17:58 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 14.500.000 VNĐ/m2, với giá trung bình khoảng 1.896.854 VNĐ/m2, theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và quyết định sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và du lịch, đây là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Sông Mã

Huyện Sông Mã là một trong những huyện nằm ở phía Tây của tỉnh Sơn La, với vị trí chiến lược kết nối với các huyện trong tỉnh và các tỉnh lân cận như Hòa Bình, Điện Biên. Huyện Sông Mã nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, các khu vực đất đai màu mỡ và tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây ăn quả và cây công nghiệp.

Tuy nhiên, khu vực này không chỉ có tiềm năng trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn đang trở thành một điểm sáng trong phát triển công nghiệp và du lịch.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại Huyện Sông Mã chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Hệ thống giao thông tại đây, đặc biệt là các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 4G, đang được nâng cấp và mở rộng.

Điều này tạo ra sự kết nối mạnh mẽ giữa Huyện Sông Mã và các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh Tây Bắc. Việc phát triển hạ tầng giao thông không chỉ thuận tiện cho việc di chuyển mà còn thúc đẩy các hoạt động kinh tế tại khu vực này, từ đó làm tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, Huyện Sông Mã còn sở hữu tiềm năng du lịch lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các điểm du lịch sinh thái nổi bật.

Với nhiều thác nước, hồ, và cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, khu vực này thu hút không chỉ du khách trong nước mà còn quốc tế. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái sẽ có giá trị tăng cao trong tương lai khi ngành du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Sông Mã

Giá đất tại Huyện Sông Mã hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 14.500.000 VNĐ/m2, chủ yếu xuất hiện ở các khu vực gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp, hoặc các khu đô thị đang được phát triển.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất tại các khu vực xa trung tâm hoặc các vùng ngoại ô chỉ vào khoảng 7.000 VNĐ/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Sông Mã dao động khoảng 1.896.854 VNĐ/m2, cho thấy sự phân bổ giá trị bất động sản giữa các khu vực có sự đầu tư phát triển mạnh mẽ và các khu vực ít được chú trọng hơn.

Với mức giá hiện tại, Huyện Sông Mã vẫn là một thị trường bất động sản hấp dẫn đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là các nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất gần các khu công nghiệp, các tuyến giao thông lớn, hoặc các khu du lịch sinh thái có tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Đối với những người đầu tư ngắn hạn hoặc muốn mua đất để ở, các khu vực ngoại ô hoặc các khu đất chưa được đầu tư nhiều về hạ tầng nhưng có tiềm năng phát triển sẽ là lựa chọn hợp lý.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Sông Mã hiện nay có mức giá hợp lý và thấp hơn khá nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Sơn La. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu công nghiệp trong khu vực, giá trị đất tại Huyện Sông Mã dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Sông Mã

Huyện Sông Mã sở hữu nhiều điểm mạnh giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, đây là khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp mạnh mẽ, với các loại cây ăn quả nổi tiếng như xoài, nhãn, mận và cây công nghiệp như chè, điều.

Những sản phẩm nông sản này không chỉ phục vụ nhu cầu trong nước mà còn xuất khẩu ra quốc tế, tạo ra động lực lớn cho sự phát triển kinh tế tại địa phương. Điều này đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất đai cho các dự án chế biến nông sản và khu công nghiệp chế biến thực phẩm.

Tiềm năng phát triển du lịch tại Huyện Sông Mã cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này. Với các điểm du lịch sinh thái và văn hóa nổi bật như thác Mường Côi, Hồ Pắc Ma, và các khu vực rừng nguyên sinh, khu vực này có tiềm năng lớn để phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Các khu đất gần các điểm du lịch sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hơn nữa, việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường huyết mạch kết nối Huyện Sông Mã với các tỉnh lân cận, đang mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản. Các khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính, các khu công nghiệp và các khu du lịch có giá trị gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Sông Mã hiện nay là một khu vực có tiềm năng phát triển lớn với sự kết hợp giữa nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Giá đất tại khu vực này còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, và với sự gia tăng các dự án công nghiệp và du lịch, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ gia tăng trong những năm tới. Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Sông Mã là: 14.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sông Mã là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Sông Mã là: 1.958.532 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
143

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 14.500.000 8.700.000 6.530.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 13.570.000 8.140.000 6.110.000 4.070.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 10.400.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 11.330.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 13.200.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 14.070.000 8.440.000 6.330.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 14.500.000 8.700.000 6.530.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 9.280.000 5.570.000 4.180.000 2.780.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 11.200.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 14.070.000 8.440.000 6.330.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 13.200.000 7.920.000 5.940.000 3.960.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 8.670.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 6.730.000 4.040.000 3.030.000 2.020.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 5.800.000 3.480.000 2.610.000 1.740.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 10.470.000 6.280.000 4.710.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 5.500.000 3.300.000 2.480.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 4.220.000 2.530.000 1.900.000 1.270.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 7.670.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 6.330.000 3.800.000 2.850.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 10.470.000 6.280.000 4.710.000 3.140.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 9.530.000 5.720.000 4.290.000 2.860.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 6.880.000 4.130.000 3.100.000 2.060.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.990.000 3.590.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 7.670.000 4.600.000 3.450.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên) 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 8.730.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 11.330.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 6.730.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 8.530.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.800.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Sông Mã Đường Chu Văn An - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Lường Văn Thuông (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Ngọc Thảo 3.800.000 2.280.000 1.710.000 1.140.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Sông Mã Đường Cu Văn An (Đường lên trường PTTH) - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám - Đến hết nhà ông Lò Văn Chính 3.730.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Sông Mã Phố Đào Tấn - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Biên (từ M21 tính từ đường Cách mạngT8) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên. (Tổ 6) 3.730.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Sông Mã Phố Bến Phà - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường từ đất trường Mầm Non (từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) - Đến vị trí 1 đường Thanh Niên 2.910.000 1.750.000 1.310.000 870.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 3.360.000 2.020.000 1.510.000 1.010.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Lương Bằng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lò Văn Nghĩa (số nhà 90) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Sông Mã Phố Lý Thường Kiệt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Lê Duy Ninh (số nhà 80) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Sông Mã Phố Ngô Gia Tự - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Khổng Văn Tạo (số nhà 70) - Đến đường Thanh niên (tổ 7) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Sông Mã Phố Kim Đồng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện - Đến hết đất nhà ông Hùng (tổ 8) 2.800.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 2.240.000 1.340.000 1.010.000 670.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.490.000 890.000 670.000 450.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.870.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 4.670.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.210.000 730.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 970.000 580.000 440.000 290.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 730.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Sông Mã Đường Lê Thái Tông - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 16,5 m 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Sông Mã Phố Phạm Văn Đồng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Sông Mã Phố Lý Nam Đế Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Huệ - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Sông Mã Phố An Dương Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng tổ dân phố 5 đến vị trí 1 đường Lê Hồng Phong và vị trí 1 đường Lò Văn Giá 9.470.000 5.680.000 4.260.000 2.840.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường Lý Tự Trọng - Đến ngã tư giao với đường 19 tháng 5 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư giao với đường 19/5 - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 11.534.500 6.919.000 5.193.500 3.459.500 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Trung tâm y tế - Đến ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu 8.840.000 5.304.000 3.978.000 2.652.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Võ Thị Sáu - Đến đường rẽ Lý Tự Trọng 9.630.500 5.780.000 4.335.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Sông Mã Đường Cách mạng tháng 8 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Sông Mã Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Sông Mã 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư (đèn tín hiệu giao thông) - Đến Cầu Treo 12.325.000 7.395.000 5.550.500 3.697.500 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Sông Mã Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư - Đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9 7.888.000 4.734.500 3.553.000 2.363.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Sông Mã Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu cứng - Đến đường Cách mạng tháng 8 9.520.000 5.712.000 4.284.000 2.856.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Tù ngã ba giáp đường 19/5 - Đến ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng 11.959.500 7.174.000 5.380.500 3.587.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Sông Mã Đường Lò Văn Giá - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giáp đường Lý Tự Trọng - Đến ngã ba giáp Quốc lộ 4G 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Tám - Thị trấn Sông Mã 11.220.000 6.732.000 5.049.000 3.366.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến giáp đường Thanh niên 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 - Đến hết ông Hoàng Văn Thuyên (số nhà 7) 7.369.500 4.420.000 3.315.000 2.210.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Đoạn Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thuyên (khu vực kênh thoát nước tổ 9) - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hoa (số nhà 57) 5.720.500 3.434.000 2.575.500 1.717.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Hoa (công an huyện) - Đến hết đất M21 đường cách mạng Tháng tám 4.930.000 2.958.000 2.218.500 1.479.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Sông Mã Phố Hai Bà Trưng - Thị trấn Sông Mã 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ Bến xe - Đến ngã ba bản Địa 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba bản Địa - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) 4.675.000 2.805.000 2.108.000 1.402.500 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Sông Mã Đường Mồng 2 tháng 9 - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tòng Văn Ọ (số nhà 41) - Đến hết đất nhà ông Lợi 3.587.000 2.150.500 1.615.000 1.079.500 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Bến xe - Đến hết đất trụ sở Nhà máy nước 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Sông Mã Đường Biên Hòa - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất trụ sở Nhà máy nước - Đến cầu Nà Hin 5.380.500 3.230.000 2.422.500 1.615.000 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ đầu cầu treo - Đến ngã ba giao với đường Nguyễn Đình Chiểu 8.899.500 5.338.000 4.003.500 2.669.000 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Sông Mã Đường Thanh Niên - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba giao với Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đến Bến xe 8.100.500 4.862.000 3.646.500 2.431.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Sông Mã Đường Nguyễn Thái Học - Thị trấn Sông Mã 5.848.000 3.510.500 2.635.000 1.751.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Sông Mã Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Sông Mã 5.091.500 3.051.500 2.295.000 1.530.000 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ Quốc lộ 4G - Đến hết đất Công an huyện 6.519.500 3.910.000 2.932.500 1.955.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất Công an huyện - Đến hết đường 4.080.000 2.448.000 1.836.000 1.224.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Sông Mã Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Sông Mã Từ đất Trung tâm y tế huyện - Đến giáp địa phận xã Nà Nghịu (giáp đất nhà ông Lê Hữu Ngọc, số nhà 52) 8.049.500 4.828.000 3.621.000 2.414.000 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Sông Mã Phố Nguyễn Du - Thị trấn Sông Mã từ UBND thị trấn đến nhà văn hóa tổ dân phố 4 và từ đầu nhà ông Nguyễn Mạnh Hà - đến điểm cuối là nhà ông Dương Quốc Viên 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã 5.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo 7.420.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng 9.630.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) 6.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Sông Mã Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè 5.720.500 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Sông Mã Đường Lý Tự Trọng - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã tư Công an (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá 7.250.500 4.352.000 3.264.000 2.176.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Sông Mã Phố Hoàng Quốc Việt - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba Viện Kiểm sát (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá 3.230.000 1.938.000 1.453.500 969.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Sông Mã Đường Lê Văn Lương Từ ngã ba xăng dầu TDP 11 - Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 (tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Tiến số nhà 20 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị