17:53 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La đã được công bố với các mức giá giao động từ 7.000 đến 1.800.000 đồng/m². Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 là cơ sở pháp lý cho việc công bố giá đất này. Bất động sản tại Vân Hồ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố hạ tầng và quy hoạch.

Tổng quan khu vực Huyện Vân Hồ

Huyện Vân Hồ nằm ở phía Tây của Tỉnh Sơn La, được biết đến là một khu vực với nhiều tiềm năng phát triển trong những năm gần đây. Với vị trí địa lý thuận lợi, nơi đây không chỉ là cầu nối giữa các huyện trong tỉnh mà còn là trung tâm giao thương quan trọng giữa Sơn La và các tỉnh Tây Bắc.

Đặc biệt, Vân Hồ có nhiều cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, với các dãy núi hùng vĩ và những thung lũng xanh mướt, rất thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái.

Sự phát triển của Vân Hồ không thể không nhắc đến các yếu tố cơ sở hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị. Hệ thống giao thông liên kết giữa Vân Hồ và các huyện trong tỉnh đang ngày càng được cải thiện, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ.

Các dự án đầu tư vào hạ tầng cơ sở, bao gồm các khu đô thị mới và các công trình giao thông trọng điểm, sẽ giúp tăng trưởng giá trị đất tại khu vực này.

Đặc biệt, việc phát triển du lịch, nhất là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tại Vân Hồ, đã tạo ra một sự chuyển mình rõ rệt trong nhu cầu sử dụng đất. Những vùng đất gần các khu vực du lịch và các tuyến giao thông chính đang trở thành lựa chọn hấp dẫn của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Vân Hồ

Bảng giá đất tại Huyện Vân Hồ cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ từ 7.000 đồng/m², nhưng giá cao nhất có thể lên đến 1.800.000 đồng/m², với giá đất trung bình là 246.658 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực đất nông thôn và các khu vực gần trung tâm, khu vực du lịch hoặc gần các trục giao thông chính.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi gần các tuyến đường lớn, khu dân cư phát triển, hoặc những khu vực có tiềm năng du lịch lớn như các thung lũng hay các khu vực gần di tích văn hóa, các khu nghỉ dưỡng. Tuy nhiên, cũng có những khu đất giá rất thấp ở vùng sâu, vùng xa, nơi còn ít phát triển.

Để đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Vân Hồ có tiềm năng lớn trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch.

Những khu đất gần các tuyến đường chính và khu vực du lịch sẽ có khả năng tăng giá mạnh mẽ trong thời gian tới. Nếu bạn muốn đầu tư ngắn hạn, hãy cân nhắc những khu đất gần trung tâm huyện hoặc những khu vực có dự án phát triển hạ tầng sắp triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vân Hồ

Điểm mạnh của Huyện Vân Hồ không chỉ nằm ở hạ tầng giao thông, mà còn ở những đặc thù tự nhiên và cảnh quan thu hút du khách. Khu vực này có nhiều tiềm năng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đồng thời phát triển mạnh mẽ ngành nông sản, du lịch sinh thái.

Vân Hồ hiện đang được chú trọng phát triển các khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp nhờ vào lợi thế về thiên nhiên hoang sơ, khí hậu mát mẻ quanh năm. Điều này không chỉ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, mà còn thúc đẩy sự phát triển về hạ tầng giao thông và dịch vụ, kéo theo nhu cầu về đất đai tại đây.

Ngoài ra, việc quy hoạch đô thị của Huyện Vân Hồ đang được đẩy mạnh, với các dự án xây dựng khu dân cư mới, khu công nghiệp, khu thương mại. Điều này sẽ không chỉ tạo ra môi trường sống tiện nghi cho người dân mà còn gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Nhìn chung, Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho việc đầu tư bất động sản. Giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài và ổn định, Huyện Vân Hồ sẽ là một địa điểm đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vân Hồ là: 1.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vân Hồ là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vân Hồ là: 243.236 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
176

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến ngã ba đường rẽ vào bản Tây Tà Lào 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ ngã ba gần cầu Tân Xuân - Đến qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m (đường đi bản Cột Mốc) 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102 (đi xã Tân Xuân) Từ qua đường lên trụ sở UBND xã Tân Xuân 500m - Đến hết đường bê tông bản Cột Mốc 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Vân Hồ Tỉnh lộ 102: Từ ngã ba Pa Cốp đi bản Lũng Xá Tà Dê đến hết địa giới hành chính huyện Vân Hồ 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ Quốc lộ 6 mới - Đến đường Quốc lộ 6 cũ (qua bản Nà Bai) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Trong phạm vi ngã ba trường trung học và tiểu học xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Yên về 2 hướng 300m (trung tâm xã Chiềng Yên) 252.000 154.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Các đoạn đường khác thuộc Quốc lộ 6 cũ 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường du lịch xã Chiềng Yên (đi bản Phụ Mẫu) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đường tái cơ cấu: Từ Quốc lộ 6 cũ (bản Bống Hà) - Đến tỉnh lộ 101 (xã Quang Minh) 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường đôi 31,5 m 1.050.000 630.000 476.000 - - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 23,5m 840.000 504.000 378.000 - - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 16,5 m 700.000 420.000 315.000 - - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 13,5 m 560.000 336.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Đường 11,5 m và đường 9,5 m 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Vân Hồ Đường trong khu trung tâm hành chính - chính trị huyện Vân Hồ (thuộc quy hoạch chung tỷ lệ 1/2.000 không bao gồm các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ) Các tuyến đường hiện trạng còn lại 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Vân Hồ Các loại đường khác còn lại đã được cứng hóa lớn hơn 3m 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Vân Hồ Đất ở nông thôn thuộc các tuyến đường còn lại 84.000 70.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Vân Hồ Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Vân Hồ Xã Vân Hồ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
221 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
222 Huyện Vân Hồ Xã Lóng Luông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
223 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
224 Huyện Vân Hồ Xã Xuân Nha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
225 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
226 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
227 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
228 Huyện Vân Hồ Xã Mường Tè Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
229 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Tè Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
230 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Xuân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
231 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xuân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
232 Huyện Vân Hồ Xã Song Khủa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
233 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Song Khủa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
234 Huyện Vân Hồ Xã Liên Hòa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
235 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Liên Hòa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
236 Huyện Vân Hồ Xã Tô Múa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
237 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tô Múa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
238 Huyện Vân Hồ Xã Tân Xuân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
239 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tân Xuân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
240 Huyện Vân Hồ Xã Suối Bàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
241 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Suối Bàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
242 Huyện Vân Hồ Xã Quang Minh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
243 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Quang Minh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
244 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
245 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
246 Huyện Vân Hồ Xã Mường Men Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
247 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Men Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
248 Huyện Vân Hồ Xã Vân Hồ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
249 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
250 Huyện Vân Hồ Xã Lóng Luông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
251 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
252 Huyện Vân Hồ Xã Xuân Nha Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
253 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
254 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Khoa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
255 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
256 Huyện Vân Hồ Xã Mường Tè Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
257 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Tè Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
258 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Xuân Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
259 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xuân Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
260 Huyện Vân Hồ Xã Song Khủa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
261 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Song Khủa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
262 Huyện Vân Hồ Xã Liên Hòa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
263 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Liên Hòa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
264 Huyện Vân Hồ Xã Tô Múa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
265 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tô Múa Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
266 Huyện Vân Hồ Xã Tân Xuân Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
267 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tân Xuân Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
268 Huyện Vân Hồ Xã Suối Bàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
269 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Suối Bàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
270 Huyện Vân Hồ Xã Quang Minh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
271 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Quang Minh Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
272 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
273 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Yên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
274 Huyện Vân Hồ Xã Mường Men Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 23.000 - - - - Đất trồng lúa
275 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Men Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.500 - - - - Đất trồng lúa
276 Huyện Vân Hồ Xã Vân Hồ 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
277 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Vân Hồ 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
278 Huyện Vân Hồ Xã Lóng Luông 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
279 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Lóng Luông 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
280 Huyện Vân Hồ Xã Xuân Nha 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
281 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Xuân Nha 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
282 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Khoa 27.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
283 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoa 40.500 - - - - Đất trồng cây hàng năm
284 Huyện Vân Hồ Xã Mường Tè 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
285 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Mường Tè 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
286 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Xuân 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Chiềng Xuân 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Vân Hồ Xã Song Khủa 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
289 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Song Khủa 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Vân Hồ Xã Liên Hòa 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Liên Hòa 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Vân Hồ Xã Tô Múa 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tô Múa 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
294 Huyện Vân Hồ Xã Tân Xuân 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
295 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Tân Xuân 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
296 Huyện Vân Hồ Xã Suối Bàng 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
297 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Suối Bàng 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
298 Huyện Vân Hồ Xã Quang Minh 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
299 Huyện Vân Hồ Khu dân cư thuộc xã Quang Minh 33.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
300 Huyện Vân Hồ Xã Chiềng Yên 22.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm