Bảng giá đất Huyện Yên Châu Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Châu là: 6.750.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Châu là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Châu là: 697.228
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 1.200.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 1.350.000 900.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 3.600.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 6.750.000 4.050.000 3.040.000 2.030.000 1.350.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 5.700.000 3.420.000 2.570.000 1.710.000 1.140.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 2.610.000 1.570.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 2.340.000 1.400.000 1.050.000 700.000 470.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.560.000 940.000 700.000 470.000 310.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 1.350.000 810.000 610.000 410.000 270.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 980.000 590.000 440.000 290.000 200.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 650.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 2.700.000 1.620.000 1.220.000 810.000 540.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.600.000 960.000 720.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 1.260.000 760.000 570.000 380.000 250.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 450.000 270.000 200.000 140.000 90.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 1.050.000 630.000 470.000 320.000 210.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 2.100.000 1.260.000 950.000 630.000 420.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.890.000 1.130.000 850.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 525.000 320.000 240.000 160.000 110.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 2.600.000 1.560.000 1.170.000 780.000 520.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.800.000 1.080.000 810.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 490.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 420.000 250.000 190.000 130.000 80.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 5.100.000 3.060.000 2.295.000 1.530.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 3.570.000 2.142.000 1.606.500 1.071.000 714.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 3.825.000 2.295.000 1.725.500 1.147.500 765.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 3.060.000 1.836.000 1.377.000 918.000 612.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 2.550.000 1.530.000 1.147.500 765.000 510.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 5.737.500 3.442.500 2.584.000 1.725.500 1.147.500 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 4.845.000 2.907.000 2.184.500 1.453.500 969.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 2.218.500 1.334.500 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 1.989.000 1.190.000 892.500 595.000 399.500 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.326.000 799.000 595.000 399.500 263.500 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 1.147.500 688.500 518.500 348.500 229.500 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 833.000 501.500 374.000 246.500 170.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 552.500 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 2.295.000 1.377.000 1.037.000 688.500 459.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.360.000 816.000 612.000 408.000 272.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 1.071.000 646.000 484.500 323.000 212.500 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 892.500 535.500 399.500 272.000 178.500 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 1.785.000 1.071.000 807.500 535.500 357.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.606.500 960.500 722.500 484.500 323.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 446.250 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 2.210.000 1.326.000 994.500 663.000 442.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 416.500 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 357.000 212.500 161.500 110.500 68.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 392,5 m (từ ngã tư Đến hết đất Ông Trường Nguyên) 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 392,5 m - Đến Km 240 + 285 m (từ đất của hàng dược Thiên Đức Đến hết đất ông Giao Hải) 4.200.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 240 + 285 m - Đến Km 240 + 151,5 m (từ giáp đất ông Giao Hải Đến Đến hết đất ông Thìn) 2.940.000 1.764.000 1.323.000 882.000 588.000 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240+151,5m - Đến Km 239+981,5m (từ tiếp giáp đất ông Minh Kiểm Đến hết đất nhà bà Thúy Khiêm) 3.150.000 1.890.000 1.421.000 945.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239+981,5m - Đến Km 239+689 m (từ tiếp giáp đất nhà bà Thúy Khiêm Đến hết đất ông Thẩm Nga) 2.520.000 1.512.000 1.134.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Tuyến từ Km 239 + 689 m - Đến Km 239 + 457 m (từ giáp đất ông Khánh Đôi Đến hết đất ông Hùng Ánh) 2.100.000 1.260.000 945.000 630.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ Km 239 + 457 m - Đến Km 239 + 324 m (từ giáp đất ông Hùng Ánh Đến hết đất ông An Bích) 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Tuấn Vân - Đến hết đất thị trấn (từ Km 239 + 324 m Đến Km 239 + 038 m) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ Km 240 + 485 m - Đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư Đến hết đất ông Thành Huấn) 4.725.000 2.835.000 2.128.000 1.421.000 945.000 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ đường vào bản Kho Vàng - Đến hết đất bà Phượng, đối diện đường đi bản Huổi Hẹ 3.990.000 2.394.000 1.799.000 1.197.000 798.000 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La - Thị trấn Yên Châu Từ hết đất bà Phượng - Đến hết đất bà Vân Ly (hết đất Thị trấn) 1.827.000 1.099.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11) 1.638.000 980.000 735.000 490.000 329.000 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ đất thi hành án - Đến ngã ba sân vận động 326 m (đường 20/11) 1.092.000 658.000 490.000 329.000 217.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp đất ông Định Toán - Đến đầu cầu Chiềng Khoi (đường 20/11) 945.000 567.000 427.000 287.000 189.000 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Từ phòng giáo dục huyện - Đến đất bà Thanh Thành (đường Nguyễn Văn Huyên) 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Yên Châu Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (Tiểu khu 3) - Thị trấn Yên Châu Đất giáp đường quanh sân vận động (Tiểu khu 3) 261m 686.000 413.000 308.000 203.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An) 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 455.000 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 141 - Đến mét 234 (đường Chu Văn An) 1.890.000 1.134.000 854.000 567.000 378.000 Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ đất ông Chiến (con bà Vịnh) - Đến cổng trường cấp III (đường Chu Văn An) 1.120.000 672.000 504.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba Công viên tuổi trẻ đi Quốc lộ 6 hướng tiểu khu 4, giáp đất bà Bún 882.000 532.000 399.000 266.000 175.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba (giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng Quốc lộ 6 870m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Yên Châu Từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2) - Thị trấn Yên Châu Từ mét 871 - Đến mét 1071 hướng đi ngã ba Quốc lộ 6 (Tiểu khu 6) 735.000 441.000 329.000 224.000 147.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Yên Châu Đoạn đường vào bãi rác mới - Thị trấn Yên Châu Từ tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) - Đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ giáp đất Thị trấn - Đến ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) 1.470.000 882.000 665.000 441.000 294.000 Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Từ ngã ba đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) - Đến ngã ba vào bản Sai (dọc Quốc lộ 6) 1.323.000 791.000 595.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Sặp Vạt) - Thị trấn Yên Châu Đoạn đường cầu sắt cũ 367.500 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 241 + 800 m - Đến Km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm Đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện) 1.820.000 1.092.000 819.000 546.000 364.000 Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Yên Châu Quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn (trên địa bàn xã Viêng Lán dọc Quốc lộ 6) - Thị trấn Yên Châu Tuyến đường từ Km 242 + 200m - Đến Km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện Đến hết đất nhà ông Toản Bình) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh mặt đường rộng 2,5 m trở lên nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Yên Châu Các đường nhánh (Trừ các tuyến đường đã có tại các mục đã nêu trên) - Thị trấn Yên Châu Các đường nhánh có mặt đường rộng 2,5 m trở xuống nội thị (đường đổ bê tông hoặc dải nhựa) 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Yên Châu Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn - Thị trấn Yên Châu 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 490.000 290.000 220.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu) 230.000 180.000 140.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Yên Châu Dọc Quốc lộ 6C (trừ trung tâm xã, cụm xã) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Yên Châu Dọc tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng) 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Yên Châu Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn; ngã ba Quốc lộ 6 bản Đán đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán) 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Cò Nòi - Đến hết đất nghĩa trang Kim Chung 1.430.000 860.000 640.000 430.000 290.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Yên Châu Cụm xã Phiêng Khoài Từ ngã ba Trung tâm hướng đi Hang Mon - Đến hết đất cây xăng Đức Cường 1.430.000 860.000 640.000 430.000 290.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đoạn Từ Ngã Tư Đi Hướng Hà Nội - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu

Bảng giá đất tại khu vực từ ngã tư đi hướng Hà Nội đến thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 392,5 m, từ ngã tư đến hết đất của ông Trường Nguyên. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ ngã tư đến hết đất của ông Trường Nguyên. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các khu vực trung tâm và các tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng cao cho phát triển thương mại và dịch vụ nhờ vào sự kết nối giao thông thuận tiện và hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự phát triển hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp với các khu vực có khoảng cách xa hơn từ điểm trung tâm nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào kết nối tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 3.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên. Điều này phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt đến mức độ cao như các khu vực trước đó.

Vị trí 4: 2.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.030.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ ngã tư đi hướng Hà Nội đến thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự cập nhật và hiểu biết về bảng giá này là cơ sở để các nhà đầu tư và người dân có được quyết định hợp lý và tối ưu trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Từ Trung Tâm Ngã Tư Đi Hướng Sơn La - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu

Bảng giá đất cho khu vực từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La, thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Km 240 + 485 m đến Km 240 + 814,5 m (từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.750.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và các trung tâm hành chính quan trọng của thị trấn. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ nhờ vào sự phát triển hạ tầng và sự kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.050.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm cách xa một chút từ các điểm trung tâm nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 3.040.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.040.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt đến mức độ cao như các khu vực khác.

Vị trí 4: 2.030.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.030.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ trung tâm ngã tư đi hướng Sơn La, thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.


Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Tâm Ngã Tư Vào UBND Huyện (Tiểu khu 3) - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu

Bảng giá đất tại khu vực từ tâm ngã tư vào UBND huyện (Tiểu khu 3) thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m (đường 20/11), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác khi đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.340.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ tâm ngã tư vào UBND huyện. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm hành chính của thị trấn Yên Châu, với hạ tầng phát triển và kết nối giao thông thuận tiện. Khu vực này có tiềm năng cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, nhờ vào sự hiện diện của các tiện ích công cộng và các cơ quan chính quyền.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự gần gũi với trung tâm hành chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm xa hơn một chút nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối tốt và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên, phản ánh khoảng cách lớn hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Giá trị đất giảm do yếu tố vị trí và điều kiện cơ sở hạ tầng chưa đạt mức phát triển như các khu vực trước đó.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ tâm ngã tư vào UBND huyện, thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.


Bảng Giá Đất Từ Trung Tâm Ngã Tư Vào Trường Cấp III (TK2) - Thị Trấn Yên Châu, Huyện Yên Châu

Bảng giá đất cho khu vực từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2), thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ trung tâm ngã tư đi 140 m (đường Chu Văn An), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 3.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2). Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các cơ sở giáo dục và trung tâm hành chính của thị trấn. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 1.940.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.940.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phù hợp với các khu vực nằm cách xa một chút từ trung tâm nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển xung quanh.

Vị trí 3: 1.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính. Mức giá này phản ánh điều kiện địa lý và sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đạt mức độ cao như các khu vực trước đó.

Vị trí 4: 970.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 970.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, cùng với khả năng phát triển hạn chế hơn so với các khu vực còn lại. Tuy nhiên, với sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và các dự án phát triển, giá trị khu vực này có thể tăng lên trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại khu vực từ trung tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2), thị trấn Yên Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Sự hiểu biết về bảng giá này không chỉ giúp đưa ra quyết định đầu tư hợp lý mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Châu, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Vào Bãi Rác Mới - Thị Trấn Yên Châu

Bảng giá đất của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La, cho đoạn đường vào bãi rác mới thuộc thị trấn Yên Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, từ đoạn tiếp giáp vị trí 3 (hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (hết đất nhà bà Mùi Ký), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 420.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn ở trong khu vực đô thị, giá trị đất ở vị trí này thấp hơn do điều kiện cụ thể của khu vực.

Vị trí 3: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 190.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do điều kiện cơ sở hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường vào bãi rác mới thuộc thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.