Bảng giá đất Tại Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Huyện Sông Mã Sơn La

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 3.240.000 1.940.000 1.460.000 970.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 3.360.000 2.020.000 1.510.000 1.010.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 2.240.000 1.340.000 1.010.000 670.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.490.000 890.000 670.000 450.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.870.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 4.670.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.210.000 730.000 540.000 360.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 970.000 580.000 440.000 290.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 730.000 440.000 330.000 220.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.754.000 1.649.000 1.241.000 824.500 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.856.000 1.717.000 1.283.500 858.500 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.904.000 1.139.000 858.500 569.500 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.266.500 756.500 569.500 382.500 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.589.500 952.000 714.000 476.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.969.500 2.380.000 1.785.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.028.500 620.500 459.000 306.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 824.500 493.000 374.000 246.500 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 620.500 374.000 280.500 187.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) - Đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20) 2.268.000 1.358.000 1.022.000 679.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết đất kho Công ty thương nghiệp) (tổ 5) 2.352.000 1.414.000 1.057.000 707.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (số nhà 19) - Đến hết đất nhà ông Dương Văn Quảng (tổ 8) 1.568.000 938.000 707.000 469.000 - Đất SX-KD đô thị
22 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ hết đất nhà bà Trần Thị Dinh (số nhà 225) - Đến nhà ông Đặng Văn Biên - Sáng (số nhà 02, tổ 12) 1.043.000 623.000 469.000 315.000 - Đất SX-KD đô thị
23 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Từ M21 tính từ đường Cách Mạng Tháng Tám (ông Lò Văn Chính số nhà 142) - Đến M21 đường Lò Văn Giá (ông An Hải Hậu số nhà 11) 1.309.000 784.000 588.000 392.000 - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Đường rẽ từ UBND thị trấn - Đến giáp đất bà Dương Văn Viên (số nhà 16) 3.269.000 1.960.000 1.470.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 4 m trở lên 847.000 511.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 - Đến dưới 4 m 679.000 406.000 308.000 203.000 - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Sông Mã Các đường khu vực - Thị trấn Sông Mã Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5 m 511.000 308.000 231.000 154.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Sơn La: Thị Trấn Sông Mã - Đất ở Đô Thị

Theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất ở đô thị tại Thị trấn Sông Mã đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho khu vực từ ngã ba nhà Văn hóa Tổ dân phố 12 (từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết nhà ông Tường Thế Tá (số nhà 20):

Vị trí 1: 3.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 3.240.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa nhất, với cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng có yêu cầu cao về vị trí và giá trị đất đai.

Vị trí 2: 1.940.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.940.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực gần với các tiện ích đô thị nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất với ngân sách lớn hơn nhưng không cần phải ở vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 1.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.460.000 VNĐ/m². Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị sử dụng đất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực không phải là vị trí cao nhất nhưng vẫn gần các tiện ích đô thị.

Vị trí 4: 970.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 970.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực được liệt kê. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc ít tiện ích đô thị hơn. Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở khu vực không phải là trung tâm.

Bảng giá đất cho khu vực Thị trấn Sông Mã cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và cư dân trong việc xác định giá trị của đất đô thị. Hiểu rõ mức giá này giúp các bên liên quan đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển phù hợp với nhu cầu thực tế.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện