15:15 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sóc Trăng: Tiềm năng đầu tư bất động sản từ vùng đất sông nước

Bảng giá đất tại Sóc Trăng theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024, đang phản ánh tiềm năng phát triển kinh tế và điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư tại khu vực này.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Sóc Trăng

Sóc Trăng, tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long, là một trong những khu vực sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược và tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Nằm ở cửa ngõ ra biển Đông, Sóc Trăng không chỉ có vai trò quan trọng trong giao thương mà còn là điểm đến của nhiều dự án hạ tầng giao thông lớn như cảng Trần Đề, các tuyến quốc lộ và cao tốc.

Những dự án này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản.

Sóc Trăng nổi bật với sự phát triển của các ngành kinh tế trọng điểm như nông nghiệp, thủy sản, và công nghiệp chế biến.

Đặc biệt, cảng Trần Đề đang được định hướng trở thành cảng biển quan trọng trong khu vực, tạo động lực lớn cho sự phát triển của khu vực lân cận. Điều này đồng nghĩa với việc giá trị đất ở những khu vực ven biển hoặc gần cảng sẽ tiếp tục gia tăng.

Du lịch tại Sóc Trăng cũng đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với những điểm đến nổi tiếng như Chùa Dơi, Chùa Đất Sét và các lễ hội văn hóa đặc sắc.

Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng và thương mại.

Phân tích bảng giá đất tại Sóc Trăng và xu hướng đầu tư

Giá đất tại Sóc Trăng hiện đang có sự phân hóa giữa khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nông thôn.

Tại thành phố Sóc Trăng, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 45 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển.

Những khu vực gần trung tâm hành chính, các tuyến đường lớn như Lê Lợi và Nguyễn Huệ, luôn có giá đất cao nhất nhờ vào sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tại các khu vực ven biển như Trần Đề và Vĩnh Châu, giá đất dao động từ 2 triệu đến 10 triệu đồng/m². Đây là những khu vực giàu tiềm năng với sự phát triển của cảng Trần Đề và các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời. Với mức giá đất còn hợp lý, đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn.

Ở các huyện khác như Mỹ Tú, Châu Thành và Long Phú, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, giá trị đất ở những khu vực này cũng đang dần tăng lên.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bạc Liêu và Cần Thơ, giá đất tại Sóc Trăng vẫn ở mức cạnh tranh. Trong khi Cần Thơ có giá đất trung bình khoảng 3.743.703 đồng/m² và Bạc Liêu dao động từ 840 đồng/m² đến 45 triệu đồng/m², Sóc Trăng cung cấp những lựa chọn hợp lý hơn nhưng vẫn đầy tiềm năng nhờ vào sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng và kinh tế.

Sóc Trăng đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đây là cơ hội không thể bỏ lỡ để sở hữu hoặc đầu tư vào các khu vực trọng điểm của tỉnh.

Giá đất cao nhất tại Sóc Trăng là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sóc Trăng là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Sóc Trăng là: 1.415.624 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3890

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9601 Huyện Châu Thành Đường đal - Thị trấn Châu Thành Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt - Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ bản đồ số 01) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9602 Huyện Châu Thành Đường đal - Thị trấn Châu Thành Cống ông Ướng - Cầu ranh xã Thuận Hoà 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9603 Huyện Châu Thành Đường đal - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03) - Giáp đê bao 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9604 Huyện Châu Thành Đường đal - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03) - Cống Thuận Hoà 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9605 Huyện Châu Thành Đường đal - Thị trấn Châu Thành Đường Xây Cáp (toàn tuyến) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9606 Huyện Châu Thành Lộ đal - Thị trấn Châu Thành Giáp đường Trần Hưng Đạo - Cầu Xây Cáp 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9607 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9608 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) - Kênh 30/4 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9609 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01) - Hết ranh đất Công an huyện 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9610 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08) - Kênh Mai Thanh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9611 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh đất Công an huyện 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9612 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03) - Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9613 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Mai Thanh (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9614 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9615 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9616 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 30/4 (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9617 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Xây Cáp hai bên (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9618 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 6 Sệp (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9619 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9620 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh ông Minh (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9621 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9622 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9623 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9624 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9625 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Sau Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9626 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Thị trấn Châu Thành Tòa án huyện 1 Kênh hậu huyện lộ 5 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9627 Huyện Châu Thành Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư - Thị trấn Châu Thành Toàn tuyến 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9628 Huyện Châu Thành Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ - Thị trấn Châu Thành Toàn tuyến 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9629 Huyện Châu Thành Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới) - Thị trấn Châu Thành Toàn tuyến 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9630 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Thị trấn Châu Thành Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9631 Huyện Châu Thành Đường Đal - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hòa - Ranh ấp Kinh Đào (xã Hồ Đắc Kiện) 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9632 Huyện Châu Thành Đường Đal - Thị trấn Châu Thành Tỉnh Lộ 939B - Phía sau công an huyện mới 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9633 Huyện Châu Thành Đường Đal - Thị trấn Châu Thành Nối từ đường Bạch Đằng - Viện Kiểm Sát huyện 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9634 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9635 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 939B (TL14) - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9636 Huyện Châu Thành Đường vào Trại giống - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
9637 Huyện Châu Thành Đường vào khu hành chính - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
9638 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hoà (đường Huyện 93) - Xã Thuận Hòa Giáp ranh thị trấn Châu Thành - Hết ranh đất Chùa Cũ 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9639 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hoà (đường Huyện 93) - Xã Thuận Hòa Giáp ranh Chùa Cũ - Giáp ranh xã An Hiệp 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9640 Huyện Châu Thành Lộ bao quanh khu hành chính xã - Xã Thuận Hòa Giáp đường vào khu hành chính - Hết đất Trường Tiểu học Thuận Hòa B 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9641 Huyện Châu Thành Lộ bao quanh khu hành chính xã - Xã Thuận Hòa Tuyến còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9642 Huyện Châu Thành Lộ đal Ba Sâu - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9643 Huyện Châu Thành Lộ đal Cống 2 - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9644 Huyện Châu Thành Lộ dal 6 A1 - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9645 Huyện Châu Thành Lộ đal kênh 85, ấp Trà Canh - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9646 Huyện Châu Thành Lộ đal kênh ông Ướng - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9647 Huyện Châu Thành Lộ đal Tu Lung - Bảy Trang - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9648 Huyện Châu Thành Lộ đal kênh Trà Tép - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9649 Huyện Châu Thành Lộ đal Kênh 6 Nghĩa Địa - Rạch Hàn Bần - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9650 Huyện Châu Thành Đường đal kênh cống 1 - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9651 Huyện Châu Thành Đường đal Kênh Ranh Ba - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9652 Huyện Châu Thành Đường đal Rạch Trà Canh Ruộng - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9653 Huyện Châu Thành Đường đal kênh ông Đực - Xã Thuận Hòa Toàn tuyến 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
