18:02 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 10.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình là 907.000 VNĐ/m2, theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và quyết định sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Huyện Phù Yên sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ về giao thông và công nghiệp, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai, đồng thời kết nối với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lai Châu. Khu vực này có đặc điểm nổi bật về thiên nhiên tươi đẹp, với nhiều cảnh quan hấp dẫn, hồ, suối, thác nước và khu rừng tự nhiên.

Được biết đến là một khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, Huyện Phù Yên sản xuất nhiều loại cây trồng, đặc biệt là các loại cây ăn quả và cây công nghiệp.

Về hạ tầng, Huyện Phù Yên đang có sự chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư vào giao thông và các khu công nghiệp. Các tuyến đường giao thông huyết mạch đang được nâng cấp, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển mà còn thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai.

Hệ thống giao thông được cải thiện giúp thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, đồng thời góp phần gia tăng giá trị bất động sản. Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn hiện đang trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu đất có vị trí gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đô thị đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Yên

Giá đất tại Huyện Phù Yên hiện nay dao động khá rộng, từ 7.000 VNĐ/m2 tại các khu vực ngoại ô, ít được đầu tư, đến 10.000.000 VNĐ/m2 ở các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh, gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp. Giá đất trung bình của khu vực này rơi vào khoảng 907.000 VNĐ/m2.

Đây là mức giá khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các yếu tố tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị có giá cao, đặc biệt là khi các dự án công nghiệp chế biến nông sản, chế biến thực phẩm được triển khai. Các khu đất này sẽ tiếp tục thu hút đầu tư và có tiềm năng tăng giá trị trong dài hạn.

Ngược lại, các khu đất xa trung tâm, hạ tầng kém phát triển có mức giá thấp hơn, tuy nhiên, đây vẫn là những cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn với mục tiêu phát triển khi hạ tầng được nâng cấp.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Phù Yên vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm như Thành phố Sơn La. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông, Huyện Phù Yên sẽ trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các sản phẩm nông sản như cây ăn quả và cây công nghiệp, khu vực này có tiềm năng phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm.

Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở, các dịch vụ và hạ tầng đi kèm.

Ngoài ra, Huyện Phù Yên còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Các khu đất gần các điểm du lịch sinh thái, các thác nước và hồ sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi ngành du lịch phát triển.

Việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng cũng sẽ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch đang được nâng cấp, kết nối Huyện Phù Yên với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc. Việc nâng cấp hạ tầng này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực.

Huyện Phù Yên hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, từ sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp đến tiềm năng du lịch. Giá đất tại khu vực này vẫn còn khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại Huyện Phù Yên sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Yên là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Yên là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Yên là: 945.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
267

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi xã Mường Bang 200m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ 266.000 161.000 119.000 77.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) 245.000 147.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) 245.000 147.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m 245.000 147.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân - Đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Phù Yên cách 150m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Phù Yên từ 151 m - Đến đỉnh Đèo Ban 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Hà Nội cách 150m 315.000 189.000 140.000 98.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Hà Nội từ 151m - Đến giáp đất Mường Cơi 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m 266.000 161.000 119.000 77.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã 100m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng UBND xã Tân Lang đi - Đến cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 - Đến đồn công an Tân Lang cũ 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng) Từ nhà ông Đinh Văn Sáu - Đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43) 420.000 245.000 140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Đi Sơn La - Đến đầu cầu bản Trò 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ cầu bản Trò - Đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37) 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ ngã ba Huy Hạ - Đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37) 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ ngã ba Huy Hạ - Đến vị trí qua cổng trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114) 245.000 147.000 112.000 77.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng - Đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37) 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37) 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Trụ sở UBND xã Tường Hạ - Đến cầu bản Cóc 1 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La - Đến giáp đất Gia Phù 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên - Đến tiếp giáp xã Gia Phù 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên - Đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng) 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) - Đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy) 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt - Đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1) 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Phù Yên Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên 84.000 70.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Phù Yên Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Phù Yên Cụm công nghiệp Gia Phù 350.000 - - - - Đất SX-DV
439 Huyện Phù Yên Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m -Đất cụm xã Gia Phù 420.000 210.000 140.000 - - Đất SX-DV
440 Huyện Phù Yên Thị trấn Phù Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
441 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Phù Yên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
442 Huyện Phù Yên Xã Quang Pluy Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
443 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Quang Pluy Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
444 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
445 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Bắc Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
446 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
447 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Hạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
448 Huyện Phù Yên Xã Mường Cơi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
449 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Cơi Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
450 Huyện Phù Yên Xã Gia Phù Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 45.000 - - - - Đất trồng lúa
451 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Gia Phù Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 67.500 - - - - Đất trồng lúa
452 Huyện Phù Yên Xã Huy Tường Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
453 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Tường Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
454 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
455 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Lang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
456 Huyện Phù Yên Xã Tường Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
457 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
458 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
459 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Tân Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
460 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
461 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Thượng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
462 Huyện Phù Yên Xã Mường Lang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
463 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Lang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
464 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
465 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Hạ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
466 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
467 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Phù Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
468 Huyện Phù Yên Xã Tường Tiến Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
469 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Tiến Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
470 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
471 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Thải Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
472 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
473 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tân Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
474 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
475 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Tường Thượng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
476 Huyện Phù Yên Xã Bắc Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
477 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Bắc Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
478 Huyện Phù Yên Xã Đá Đỏ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
479 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Đá Đỏ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
480 Huyện Phù Yên Xã Kim Bon Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
481 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Kim Bon Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
482 Huyện Phù Yên Xã Mường Bang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
483 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Bang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
484 Huyện Phù Yên Xã Mường Do Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
485 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Mường Do Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
486 Huyện Phù Yên Xã Nam Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
487 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Nam Phong Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
488 Huyện Phù Yên Xã Sập Xa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
489 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Sập Xa Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
490 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
491 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Suối Bau Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
492 Huyện Phù Yên Xã Suối Tọ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
493 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Suối Tọ Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
494 Huyện Phù Yên Thị trấn Phù Yên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
495 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc thị trấn Phù Yên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
496 Huyện Phù Yên Xã Quang Pluy Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
497 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Quang Pluy Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
498 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa
499 Huyện Phù Yên Khu dân cư thuộc xã Huy Bắc Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 51.000 - - - - Đất trồng lúa
500 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 34.000 - - - - Đất trồng lúa