18:02 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La

Giá đất tại Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La dao động từ 7.000 VNĐ/m2 đến 10.000.000 VNĐ/m2, với giá trung bình là 907.000 VNĐ/m2, theo quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và quyết định sửa đổi bổ sung số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Huyện Phù Yên sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ về giao thông và công nghiệp, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La, giáp với các huyện Mường La, Sông Mã và Quỳnh Nhai, đồng thời kết nối với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lai Châu. Khu vực này có đặc điểm nổi bật về thiên nhiên tươi đẹp, với nhiều cảnh quan hấp dẫn, hồ, suối, thác nước và khu rừng tự nhiên.

Được biết đến là một khu vực có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp, Huyện Phù Yên sản xuất nhiều loại cây trồng, đặc biệt là các loại cây ăn quả và cây công nghiệp.

Về hạ tầng, Huyện Phù Yên đang có sự chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào sự đầu tư vào giao thông và các khu công nghiệp. Các tuyến đường giao thông huyết mạch đang được nâng cấp, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển mà còn thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai.

Hệ thống giao thông được cải thiện giúp thúc đẩy sự phát triển của khu vực này, đồng thời góp phần gia tăng giá trị bất động sản. Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các tuyến giao thông lớn hiện đang trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu đất có vị trí gần các dự án công nghiệp hoặc các khu đô thị đang được xây dựng.

Phân tích giá đất tại Huyện Phù Yên

Giá đất tại Huyện Phù Yên hiện nay dao động khá rộng, từ 7.000 VNĐ/m2 tại các khu vực ngoại ô, ít được đầu tư, đến 10.000.000 VNĐ/m2 ở các khu vực có hạ tầng phát triển mạnh, gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp. Giá đất trung bình của khu vực này rơi vào khoảng 907.000 VNĐ/m2.

Đây là mức giá khá hợp lý, đặc biệt khi xét đến các yếu tố tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc các dự án phát triển đô thị có giá cao, đặc biệt là khi các dự án công nghiệp chế biến nông sản, chế biến thực phẩm được triển khai. Các khu đất này sẽ tiếp tục thu hút đầu tư và có tiềm năng tăng giá trị trong dài hạn.

Ngược lại, các khu đất xa trung tâm, hạ tầng kém phát triển có mức giá thấp hơn, tuy nhiên, đây vẫn là những cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn với mục tiêu phát triển khi hạ tầng được nâng cấp.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Sơn La, giá đất tại Huyện Phù Yên vẫn còn thấp so với các khu vực trung tâm như Thành phố Sơn La. Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án công nghiệp và hạ tầng giao thông, Huyện Phù Yên sẽ trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phù Yên

Huyện Phù Yên sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp gia tăng giá trị bất động sản. Trước hết, với nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các sản phẩm nông sản như cây ăn quả và cây công nghiệp, khu vực này có tiềm năng phát triển các khu chế biến nông sản và các khu công nghiệp chế biến thực phẩm.

Các khu công nghiệp này tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án nhà ở, các dịch vụ và hạ tầng đi kèm.

Ngoài ra, Huyện Phù Yên còn có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch nhờ vào các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Các khu đất gần các điểm du lịch sinh thái, các thác nước và hồ sẽ có giá trị gia tăng mạnh mẽ khi ngành du lịch phát triển.

Việc phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng cũng sẽ tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển của hạ tầng giao thông. Các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông huyết mạch đang được nâng cấp, kết nối Huyện Phù Yên với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc. Việc nâng cấp hạ tầng này sẽ thúc đẩy sự phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực.

Huyện Phù Yên hiện đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, từ sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp đến tiềm năng du lịch. Giá đất tại khu vực này vẫn còn khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và công nghiệp, giá trị bất động sản tại Huyện Phù Yên sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phù Yên là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phù Yên là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phù Yên là: 945.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
267

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
302 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên - Đến tiếp giáp xã Gia Phù 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên - Đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng) 250.000 200.000 150.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) - Đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy) 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt - Đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1) 500.000 300.000 230.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Phù Yên Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên 120.000 100.000 80.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Phù Yên Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Phù Yên Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m -Đất cụm xã Gia Phù 600.000 300.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ chợ Huy Bắc - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) 510.000 306.000 229.500 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) - Đến hết đất nhà ông Dương hướng 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện - Đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 212.500 170.000 127.500 - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) 2.125.000 1.275.000 960.500 637.500 425.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phô Mới xã Gia Phù) 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa) 1.530.000 918.000 688.500 459.000 306.000 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Từ mét 151 - Đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) 1.190.000 714.000 535.500 357.000 238.000 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Từ nhà ông Thịnh Toan - Đến cầu suối Hiền (bản Tạo) 510.000 306.000 229.500 153.000 102.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Phù Yên Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292) - Xã Gia Phù 1.275.000 765.000 578.000 382.500 255.000 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Phù Yên Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên - Xã Gia Phù 1.700.000 1.020.000 765.000 - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Phù Yên cách 150m 1.147.500 688.500 518.500 348.500 229.500 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Từ mét 151 - Đến mét 291 (đường vào bản suối Bí) 637.500 382.500 289.000 195.500 127.500 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Yên Bái 150 m 892.500 535.500 399.500 272.000 178.500 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Hà Nội 120 m 892.500 535.500 399.500 272.000 178.500 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Phù Yên Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi - Xã Mường Cơi 450.500 272.000 204.000 136.000 93.500 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Phù Yên Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi 595.000 357.000 272.000 178.500 - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Phù Yên Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Hà nội - Đến cầu Xưởng chè 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Phù Yên Đi Phù Yên cách 150m Đi Phù Yên cách 150m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Hà nội cách 100m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Phù Yên cách 100m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi xã Tân Lang cách 100m 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi Phù Yên - Đến chân đèo Bụt 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi bản Lằn - Đến cửa hàng Thương Nghiệp 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi xã Mường Bang 200m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Khu trung tâm thị tứ Mường Do trước nhà văn hóa cũ 323.000 195.500 144.500 93.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Lềm 150m (TL 114) 297.500 178.500 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi bản Puôi 150m (TL 114) 297.500 178.500 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã ba tiếp giáp đường tỉnh lộ 114 hướng đi bản Chẳm Chải 150m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân hướng đi xã Huy Thượng 150m 297.500 178.500 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Phù Yên Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng) Từ ngã tư xã Huy Tân - Đến hết trường Mầm non hướng đi trường cấp I+II 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Phù Yên cách 150m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Phù Yên từ 151 m - Đến đỉnh Đèo Ban 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Hà Nội cách 150m 382.500 229.500 170.000 119.000 76.500 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi Hà Nội từ 151m - Đến giáp đất Mường Cơi 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Phù Yên Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng) Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m 323.000 195.500 144.500 93.500 68.