STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Thuận Châu | Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc và đường 21-12 _ Thị trấn Thuận Châu | Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc) | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Thuận Châu, Tỉnh Sơn La: Các Đường Nhánh Nối Với Đường Tây Bắc và Đường 21-12 - Thị Trấn Thuận Châu
Bảng giá đất của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La cho các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-12 thuộc thị trấn Thuận Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ hết ngã ba đường Tây Bắc +150m vào bản Đông cạnh đất UBND thị trấn (trừ lô đất giáp Đường Tây Bắc), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được đánh giá có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm, cơ sở hạ tầng phát triển và kết nối giao thông tốt. Đây là khu vực đắc địa trong thị trấn Thuận Châu, phù hợp cho các dự án phát triển bất động sản.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù không bằng vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào điều kiện tương đối thuận lợi và sự kết nối giao thông tốt. Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy giá trị không cao nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị đất thấp, có thể do vị trí xa trung tâm hơn hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường nhánh nối với Đường Tây Bắc và Đường 21-12, thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.