Bảng giá đất Tại Xã Thuận Thanh Huyện Hướng Hóa Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
5 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
6 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
7 Huyện Hướng Hóa Xã Thuận Thanh 31.240 24.420 21.340 12.980 11.000 Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Thuận Thanh, Huyện Hướng Hóa, Tỉnh Quảng Trị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Thuận Thanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác, được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Thuận Thanh cung cấp thông tin về giá trị của các khu vực đất trồng cây hàng năm trong xã. Giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về điều kiện sản xuất và tiềm năng của từng khu vực. Các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá được giá trị của đất và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất, với độ phì nhiêu cao và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt. Khu vực này thích hợp cho các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao và có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nông nghiệp với ngân sách trung bình, nơi có điều kiện đất đai khá tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù điều kiện sản xuất có phần hạn chế, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai khó khăn hơn và ít tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp với chi phí thấp và nơi có điều kiện đất đai không thuận lợi.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Xã Thuận Thanh, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và tiềm năng sản xuất của từng khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện