STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 7.650.000 | 4.590.000 | 3.442.500 | 2.295.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Đường Tỉnh lộ 108 - Thị trấn Thuận Châu | Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ - Đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11) | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.835.000 | 1.890.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đường Tỉnh Lộ 108 - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 108 thuộc thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất ở đô thị nằm trong đoạn từ ngã ba bản Pán (đường 21-11) lên Co Mạ đến cầu Suối Muội (trừ lô đất giáp đường 21-11), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và tiện ích đô thị quan trọng, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 4.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng tăng trưởng bền vững trong tương lai.
Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 108, thị trấn Thuận Châu. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.