STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo | 8.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng | 11.330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) | 7.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè | 6.730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã | 5.780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo | 7.420.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng | 9.630.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) | 6.460.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè | 5.720.500 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ nhà máy nước - Đến cầu cứng sông Mã | 4.760.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu cứng sông Mã - Đến cầu treo | 6.111.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ cầu treo - Đến đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng | 7.931.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường rẽ đi đường Lý Tự Trọng - Đến đường rẽ đi đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà bà Hiền Đương cũ) | 5.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Sông Mã | Đường dọc bờ kè Sông Mã (từ tổ dân phố số 2 đến hết tổ dân phố 11) - Thị trấn Sông Mã | Từ đường Hoàng Quốc Việt (đất nhà ông Ngọc) - Đến hết bờ kè | 4.711.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đoạn Đường Dọc Bờ Kè Sông Mã (Từ Tổ Dân Phố Số 2 Đến Hết Tổ Dân Phố 11) - Thị Trấn Sông Mã
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho đoạn đường dọc bờ kè Sông Mã thuộc thị trấn Sông Mã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ nhà máy nước đến cầu cứng sông Mã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường dọc bờ kè Sông Mã. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, giao thông thuận lợi và cảnh quan đẹp, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường dọc bờ kè Sông Mã thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.