STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) - Đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số 77) nhà Hoa Chuẩn | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 nhà Sang Toàn (tiểu khu 32) - Đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất) - Đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6) | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B - Đến giáp đất Vân Hồ | 1.600.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 - Đến giáp đất xã Phiêng Luông | 2.300.000 | 1.380.000 | 1.040.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Nhà văn hóa tiểu khu 40 ngoài phạm vi 20m - Đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê tông) | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | 390.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Khí tượng | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 Tân Cương (Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 - Đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu 67) 20 m | 940.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến nhà văn hóa tiểu khu Vườn Đào | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 - Đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về thăm | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 4 tiểu khu 70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào - Đến ngã 3 đường rẽ tiểu khu Vườn Đào | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 - Đến ngã ba đường nối từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã tư Bó Bun phạm vi ngoài 100m theo đường ngang - Đến hết đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40 m - Đến hết đất nhà văn hóa tiểu khu 69 | 1.200.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã 3 trường tiểu học 15/10 - Đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Khu đất đấu giá tiểu khu 77, thị trấn Nông trường | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường Lò Văn Giá (trường THPT Thảo nguyên) ra - Đến Quốc lộ 6 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba tiểu khu Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) - Đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ 10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi. | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 800.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết thửa đất nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) | 6.000.000 | 4.500.000 | 2.160.000 | 1.140.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ | 1.500.000 | 1.125.000 | 780.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn nông trường Mộc Châu | Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 | 940.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường theo Nghị định số 10/NĐ-CP sau Khách sạn Mường Thanh, thị trấn Nông trường Mộc Châu: Từ Quốc lộ 6 - Đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m | 4.900.000 | 3.100.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m - Đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.220.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường từ hết đất quy hoạch hồ 70 theo đường Tỉnh lộ 104 - Đến Trạm biến áp 110Kv | 2.200.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 440.000 | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường bê tông từ ranh giới thửa đất số 08 - Đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu | 3.200.000 | 2.050.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Mộc Châu | Tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu | 1.750.000 | 985.000 | 650.000 | 400.000 | 300.000 | Đất ở đô thị | |
131 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 36, tờ bản đồ 30 - đến hết đất thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu) | 4.500.000 | 2.500.000 | 1.850.000 | 1.050.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 34,5m) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.500.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.174.000 | 1.440.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m) | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.223.000 | 810.000 | 540.000 | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m) | 3.200.000 | 1.680.000 | 1.185.000 | 780.000 | 520.000 | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường khu dân cư 224 cũ (Đường vào trung tâm văn hóa huyện, tiểu khu 8, thị trấn Mộc Châu) | 5.300.000 | 3.180.000 | 2.390.000 | 1.590.000 | 1.060.000 | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Tuyến đường Khu đất quy hoạch đấu giá tiểu khu 32, thị trấn Nông Trường Mộc Châu (Khu nhà ở Thảo Nguyên) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Mộc Châu | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng ra ngã tư Bó Bun) | 2.100.000 | 1.580.000 | 1.050.000 | 700.000 | 420.000 | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Mộc Châu | Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) | 13.260.000 | 7.956.000 | 5.967.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Mộc Châu | Đường Trần Huy Liệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi) - Đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (Đường vào Trường Mầm non Tây Tiến) | 9.520.000 | 5.712.000 | 4.284.000 | 2.856.000 | 1.904.000 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba Bưu điện - Đến hết đất Nhà văn hóa huyện | 8.075.000 | 4.845.000 | 3.638.000 | 2.422.500 | 1.615.000 | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Nhà văn hóa huyện - Đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ - Đến đất Đập tràn tiểu khu 1 | 3.485.000 | 2.091.000 | 1.572.500 | 1.045.500 | 697.000 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Mộc Châu | Phố Phan Đình Giót - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu Đập tràn tiểu khu 1 - Đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ giáp Ngã ba Quốc lộ 6 - Đến đường tránh dốc 75 | 7.480.000 | 4.488.000 | 3.366.000 | 2.244.000 | 1.496.000 | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường tránh dốc 75 - Đến đầu công viên tiểu khu 4 | 6.545.000 | 3.927.000 | 2.949.500 | 1.963.500 | 1.309.000 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Mộc Châu | Đường Tô Hiệu - Thị trấn Mộc Châu | Từ đầu công viên tiểu khu 4 - Đến hết đất Bưu điện | 13.260.000 | 7.956.000 | 5.967.000 | 3.978.000 | 2.652.000 | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Mộc Châu | Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu | Từ giáp đất Bến xe - Đến cổng vào Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ | 4.250.000 | 2.550.000 | 1.912.500 | 1.275.000 | 850.000 | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Mộc Châu | Phố Vừ A Dính - Thị trấn Mộc Châu | Từ Trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ - Đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện | 1.955.000 | 1.173.000 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Mộc Châu | Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" - Đến ngã tư Trạm biến thế | 4.505.000 | 2.703.000 | 2.031.500 | 1.351.500 | 901.000 | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Mộc Châu | Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã tư Trạm biến thế - Đến hết đất Trường Tiểu học Mộc Lỵ | 3.315.000 | 1.989.000 | 1.496.000 | 994.500 | 663.000 | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Mộc Châu | Phố Nguyễn Hoài Xuân - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba trung tâm tiểu khu 6 - Đến ngã ba tiểu khu 1 | 2.465.000 | 1.479.000 | 1.113.500 | 739.500 | 493.000 | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Mộc Châu | Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu | Từ trung tâm ngã ba Lóng Sập đi - Đến ngã tư Chợ Bảo Tàng | 8.415.000 | 5.049.000 | 3.791.000 | 2.524.500 | 1.683.000 | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Mộc Châu | Đường 20 - 11 - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng đi hết đất thị trấn Mộc Châu | 7.820.000 | 4.692.000 | 3.519.000 | 2.346.000 | 1.564.000 | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ vào phố Tây Tiến - Đến Cầu Trắng | 7.480.000 | 4.488.000 | 3.366.000 | 2.244.000 | 1.496.000 | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ Cầu Trắng - Đến hết đất khách sạn Sao Xanh | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất khách sạn Sao Xanh - Đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu | 3.910.000 | 2.346.000 | 1.759.500 | 1.173.000 | 782.000 | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Mộc Châu | Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Mộc Châu | Từ cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu | 1.870.000 | 1.122.000 | 841.500 | 561.000 | 374.000 | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 20m - Đến ngã ba đường rẽ Bệnh Viện | 6.970.000 | 4.182.000 | 3.136.500 | 2.091.000 | 1.394.000 | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường rẽ Bệnh Viện - Đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.677.500 | 1.785.000 | 1.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Mộc Châu | Phố Tuệ Tĩnh - Thị trấn Mộc Châu | Từ Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến - Đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m | 6.460.000 | 3.876.000 | 2.907.000 | 1.938.000 | 1.292.000 | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ đất Đập tràn tiểu khu 1 - Đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba bản Mòn - Đến hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang) | 4.675.000 | 2.805.000 | 2.108.000 | 1.402.500 | 935.000 | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 17,5m) | 2.550.000 | 1.530.000 | 1.147.500 | 765.000 | 510.000 | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m) | 2.125.000 | 1.275.000 | 960.500 | 637.500 | 425.000 | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) - Đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3 | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ ngã ba đường trục chính trung tâm hành chính cũ - Đến ngã ba Đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua Công ty Hợp tác Quốc tế 705) | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.878.500 | 1.249.500 | 833.000 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ Quốc lộ 6 phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra - Đến cách Quốc Lộ 6 20 m (tiểu khu 3) | 2.465.000 | 1.479.000 | 1.113.500 | 739.500 | 493.000 | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Tâm (thửa 24, tờ 18) - Đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh) | 2.975.000 | 1.785.000 | 1.343.000 | 892.500 | 595.000 | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Công ty sửa chữa đường bộ 224 - Đến điểm giao nhau với phố Tuệ Tĩnh cách 20m (ngõ Hoa Anh Đào) | 1.445.000 | 867.000 | 654.500 | 433.500 | 289.000 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ đường rẽ xuống xóm bưu điện cũ cách 20m - Đến suối (tiểu khu 8) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 25 (nhà bà Liên Mão) theo tường rào Chợ trung tâm huyện Mộc Châu - Đến hết thửa đất số 238, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 2.805.000 | 1.683.000 | 1.266.500 | 841.500 | 561.000 | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất Khách sạn Hương Sen theo tường rào Công an huyện Mộc Châu - Đến hết đất Công an huyện, tiểu khu 6 | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết thửa đất nhà ông Liêm Tân (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến hết đất nhà ông Vương Thành Chung thửa đất số 31, tờ bản đồ số 25 | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất lương thực (ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) - Đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ 25) | 1.955.000 | 1.173.000 | 884.000 | 586.500 | 391.000 | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ hết đất nhà ông Lại Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) - Đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8 (tiểu khu 13) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 73, tờ bản đồ số 12 - Đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 71, tờ bản đồ số 09 - Đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 08 (tiểu khu 13) | 1.785.000 | 1.071.000 | 807.500 | 535.500 | 357.000 | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 84, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12) | 2.040.000 | 1.224.000 | 918.000 | 612.000 | 408.000 | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 171, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 11 (tiểu khu 11) | 1.615.000 | 969.000 | 731.000 | 484.500 | 323.000 | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 254, tờ bản đồ số 16 - Đến hết thửa đất số 24, tờ bản đồ số 21 (tiểu khu 11) | 1.105.000 | 663.000 | 501.500 | 331.500 | 221.000 | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 108, tờ bản đồ số 20 - Đến hết thửa đất số 07, tờ bản đồ số 24 (tiểu khu 8) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 345, tờ bản đồ số 25 - Đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6) | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các tuyến đường trong khu đất đấu giá bến xe tỉnh cũ | 1.700.000 | 1.020.000 | 765.000 | 510.000 | 340.000 | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ cách ngã tư chợ Bảo Tàng 20m đi - Đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng Trường Mầm non Tây Tiến) | 5.355.000 | 3.213.000 | 2.414.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa đất số 246, tờ bản đồ 16 (tiểu khu 12) | 1.275.000 | 765.000 | 578.000 | 382.500 | 255.000 | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng từ 3,5m trở xuống | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Các đoạn đường khác có độ rộng trên 3,5m | 680.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Mộc Châu | Các tuyến đường nội thị khác - Thị trấn Mộc Châu | Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 | 3.400.000 | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 425.000 | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Quốc lộ 6 mới - Đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43) | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.754.000 | 1.836.000 | 1.224.000 | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ tiểu khu 32 - Đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn | 6.120.000 | 3.672.000 | 2.754.000 | 1.836.000 | 1.224.000 | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ tường rào Khách sạn Công đoàn - Đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên | 5.355.000 | 3.213.000 | 2.414.000 | 1.606.500 | 1.071.000 | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên - Đến hết đất cây xăng Km 70 | 13.770.000 | 8.262.000 | 6.196.500 | 4.131.000 | 2.754.000 | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Mộc Châu | Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ hết đất cây xăng km 70 - Đến ngã ba vào Tân Lập | 15.130.000 | 9.078.000 | 6.808.500 | 4.539.000 | 3.026.000 | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m - Đến cầu tiểu khu 32 | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Mộc Châu | Đường nối với đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn - Đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập - Đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) | 11.475.000 | 6.885.000 | 5.168.000 | 3.442.500 | 2.295.000 | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) - Đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh | 7.140.000 | 4.284.000 | 3.213.000 | 2.142.000 | 1.428.000 | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ đường rẽ vào Xưởng vi sinh - Đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II) | 3.060.000 | 1.836.000 | 1.377.000 | 918.000 | 612.000 | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Mộc Châu | Đường Thảo Nguyên - Thị trấn Nông Trường Mộc Châu | Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100 m - Đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La) | 2.295.000 | 1.377.000 | 1.037.000 | 688.500 | 459.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Nông Trường Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn từ Quốc lộ 6 đến Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 mét, khu vực sau Khách sạn Mường Thanh.
Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, dành cho các khu đất gần tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng. Vị trí này nằm gần Quốc lộ 6, nơi có mật độ giao thông lớn và nhiều tiện ích đô thị, làm tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Khu vực này nằm gần khu vực trung tâm và các dịch vụ chính của thị trấn, nhưng không nằm ngay cạnh tuyến đường chính.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực cách xa hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có sự phát triển đáng kể, nhưng giá trị đất giảm theo khoảng cách từ các tuyến đường chính.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực được đề cập, dành cho các khu đất xa hơn khỏi các tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách từ các tuyến đường chính và các tiện ích đô thị.
Bảng giá đất tại Thị trấn Nông trường Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá biến động từ 1.400.000 VNĐ/m² đến 4.900.000 VNĐ/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần tuyến đường chính và xa hơn. Những thông tin này không chỉ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp, mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực trong thị trấn. Việc nắm bắt giá trị đất theo các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quy hoạch đất đai hiệu quả, đồng thời tận dụng cơ hội đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có nhiều biến động.
Bảng Giá Đất Tại Tuyến Đường Khu Đất Đấu Giá Bế Văn Đàn, Tiểu Khu 1, Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, bảng giá đất cho tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá cao nhất trong tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn với mức giá 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các cơ sở hạ tầng chính và các tiện ích đô thị. Vị trí này thường nằm gần các tuyến đường lớn, trường học, và các dịch vụ quan trọng khác, làm tăng giá trị của đất ở đây.
Vị trí 2: 985.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 985.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị. Mặc dù xa hơn một chút so với vị trí 1, khu vực này vẫn được coi là có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các điểm chính và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai cần cân nhắc giữa ngân sách và sự tiện lợi.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 650.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với các vị trí trước đó và có giá thấp hơn. Dù mức giá giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các khu vực đang trong giai đoạn phát triển. Vị trí này thường xa hơn các tuyến đường lớn và tiện ích, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có mức giá thấp nhất, chỉ 400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất khỏi các tiện ích đô thị và các tuyến đường chính. Mặc dù giá thấp, đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách rất hạn chế hoặc cho các khu vực mới phát triển. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách từ các điểm chính.
Bảng giá đất tại tuyến đường khu đất đấu giá Bế Văn Đàn cung cấp cái nhìn chi tiết về phân hóa giá trị đất theo các vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 400.000 VNĐ/m² đến 1.750.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt trong giá trị dựa trên vị trí và sự tiếp cận với các tiện ích đô thị. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển. Hiểu biết về bảng giá đất sẽ giúp tối ưu hóa các chiến lược đầu tư và khai thác hiệu quả giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Mộc Châu, Huyện Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất đô thị tại thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La, đã được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cụ thể cho đoạn từ thửa đất số 36, tờ bản đồ số 30 đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 30 (tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu). Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các khu vực gần trung tâm thị trấn Mộc Châu. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào lợi thế về địa điểm, gần các cơ sở hạ tầng chính và các dịch vụ đô thị.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này giảm so với vị trí 1, dành cho các khu vực xa hơn khỏi trung tâm, nhưng vẫn nằm trong tiểu khu 1. Khu vực này vẫn được coi là có giá trị tốt, thích hợp cho các dự án phát triển đô thị.
Vị trí 3: 1.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm ở xa hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong tiểu khu 1. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo khoảng cách từ trung tâm.
Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực được đề cập, phù hợp cho các khu vực xa hơn từ trung tâm của thị trấn Mộc Châu. Khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại thị trấn Mộc Châu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong khu vực. Mức giá biến động từ 1.050.000 VNĐ/m² đến 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực gần trung tâm và xa hơn. Những thông tin này không chỉ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp, mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của từng khu vực trong thị trấn. Việc nắm bắt giá trị đất theo các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc lập kế hoạch phát triển đô thị và quy hoạch đất đai hiệu quả, đồng thời tận dụng cơ hội đầu tư trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có nhiều biến động.