Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4502 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4503 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4504 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4505 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4506 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4507 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4508 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4509 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4510 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4511 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4512 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4513 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4514 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4515 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
4516 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4517 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4518 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4519 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4520 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4521 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4522 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4523 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4524 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4525 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4526 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4527 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4528 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4529 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4530 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4531 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4532 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4533 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4534 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4535 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4536 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4537 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4538 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4539 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4540 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4541 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4542 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4543 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4544 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4545 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4546 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4547 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4548 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4549 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4550 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4551 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4552 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4553 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4554 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4555 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4556 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4557 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
4558 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4559 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4560 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4561 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4562 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4563 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4564 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4565 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4566 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4567 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4568 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4569 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4570 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4571 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4572 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4573 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4574 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4575 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4576 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4577 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4578 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
4579 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Hợp 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4580 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Liên 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4581 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Lập 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4582 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Long 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4583 Huyện Hướng Hóa Xã Tân Thành 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4584 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4585 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lộc 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4586 Huyện Hướng Hóa Xã A Xing 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4587 Huyện Hướng Hóa Xã A Túc 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4588 Huyện Hướng Hóa Xã A Dơi 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4589 Huyện Hướng Hóa Xã Xi 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4590 Huyện Hướng Hóa Xã Pa Tầng 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4591 Huyện Hướng Hóa Xã Húc 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4592 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Tân 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4593 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Linh 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4594 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Sơn 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4595 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Phùng 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4596 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Lập 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4597 Huyện Hướng Hóa Xã Hướng Việt 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4598 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Khe Sanh 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4599 Huyện Hướng Hóa Thị trấn Lao Bảo 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
4600 Huyện Hướng Hóa Huyện Hướng Hóa Toàn huyện 6.500 6.000 5.500 5.000 - Đất làm muối

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Xi, Đất Trồng Cây Lâu Năm

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây lâu năm tại xã Xi, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Xã Xi

Giá Đất Vị trí 1 – 12.100 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây lâu năm là 12.100 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất có điều kiện tốt nhất, thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm và có tiềm năng sinh lời cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 10.120 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất trồng cây lâu năm là 10.120 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là vị trí ưu tiên nhất. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án cần chi phí hợp lý mà vẫn đảm bảo điều kiện trồng cây lâu năm.

Giá Đất Vị trí 3 – 8.250 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất trồng cây lâu năm là 8.250 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn, phản ánh sự giảm giá trị đất do điều kiện đất không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 6.600 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây lâu năm là 6.600 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu đất có điều kiện kém nhất. Mức giá này phản ánh giá trị đất giảm do điều kiện sử dụng và chất lượng đất hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây lâu năm tại xã Xi, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên các mức giá và điều kiện đất đai.


Bảng Giá Đất Làm Muối Tại Huyện Hướng Hóa – Tỉnh Quảng Trị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất làm muối tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 6.500 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất làm muối trên toàn huyện Hướng Hóa là 6.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện làm muối thuận lợi nhất, với sự hỗ trợ tốt về cơ sở hạ tầng và điều kiện tự nhiên phù hợp. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh sự ưu tiên và giá trị cao của các khu vực có tiềm năng tốt trong việc sản xuất muối.

Giá Đất Vị trí 2 – 6.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất làm muối là 6.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện làm muối tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực gần các cơ sở hỗ trợ và vẫn giữ được tiềm năng sản xuất cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 5.500 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất làm muối là 5.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện làm muối tương đối, nhưng có phần kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể gặp một số khó khăn về hạ tầng hoặc điều kiện tự nhiên nhưng vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu sản xuất muối.

Giá Đất Vị trí 4 – 5.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất làm muối là 5.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện làm muối không thuận lợi nhất, với những hạn chế về cơ sở hạ tầng và điều kiện tự nhiên. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất làm muối tại huyện Hướng Hóa, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và điều kiện trong khu vực.