9654 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Ranh xã Thuận Hoà - Hết ranh đất cây xăng Mỹ Trân 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9655 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Giáp ranh đất cây xăng Mỹ Trân - Hết cống (hết đất nhà Lý Sà Nen) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9656 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Giáp cống (giáp đất nhà Lý Sà Nen) - Hết ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9657 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A - Xã An Hiệp Giáp ranh đất kho Công ty Cổ phần TMDL Sóc Trăng - Giáp ranh thành phố Sóc Trăng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9658 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã An Hiệp Ngã ba An Trạch - Giáp đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9659 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã An Hiệp Giáp đường vào Trường Tiểu học An Hiệp A - Giáp ranh xã Phú Tân 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9660 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp Quốc Lộ 1A - Cầu đi Giồng Chùa A 1.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9661 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Cầu đi Giồng Chùa A - Hết ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9662 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp ranh đất ông Hoàng (thửa số 826, tờ bản đồ số 05) - Hết đất Chùa PengSomRach 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9663 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp Chùa PengSomRach - Cầu Bưng Tróp 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9664 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Cầu Bưng Tróp A - Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9665 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 nối dài - Xã An Hiệp Giáp đường vào chợ Bưng Tróp (đi An Ninh) - Giáp ranh xã An Ninh 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
9666 Huyện Châu Thành Đường Sóc Vồ - Xã An Hiệp Quốc lộ 1A - Giáp ranh xã An Ninh 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
9667 Huyện Châu Thành Tuyến tránh Quốc lộ 60 - Xã An Hiệp Toàn tuyến 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9668 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao (đường Huyện 93) - Xã An Hiệp Giáp ranh xã Thuận Hòa - Tỉnh lộ 932 nối dài 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9669 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao (đường Huyện 93) - Xã An Hiệp Tỉnh lộ 932 nối dài - Giáp ranh xã An Ninh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9670 Huyện Châu Thành Chợ An Trạch - Xã An Hiệp Hai bên và dãy dưới nhà lồng chợ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9671 Huyện Châu Thành Các hẻm khu vực chợ An Trạch - Xã An Hiệp Toàn khu 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
9672 Huyện Châu Thành Đường vào chợ Bưng Tróp A - Xã An Hiệp Toàn tuyến (từ giáp đường huyện đi An Ninh vào chợ và đoạn từ qua cầu Bưng Tróp A vào chợ) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9673 Huyện Châu Thành Khu vực chợ Bưng Tróp A - Xã An Hiệp Toàn khu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9674 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Cầu Bưng Tróp - Hết đất Chùa Bưng Tróp 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9675 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Sau chùa PengsomRach - Cầu ông Lonl 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9676 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Cầu ông Lonl - Giáp ranh xã Thiện Mỹ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9677 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Giáp ranh xã Thiện Mỹ - Hết đất Trường Mẫu giáo An Tập 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9678 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Sau chùa PengsomRach 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9679 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Các tuyến còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
9680 Huyện Châu Thành Khu tái định cư - Xã An Hiệp Toàn khu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
9681 Huyện Châu Thành Đường vào khu tái định cư - Xã An Hiệp Toàn tuyến 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
9682 Huyện Châu Thành Đường vào Trường Tiểu học An Hiệp qua khu tái định cư - Xã An Hiệp Toàn tuyến 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
9683 Huyện Châu Thành Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (đường Huyện 90) - Xã An Hiệp Đầu đường - Cầu An Hiệp B 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9684 Huyện Châu Thành Đường liên xã Thiện Mỹ - An Hiệp (đường Huyện 90) - Xã An Hiệp Cầu An Hiệp B - Giáp ranh xã Thiện Mỹ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9685 Huyện Châu Thành Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 3) - Xã An Hiệp Từ Đường 932 - Kênh Thủy lợi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9686 Huyện Châu Thành Đường đal ấp An Trạch (Hẻm 4) - Xã An Hiệp Từ Đường 932 - Kênh Thủy lợi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9687 Huyện Châu Thành Đường đal - Xã An Hiệp Quốc lộ 1A - Kênh Thủy lợi 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9688 Huyện Châu Thành Hẻm 2 ấp Phụng Hiệp (Hẻm nhà trọ Tường Vy cũ) - Xã An Hiệp Toàn tuyến 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
9689 Huyện Châu Thành Đường Huyện 90 - Xã An Hiệp Đường Tỉnh 932 nối dài - Giáp ranh xã An Ninh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
9690 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã Phú Tâm Từ cầu Phú Tâm - Hẻm Trạm Y tế 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
9691 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã Phú Tâm Hẻm Trạm Y tế - Kênh ống Bọng 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9692 Huyện Châu Thành Đường Tỉnh 932 - Xã Phú Tâm Kênh ống Bọng - Giáp ranh huyện Kế Sách 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
9693 Huyện Châu Thành Đường hai bên nhà lồng chợ - Xã Phú Tâm Đường hai bên nhà lồng chợ 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
9694 Huyện Châu Thành Đường hai bên nhà lồng chợ - Xã Phú Tâm Hẻm Công Lập Thành - Hết ranh đất Trường Mẫu giáo 680.000 - - - - Đất ở nông thôn
9695 Huyện Châu Thành Đường hai bên nhà lồng chợ - Xã Phú Tâm Giáp ranh đất Trường Mẫu giáo - Hết ranh đất ông Lâm Minh Tài (thửa số 231, tờ bản đồ số 11) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
9696 Huyện Châu Thành Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Xã Phú Tâm Đường ĐT 932 - Cầu Kênh 79 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
9697 Huyện Châu Thành Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Xã Phú Tâm Cầu 30/4 - Cầu 7 Quýt 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
9698 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Hẻm khu 2 của ấp Phú Bình 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
9699 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Đầu ranh đất Trường Hoa - Cầu nhà thầy Sinh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
9700 Huyện Châu Thành Đường giao thông nông thôn - Xã Phú Tâm Giáp đường Tỉnh 932 (cặp vật liệu xây dựng Tân Phong) - Kênh Vành Đai 400.000 - - - - Đất ở nông thôn