STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 390.000 | 230.000 | 180.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 331.500 | 195.500 | 153.000 | 102.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-17 _ Thị trấn Thuận Châu | Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trê | 273.000 | 161.000 | 126.000 | 84.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Các Đường Nhánh Còn Lại Nối Với Đường Tây Bắc và Đường 21-17 - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-17 thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, nơi xe con và xe công nông có thể đi vào, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm trên.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này nằm trong nội thị trấn, nơi có khả năng tiếp cận tốt cho xe con và xe công nông. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện về giao thông và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có thể tiếp cận bằng xe con và xe công nông. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về khả năng tiếp cận và hạ tầng cơ sở.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá đất không cao, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất thấp hơn và sẵn sàng chấp nhận điều kiện cơ sở hạ tầng có thể kém hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây là sự lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp và không quá phụ thuộc vào sự gần gũi với các tiện ích.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-17, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.