Bảng giá đất tại Huyện Trần Đề, Tỉnh Sóc Trăng

Huyện Trần Đề, Sóc Trăng đang trở thành một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, đặc biệt là trong bối cảnh giá đất có sự thay đổi mạnh mẽ. Các quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất đã được ban hành từ năm 2019, được sửa đổi bổ sung vào năm 2024. Với sự phát triển của hạ tầng và các dự án bất động sản, giá trị đất tại đây dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong thời gian tới.

Tổng quan khu vực Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề là một trong những địa phương quan trọng của tỉnh Sóc Trăng, với vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các tuyến giao thông quan trọng. Đặc điểm nổi bật của khu vực này là kết nối với nhiều huyện khác của tỉnh và cả các tỉnh lân cận.

Đây là một vùng đất đang dần phát triển với tiềm năng lớn nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai, như đường bộ, cảng và hệ thống điện. Những yếu tố này đã và đang tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng của bất động sản tại đây.

Một yếu tố quan trọng khác tác động đến giá trị bất động sản của Trần Đề là sự cải thiện hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường được nâng cấp và xây mới giúp rút ngắn thời gian di chuyển, dễ dàng kết nối với các khu vực trung tâm và các khu vực lân cận. Cộng thêm vào đó, chính sách quy hoạch mở rộng đô thị và phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đang giúp huyện trở thành một điểm sáng trong phát triển kinh tế của tỉnh Sóc Trăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Trần Đề

Giá đất tại Huyện Trần Đề hiện nay dao động từ 120.000 đồng/m² cho những khu vực xa trung tâm, cho đến mức cao nhất là 9.500.000 đồng/m² ở các khu vực có vị trí đắc địa, gần các khu công nghiệp hoặc khu dân cư phát triển.

Giá trung bình đất tại đây là 811.377 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực khác.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Trần Đề hiện tại vẫn ở mức thấp nhưng đang có xu hướng tăng lên nhanh chóng. Điều này là do những yếu tố như sự phát triển hạ tầng, dự án bất động sản mới và nhu cầu sử dụng đất tăng cao.

Dự báo trong tương lai, giá đất tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thiện và khu vực trở thành điểm đầu tư lý tưởng.

Với giá đất hiện tại, những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn vì sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai gần. Đối với những người có nhu cầu mua đất để ở, Trần Đề cũng là một lựa chọn hợp lý khi đất đai ở đây không quá đắt đỏ nhưng lại có nhiều tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trần Đề

Huyện Trần Đề sở hữu nhiều lợi thế về địa lý và kinh tế. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào các dự án bất động sản lớn và hạ tầng được cải thiện. Huyện có nhiều khu vực đất trống có tiềm năng phát triển thành các khu đô thị mới, các khu dân cư hiện đại hoặc các dự án nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch của Trần Đề cũng đang được chú trọng. Vùng đất này có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích văn hóa, thu hút lượng khách du lịch lớn, tạo đà cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những yếu tố này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông như cảng, đường cao tốc, các khu công nghiệp đang được triển khai sẽ tác động trực tiếp đến việc tăng giá đất tại khu vực này. Bên cạnh đó, quy hoạch đô thị và các chính sách hỗ trợ đầu tư từ chính quyền địa phương cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại Trần Đề.

Trần Đề là một khu vực đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt là với sự cải thiện hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ tỉnh Sóc Trăng. Các yếu tố này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người muốn tìm kiếm một khu vực có giá trị phát triển dài hạn.

Với mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý và các tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Trần Đề là lựa chọn đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản Sóc Trăng đang nóng lên.

Tóm lại, Huyện Trần Đề đang nổi lên như một điểm sáng trong bức tranh bất động sản của tỉnh Sóc Trăng, với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trần Đề là: 9.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trần Đề là: 120.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trần Đề là: 810.766 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
116

Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới An Giáp đường Tỉnh 935 (vào ấp Tiên Cường) - Suốt tuyến 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
802 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới An Đầu ranh đất ông Phan Văn Tình (qua cầu sắt dọc theo rạch Tầm Du) - Giáp đường Huyện 36 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
803 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới An Đường Tỉnh 935 - Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
804 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới An Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
805 Huyện Trần Đề Đường Huyện 36 - Xã Thạnh Thới An Đê bao Phú Hữu - Mỹ Thanh - Giáp ranh thị trấn Mỹ Xuyên 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
806 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Thạnh Thới Thuận Cầu Mỹ Thanh - Đến cầu So Đũa 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
807 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 935 - Xã Thạnh Thới Thuận Đến Cầu So Đũa - Giáp ranh xã Thạnh Thới An 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
808 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 936B - Xã Thạnh Thới Thuận Cống Rạch So Đũa - Giáp ranh xã Thạnh Thới An 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
809 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 936B - Xã Thạnh Thới Thuận Cống Rạch So Đũa - Bến đò Thới Lai 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
810 Huyện Trần Đề Đường Huyện 35 - Xã Thạnh Thới Thuận Suốt tuyến 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
811 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới Thuận Ngã ba giáp nhà ông Trương Phi Long - Giáp đường Huyện nhà ông Thành 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
812 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Thạnh Thới Thuận Các tuyến lộ đal còn lại trên địa bàn xã 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
813 Huyện Trần Đề Đường đal trong khu dân cư ấp Chợ - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh nhà ông thầy Nhu (giáp đường Huyện 34) - Suốt tuyến giáp sông Ngan Rô (đến giáp đường Huyện 34) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Trần Đề Đường đal trong khu dân cư ấp Chợ - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh nhà ông Trí Nguyện - Hết ranh quán cà phê ông Vinh (giáp đường Huyện 34) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Trần Đề Đường đal trong khu dân cư ấp Chợ - Xã Đại Ân 2 Ngã 3 UBND xã - Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Liễu 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Trần Đề Đường đal trong khu dân cư ấp Chợ - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh nhà bà Nguyễn Thị Khánh - Hết ranh nhà ông Nguyễn Văn Lập (giáp Huyện lộ 28) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Trần Đề Đường Huyện 34 - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh nhà ông Chính Phương - Giáp lộ Nam Sông Hậu 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Trần Đề Đường Huyện 34 - Xã Đại Ân 2 Cầu Bưng Cốc - Cống ông Til 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Trần Đề Đường Huyện 34 - Xã Đại Ân 2 Cống ông Til - Giáp đường Tỉnh 933C 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Trần Đề Đường Huyện 34 - Xã Đại Ân 2 Cầu Bưng Cốc - Đập Ngan Rô 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Đại Ân 2 Giáp ranh thị trấn Trần Đề - Kênh Quốc Hội 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Đại Ân 2 Kênh Quốc Hội - Kênh Xả Chỉ - Long Phú 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 933C - Xã Đại Ân 2 Giáp ranh xã Long Phú - Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng (kênh 1 mới) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Trần Đề Tuyến đê ngăn mặn - Xã Đại Ân 2 Đập Ngan Rô - Đập Ba Cào 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Trần Đề Tuyến đê ngăn mặn - Xã Đại Ân 2 Đập Ba Cào - Cống Xả Chỉ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Xã Đại Ân 2 Giáp ranh thị trấn Trần Đề - Giáp đường Tỉnh 933C 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Xã Đại Ân 2 Kênh thủy lợi (giáp đường Tỉnh 933C) - Giáp ranh xã Liêu Tú 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Cầu Sắt (sông Ngan Rô) - Giáp kênh 2 (lộ Bưng Lức cũ) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Cầu ông Mó - Giáp Huyện lộ 27 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Đầu kênh Bồn Bồn qua đầu cầu chợ - Cầu nhà ông Mó 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Đầu kênh Bồn Bồn - Kênh 1 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Đầu cầu ông Mó - Giáp ranh xã Trung Bình (kênh 2) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Cầu Chùa - Hết ranh đất Tư Kiên 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh đất bà Út Lên (ngã 3) - Cầu Ông Kên 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Giáp ranh đất Tư Kiên - Giáp ranh xã Long Phú 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh nhà ông Út - Kênh Quốc Hội 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Đầu ranh đất ông Đào Sen - Giáp chùa Bưng Buối 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Kênh 1 - Giáp Đường 934B 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Đại Ân 2 Cầu Bưng Cốc (phía Tây rạch Bưng Cốc) - Kênh Quốc Hội 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Trần Đề Tuyến Kênh Sáng giáp Tỉnh Lộ 934B - Xã Đại Ân 2 Suốt tuyến 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Trần Đề Tuyến Cây xăng Phương Huỳnh - Xã Đại Ân 2 Giáp Huyện Lộ 34 - Kênh Quốc Hội 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Trần Đề Tuyến Cây xăng Phương Huỳnh - Xã Đại Ân 2 Kênh Quốc Hội - Giáp huyện Long Phú 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất UBND xã - Hết ranh Trường THCS 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Liêu Tú Giáp ranh UBND xã - Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Liêu Tú Giáp ranh Trường THCS - Giáp ranh xã Viên Bình 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 936B - Xã Liêu Tú Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng - Giáp ranh xã Viên Bình 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934B - Xã Liêu Tú Giáp ranh xã Đại Ân 2 - Giáp ranh xã Long Phú 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng - Giáp ranh xã Viên Bình (lộ bên sông) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
849 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Cầu nhà ông Chanh - Cầu Kênh Tư mới 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
850 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Ngã 3 đường Tỉnh 934 - Kênh Chệt Yệu 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
851 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đông đường Tổng Cáng - Đại Nôn - Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
852 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất Kim Qượl - Hết ranh đất ông Tăng Huynh 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
853 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất Trịnh Hữu Bình (thầy Đức) - Cầu ông Đáo 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
854 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Bến đò cũ Tổng Cáng qua đất ông Hải - Hết ranh đất ông 8 Tạo 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
855 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Cầu sắt ông Thại - Hết ranh đất ông Lâm Phel 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
856 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Giáp ranh đất ông Lâm Phel - Chùa Khmer ấp Giồng Chát 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
857 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh Trường Tiểu học Xóm 3 Bưng Triết - Lò sấy lúa ông Phát Bưng Buối 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
858 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Cầu ông Đỗ Đáo - Giáp ranh chùa Bưng Phniết 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
859 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất ông Phố - Hết ranh đất bà Lý Thị Phol 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
860 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Kênh Tư mới - Hết ranh đất Trường Tiểu học Xóm 3 Bưng Triết 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
861 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Kênh Chệt Yệu - Cầu sắt ông Thại 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
862 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Chùa Khmer Giồng Chát - Đê ngăn mặn 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
863 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Giáp ranh đất ông Tám Tạo - Đê ngăn mặn 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
864 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất ông Trần Văn Ùm - Hết ranh đất ông Lâm Thơm 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
865 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất ông Lưu Quốc Phong - Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Thi 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
866 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất ông Hà Văn Phúc - Hết ranh đất ông Tô Văn Tĩnh 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
867 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Giáp ranh đất ông Tô Văn Tĩnh - Hết ranh đất ông Trần Phước Tâm 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
868 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đầu ranh đất ông Châu Ngọc Tân - Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cơ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
869 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đất ông Huỳnh Văn Thi - Cầu sắt ông Thại 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
870 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Nhà ông Trần Văn Chấu - Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
871 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Cầu Bà Tám - Nhà ông Tám Cư 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
872 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Nhà ông Lưu Quốc Phong - Cống Tổng Cán (ĐT936B) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
873 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Chùa Bưng Phniết - Giáp ranh xã Đại Ân 2 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
874 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Liêu Tú Đường tỉnh 934 - Hết ranh trường Mầm Non Liêu Tú 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
875 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Trung Bình Giáp lộ Nam Sông Hậu - Cầu Đen 1.260.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Trung Bình Cầu Đen - Giáp ranh thị trấn Lịch Hội Thượng 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
877 Huyện Trần Đề Đường Tỉnh 934 - Xã Trung Bình Cống Bãi Giá - Cống Tầm Vu 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
878 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Trung Bình Cống Tầm Vu - Hết ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
879 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Trung Bình Giáp ranh đất Trạm cấp nước Mỏ Ó - Cầu Sáu Quế 2 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
880 Huyện Trần Đề Quốc lộ Nam Sông Hậu - Xã Trung Bình Cầu Sáu Quế 2 - Ranh xã Lịch Hội Thượng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
881 Huyện Trần Đề Đường tỉnh 933C - Xã Trung Bình Giáp ranh xã Lịch Hội Thượng - Giao lộ Nam Sông Hậu 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
882 Huyện Trần Đề Đường nhựa - Xã Trung Bình Từ Đảng ủy (cũ) - Hết ranh nhà thầy Hòa 492.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
883 Huyện Trần Đề Đường nhựa - Xã Trung Bình Giáp ranh nhà thầy Hòa - Cổng sau Nhà thờ Bãi Giá 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
884 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây) - Hết ranh đất ông 5 Mẫn 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
885 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp ranh đất ông 5 Mẫn - Hết ranh đất ông Vũ Quyền 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
886 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Quân khu từ Đường Tỉnh 934 - Hết ranh đất ông Mười Sọ 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
887 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp ranh đất ông Mười Sọ - Cầu 30/4 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
888 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Cầu 30/4 - Cống Tầm Vu 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
889 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Từ đường Quân khu - Đường nhựa vào Nhà thờ 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
890 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Từ đường Quân khu - Giáp ranh đất ông 5 Mẫn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
891 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Giáp ranh nhà thầy Hòa - Lộ Quân khu 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
892 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường nhựa vào Nhà thờ - Hết ranh nhà ông Đạo 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
893 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Mỏ Ó tuyến 1 - Suốt lộ 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
894 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Mỏ Ó tuyến 2 - Suốt lộ 492.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
895 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đê ngăn mặn từ cống Bãi Giá - Giáp lộ Nam Sông Hậu (hướng Mỏ Ó) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
896 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường Tỉnh 934 (Cầu Đen) - Nhà thờ Bãi Giá (nhà ông Tây) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
897 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đường Tỉnh 934 (hãng nước đá) - Lộ nhựa Nhà Thờ 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
898 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Lộ Quân khu - Hết ranh đất ông bảy Tững 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
899 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Cổng Nhà thờ Bãi Giá (phía Tây) - Hết ranh nhà ông Bảy Lục 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
900 Huyện Trần Đề Đường đal - Xã Trung Bình Đầu ranh đất ông Sứ - Hết ranh đất ông Quyền 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn