STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 | 1.500.000 | 900.000 | 680.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu | 400.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu | 340.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 68.000 | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Cây xăng của công ty TNHH Hùng Mậu - Đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108 | 1.050.000 | 630.000 | 476.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX - KD nông thôn |
10 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Ngã ba đi Long Hẹ 200m vào - Đến bản Pha Khuông | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
11 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ Bản Nong Vai - Đến chợ trung tâm 3 xã | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Thuận Châu | Đất cụm xã, trung tâm xã Co Mạ | Từ bản Co Mạ - Đến bản Po Mậu | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Đất Cụm Xã, Trung Tâm Xã Co Mạ
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, cho loại đất ở nông thôn tại cụm xã và trung tâm xã Co Mạ đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Cây xăng của Công ty TNHH Hùng Mậu đến trụ sở UBND xã Co Mạ nằm trên tuyến đường 108, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần Cây xăng của Công ty TNHH Hùng Mậu và trụ sở UBND xã Co Mạ, vị trí thuận lợi trên tuyến đường 108. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho khu vực có tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm một khu vực có giá trị cao và tiềm năng đầu tư tốt.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất ở mức trung bình với tiềm năng phát triển đáng kể trong tương lai.
Vị trí 3: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những người tìm kiếm mức giá thấp và sẵn sàng chấp nhận các điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại cụm xã và trung tâm xã Co Mạ. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.