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi ngã ba bản Diệt cách 100m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Tỉnh lộ 114 (ngã ba Sông Mưa) hướng đi suối Đi xã Mường Lang cách 100m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng trường THPT Tân Lang đi hướng UBND xã 100m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng UBND xã Tân Lang đi - Đến cách cổng trường THPT Tân Lang 100 m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Phù Yên Xã Tân Lang Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Quốc lộ 32 - Đến đồn công an Tân Lang cũ 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Phù Yên Xã Tân Phong (Từ trung tâm xã đi hai hướng) Từ nhà ông Đinh Văn Sáu - Đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43) 510.000 297.500 170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Đi Sơn La - Đến đầu cầu bản Trò 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ cầu bản Trò - Đến tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37) 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ ngã ba Huy Hạ - Đến cổng chào tiếp giáp thị trấn Phù Yên (Quốc lộ 37) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Phù Yên Xã Huy Hạ (Ngã ba Huy Hạ đi 3 hướng) Từ ngã ba Huy Hạ - Đến vị trí qua cổng trại giam Yên Hạ 150m hướng đi xã Huy Tường (TL 114) 297.500 178.500 136.000 93.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng - Đến cầu Đập Tràn (Quốc lộ 37) 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã ba Huy Thượng hướng đi Hà Nội 300m (Quốc lộ 37) 340.000 204.000 153.000 102.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Phù Yên Xã Huy Thượng (Ngã ba trước trụ sở Huy Thượng đi 3 hướng) Từ trung tâm ngã 3 Huy Thượng hướng đi Huy Tân 200m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Trụ sở UBND xã Tường Hạ đi Phù Yên 100m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Phù Yên Xã Tường Hạ Trụ sở UBND xã Tường Hạ - Đến cầu bản Cóc 1 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Phù Yên 150m 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Trụ sở UBND xã Tường Phù đi Sơn La - Đến giáp đất Gia Phù 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Phù Yên Xã Tường Phù Từ tiếp giáp xã Huy Hạ đi đến Suối Khừm bản Đông 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Phù Yên - Đến tiếp giáp xã Gia Phù 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Phù Yên Xã Tường Thượng Trụ sở UBND xã Tường Thượng hướng đi Vạn Yên - Đến hết ngã ba rẽ bản Chượp (giáp cánh đồng) 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà bà Tách (bản Suối Cáy) - Đến hết thửa đất ông Mùa A Giống (bản Suối Cáy) 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Phù Yên Xã Suối Bau (Ngã tư đỉnh đèo Suối Cáy) Từ thửa đất nhà ông Đinh Văn Liệt - Đến hết thửa đất nhà ông Thào A Chìa (bản Nhọt 1) 425.000 255.000 195.500 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Phù Yên Đất ở nông thôn còn lại tại địa bàn các xã thuộc huyện Phù Yên 102.000 85.000 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Phù Yên Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Phù Yên Đường nội bộ khu dân cư bản Lá, xã Gia Phù đường có mặt cắt rộng 6,0 m -Đất cụm xã Gia Phù 510.000 255.000 170.000 - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ chợ Huy Bắc - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Thứ (bản Suối Làng) 420.000 252.000 189.000 - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ giáp đất nhà ông Cầm Văn Thứ đi qua Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) - Đến hết đất nhà ông Dương hướng 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Tuyến từ ngã ba Trụ sở UBND xã Huy Bắc (mới) điểm từ bưu điện - Đến trạm biến thế (giáp cánh đồng) bản Nà Phái 1 175.000 140.000 105.000 - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư nông thôn 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Phù Yên Xã Huy Bắc Đường huyện quản lý qua khu vực quy hoạch dân cư nông thôn 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho) 1.750.000 1.050.000 791.000 525.000 350.000 Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phô Mới xã Gia Phù) 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Từ mét 151 - Đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế) 980.000 588.000 441.000 294.000 196.000 Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba gia phù đi 3 hướng - Xã Gia Phù Từ nhà ông Thịnh Toan - Đến cầu suối Hiền (bản Tạo) 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Phù Yên Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292) - Xã Gia Phù 1.050.000 630.000 476.000 315.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Phù Yên Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường Quốc lộ 43 đi Vạn Yên - Xã Gia Phù 1.400.000 840.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Phù Yên cách 150m 945.000 567.000 427.000 287.000 189.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Từ mét 151 - Đến mét 291 (đường vào bản suối Bí) 525.000 315.000 238.000 161.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Yên Bái 150 m 735.000 441.000 329.000 224.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Phù Yên Trung tâm ngã ba đi 3 hướng - Xã Mường Cơi Đi Hà Nội 120 m 735.000 441.000 329.000 224.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Phù Yên Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Trung học cơ sở Mường Cơi - Xã Mường Cơi 371.000 224.000 168.000 112.000 77.000 Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Phù Yên Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi 490.000 294.000 224.000 147.000 - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Phù Yên Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Hà nội - Đến cầu Xưởng chè 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Phù Yên Đi Phù Yên cách 150m Đi Phù Yên cách 150m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Hà nội cách 100m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi Phù Yên cách 100m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Phù Yên Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng - Khu Xưởng chè Đi xã Tân Lang cách 100m 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi Phù Yên - Đến chân đèo Bụt 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Phù Yên Xã Mường Do (Từ cổng trường THPT và THCS đi các hướng trong khu vực quy hoạch thị tứ mở rộng) Đi bản Lằn - Đến cửa hàng Thương Nghiệp 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn