây Bắc.

Việc mở rộng và nâng cấp hạ tầng giao thông trong những năm gần đây đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và thúc đẩy các hoạt động kinh tế, từ đó làm tăng nhu cầu về đất đai.

Bên cạnh đó, sự gia tăng các dự án phát triển công nghiệp và khu dân cư mới đang dần được triển khai, gia tăng sự thu hút của thị trường bất động sản tại đây. Các khu đất gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp hoặc khu đô thị mới sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị lớn trong tương lai khi nhu cầu về đất đai và nhà ở gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Yên Châu

Giá đất tại Huyện Yên Châu hiện đang dao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m2, cho đến mức cao nhất là 6.750.000 VNĐ/m2. Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu rơi vào khoảng 697.228 VNĐ/m2, cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực ít được đầu tư.

Giá đất cao nhất thường xuất hiện tại các khu vực gần trung tâm hành chính của huyện, các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông chính. Trong khi đó, giá đất thấp nhất xuất hiện tại các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất chưa được đầu tư nhiều về cơ sở hạ tầng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai tìm kiếm các khu đất có giá trị gia tăng trong tương lai.

Dưới góc độ đầu tư, Huyện Yên Châu là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi hạ tầng và các dự án phát triển được hoàn thiện.

Đối với những nhà đầu tư ngắn hạn hoặc người muốn mua đất để ở, các khu đất tại các khu vực ít được đầu tư nhưng có tiềm năng phát triển sẽ mang lại lợi ích ổn định.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Yên Châu hiện nay khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực. Tuy nhiên, với sự gia tăng các dự án công nghiệp, du lịch và hạ tầng, giá trị đất tại Huyện Yên Châu dự báo sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Yên Châu

Huyện Yên Châu sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Trước hết, khu vực này có thế mạnh về nông nghiệp và sản xuất hàng hóa nông sản.

Với đất đai màu mỡ, khí hậu phù hợp, Huyện Yên Châu có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm. Các khu công nghiệp này sẽ thu hút nhiều lao động và tạo ra nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Huyện Yên Châu còn có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các khu bảo tồn thiên nhiên, các thác nước và khu di tích lịch sử. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái hoặc các khu nghỉ dưỡng sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng có thể tìm thấy cơ hội tại những khu vực gần các thác nước, hồ, sông, hoặc các khu du lịch nổi tiếng.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông cũng tạo ra cơ hội cho thị trường bất động sản tại Huyện Yên Châu. Các tuyến đường như Quốc lộ 6, Quốc lộ 37 đang được nâng cấp và mở rộng, kết nối Huyện Yên Châu với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu đất nằm gần các tuyến giao thông lớn.

Huyện Yên Châu hiện đang sở hữu nhiều tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay vẫn còn hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự gia tăng các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Châu là: 6.750.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Châu là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu là: 671.736 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
167

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất 520.000 310.000 230.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
102 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m 480.000 290.000 220.000 140.000 100.000 Đất ở nông thôn
103 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè 1.250.000 750.000 560.000 380.000 250.000 Đất ở nông thôn
104 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường 500.000 300.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông 300.000 180.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) 980.000 590.000 440.000 290.000 200.000 Đất ở nông thôn
107 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) 200.000 160.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m 630.000 380.000 280.000 190.000 130.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m 650.000 390.000 290.000 200.000 130.000 Đất ở nông thôn
110 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
111 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) 390.000 230.000 180.000 120.000 80.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
113 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
114 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m 910.000 550.000 410.000 270.000 180.000 Đất ở nông thôn
116 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
117 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh 960.000 580.000 430.000 290.000 190.000 Đất ở nông thôn
119 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát 600.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất ở nông thôn
120 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) 350.000 210.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) 1.220.000 730.000 550.000 370.000 240.000 Đất ở nông thôn
122 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc 780.000 470.000 350.000 230.000 160.000 Đất ở nông thôn
123 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội 1.040.000 620.000 470.000 310.000 210.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) 1.170.000 700.000 530.000 350.000 230.000 Đất ở nông thôn
125 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) 540.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở nông thôn
126 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực 460.000 280.000 210.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Viêng Lán Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm 410.000 250.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
129 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi 350.000 210.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Yên Châu Tuyến đường nông thôn Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
132 Huyện Yên Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Yên Châu Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán 1.350.000 810.000 610.000 410.000 270.000 Đất ở nông thôn
134 Huyện Yên Châu Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
135 Huyện Yên Châu Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Mường Lựm Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
137 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Tương Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
138 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 416.500 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 195.500 153.000 119.000 102.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.215.500 731.000 544.000 365.500 246.500 Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.215.500 731.000 544.000 365.500 246.500 Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất 442.000 263.500 195.500 136.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m 408.000 246.500 187.000 119.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè 1.062.500 637.500 476.000 323.000 212.500 Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường 425.000 255.000 195.500 - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông 255.000 153.000 119.000 - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) 833.000 501.500 374.000 246.500 170.000 Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) 170.000 136.000 102.000 - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m 535.500 323.000 238.000 161.500 110.500 Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m 552.500 331.500 246.500 170.000 110.500 Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) 331.500 195.500 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 2 - Đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc Quốc lộ 6) 730 m 773.500 467.500 348.500 229.500 153.000 Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ 731 m hướng đi Hà Nội - Đến ngã ba vào bản Đán (820m) 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng Từ ngã ba vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Phú - Đến hết đất ông Đạt Quỳnh 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Đường từ ngã ba Chiềng Phú đi hướng Hà Nội - Đến cầu bản Phát 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Pằn Từ tiếp giáp đất ông Tạ Ngọc Tính (Bản Thồng Phiêng) Chiềng Phú (2 bên đường) - Đến hết nhà ông Hà Văn Đò (Bản Chiềng Phú) 297.500 178.500 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Yên Châu Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc Từ cống cây xăng Thắng Thủy - Đến qua cổng UBND xã Chiềng Hặc 100m (dọc Quốc lộ 6) 1.037.000 620.500 467.500 314.500 204.000 Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba Quốc lộ 6 đi Nà Khoang - Đến Cầu đi bản Tin Tốc 663.000 399.500 297.500 195.500 136.000 Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ cầu đi bản Tin Tốc - Đến qua ngã ba Quốc lộ 6 đi Chiềng Ban 100m (Đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội 884.000 527.000 399.500 263.500 178.500 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Tú Nang Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội - Đến hết đất Hạt 7 Quốc lộ 6 cũ, đi hướng Sơn La Đến hết đất nhà Dinh Xuyến (dọc Quốc lộ 6) 994.500 595.000 450.500 297.500 195.500 Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Trung tâm xã Chiềng On (từ cổng đồn Biên phòng Chiềng On - Đến hết trung tâm xã 640m) 459.000 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng On Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On hết đất Trạm thu phí điện lực 391.000 238.000 178.500 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Viêng Lán Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Lửa (bản Mường Vạt) hướng đi bản Nà Và 2 (2 bên đường) - Đến giáp đất ông Lừ Văn Xốm 348.500 212.500 153.000 - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba đi Thao trường bắn - Đến ngã ba Trường THCS (bản Pút) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS đi các hướng 300m 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Khoi Từ ngã ba Trường THCS (Bản Pút) đi hướng Hồ Chiềng Khoi - Đến đập Hồ Chiềng Khoi 297.500 178.500 136.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Yên Châu Tuyến đường nông thôn Đất ở còn lại thuộc địa bàn các xã 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Yên Châu Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Yên Châu Tuyến đường dọc kè Suối huyện Yên Châu Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Mường Vạt, xã Viêng Lán 1.147.500 688.500 518.500 348.500 229.500 Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Yên Châu Tuyến đường Chiềng Khoi - Phiêng Khoải Từ đầu cầu Chiềng Khoi (Tiểu khu 3, thị trấn Yên Châu) - Đến bản Tam Thanh, xã Phiêng Khoải 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Yên Châu Tuyến đường Mường Lựm, Yên Châu - Tân Lập, Mộc Châu Từ xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu - Đến địa phận huyện Yên Châu 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Mường Lựm Từ đầu đập hồ mường lựm - Tới UBND xã cũ 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Tương Từ UBND xã cũ cách 500m gướng về đồn Biên Phòng 465 - Tới qua ngã 3 rẽ vào UBND xã mới 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 161.000 126.000 98.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.001.000 602.000 448.000 301.000 203.000 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.001.000 602.000 448.000 301.000 203.000 Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp hết đất nghĩa trang Kim Chung hướng đi Cò Nòi - Đến cổng trường tiểu học Cồn Huất 364.000 217.000 161.000 112.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ tiếp giáp đất cây xăng Đức Cường hướng đi Hang Mon 1.000 m 336.000 203.000 154.000 98.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba trung tâm hướng đi Lao Khô - Đến hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè 875.000 525.000 392.000 266.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ hết đất Hợp tác xã dịch vụ chế biến chè - Đến hết cây xăng số 2 của doanh nghiệp Đức Cường 350.000 210.000 161.000 - - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Đoạn từ doanh nghiệp Đức Cường - Đến trạm kiểm soát biên phòng Keo Muông 210.000 126.000 98.000 - - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Từ nhà văn hóa bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m (đất ông Kiên) và hướng đi Quốc lộ 6 1.015 m (dọc đường Quốc lộ 6C) 686.000 413.000 308.000 203.000 140.000 Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Lóng Phiêng Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (từ đường Quốc lộ 6C đi 500m) 140.000 112.000 84.000 - - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m 441.000 266.000 196.000 133.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m 455.000 273.000 203.000 140.000 91.000 Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba (nhà ông Kha) - Đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Yên Sơn Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà ông Thắng Quốc) 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Yên Châu Trung tâm xã Chiềng Đông Từ cầu Chiềng Đông 1 - Đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ) 672.000 406.000 301.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn