Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 81 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3602 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
3603 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương (cũ), Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 69 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3604 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương (cũ), Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3605 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương mới - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Lợi - đến Hồ Tân Độ 3.050.000 1.068.000 793.000 610.000 - Đất ở đô thị
3606 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
3607 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3608 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3609 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến ngã ba đường Phan Đình Phùng 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
3610 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến hết Km1 2.350.000 823.000 611.000 470.000 - Đất ở đô thị
3611 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết Km1 - đến giáp xã Hướng Tân 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3612 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
3613 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 73 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
3614 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 73 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
3615 Huyện Hướng Hóa Chu Văn An - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Khuyến 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
3616 Huyện Hướng Hóa Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3617 Huyện Hướng Hóa Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến giáp đường HCM 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3618 Huyện Hướng Hóa 44081 - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Lê Duẩn 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3619 Huyện Hướng Hóa Phan Chu Trinh - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3620 Huyện Hướng Hóa Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giao ngã tư đường Phan Chu Trinh 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3621 Huyện Hướng Hóa Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn giao đường Phan Chu Trinh - đến giáp cầu đi Pa Nho 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3622 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
3623 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3624 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3625 Huyện Hướng Hóa Chế Lan Viên - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
3626 Huyện Hướng Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Phan Chu Trinh 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
3627 Huyện Hướng Hóa Đào Duy Từ (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Đào Duy Từ - đến giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3628 Huyện Hướng Hóa Trường Chinh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3629 Huyện Hướng Hóa Phạm Hùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hàm Nghi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3630 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3631 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 31, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3632 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3633 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3634 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 286, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3635 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 298, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3636 Huyện Hướng Hóa Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - đến giáp đường Hà Huy Tập 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3637 Huyện Hướng Hóa Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp đường Hồ Sỹ Thản 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3638 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Bùi Dục Tài 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3639 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Phan Chu Trinh 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3640 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 79 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3641 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn bắt đầu từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh giới thửa đất Tòa án nhân dân huyện Hướng Hóa và nhà bà Đinh Thị Xuân 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
3642 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 79 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3643 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 06, tờ bản đồ số 79 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3644 Huyện Hướng Hóa Lê Quang Đạo - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Công ty Cao su Khe Sanh 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3645 Huyện Hướng Hóa Trương Định - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Phan Đình Phùng 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3646 Huyện Hướng Hóa Trương Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3647 Huyện Hướng Hóa Trương Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3648 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 49, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3649 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3650 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 77 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3651 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 77 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3652 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Đoàn Khuê 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3653 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Trần Cao Vân - đến giáp xã Tân Liên 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3654 Huyện Hướng Hóa Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Xí nghiệp cấp thoát nước Khe Sanh 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3655 Huyện Hướng Hóa Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ nhà máy nước - đến giáp xã Tân Liên 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3656 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Phan Chu Trinh - đến hết thửa đất số 147, tờ bản đồ số 87 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3657 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Phan Chu Trinh - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3658 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 147, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 93 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
3659 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường khối, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 93 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
3660 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 76 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3661 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 76 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3662 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 76 - đến giáp xã Tân Hợp 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3663 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 76 - đến giáp xã Tân Hợp 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3664 Huyện Hướng Hóa Phạm Ngũ Lão, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 256, tờ bản đồ số 73 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3665 Huyện Hướng Hóa Phạm Ngũ Lão, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 73 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3666 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 81 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3667 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 81 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3668 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 81 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 81 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3669 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 81 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 81 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3670 Huyện Hướng Hóa Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến giáp đường khối 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3671 Huyện Hướng Hóa Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Cao Vân 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3672 Huyện Hướng Hóa Đoàn Khuê - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến Lê Quang Đạo 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3673 Huyện Hướng Hóa Văn Cao, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 207, tờ bản đồ số 73 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3674 Huyện Hướng Hóa Văn Cao, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 206, tờ bản đồ số 73 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3675 Huyện Hướng Hóa Lê Thánh Tông, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 197, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3676 Huyện Hướng Hóa Lê Thánh Tông, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 189, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3677 Huyện Hướng Hóa Đặng Thai Mai - Thị trấn Khe Sanh Đầu đường - đến Cuối đường 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3678 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Bùi Dục Tài 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3679 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Thị Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3680 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Thị Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3681 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Bùi Thị Xuân 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3682 Huyện Hướng Hóa Trần Nguyên Hãn, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3683 Huyện Hướng Hóa Trần Nguyên Hãn, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3684 Huyện Hướng Hóa Trần Quang Khải - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Trương Định 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3685 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ giáp đường Đinh Tiên Hoàng - đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3686 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Đào Duy Từ - đến hết giáp đường Nguyễn Viết Xuân 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3687 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Nguyễn Viết Xuân - đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3688 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Biểu - Thị trấn Khe Sanh Đầu đường - đến Cuối đường 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3689 Huyện Hướng Hóa Hồ Sỹ Thản, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 239, tờ bản đồ số 70 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
3690 Huyện Hướng Hóa Hồ Sỹ Thản, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 70 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
3691 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 25m trở lên 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
3692 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3693 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3694 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3695 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3696 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 25m trở lên 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
3697 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
3698 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
3699 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3700 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Khe Sanh Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Hùng Vương, Thị Trấn Khe Sanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương, từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 87 đến giáp đường Lê Lợi. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường này. Những thông tin này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác khi thực hiện giao dịch bất động sản hoặc triển khai các dự án phát triển tại khu vực thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 1 – 6.400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 6.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường Hùng Vương, từ thửa đất số 90 đến giáp đường Lê Lợi. Đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng chính và các tuyến đường quan trọng, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.240.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất là 2.240.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.664.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.664.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.280.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 1.280.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất và cách xa trung tâm hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương, thị trấn Khe Sanh. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Hùng Vương (Cũ), Thị Trấn Khe Sanh (Phải Tuyến)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hùng Vương (cũ) thuộc thị trấn Khe Sanh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Lê Lợi đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 69. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường này. Những thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp khi giao dịch bất động sản hoặc triển khai các dự án phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 875.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường Hùng Vương (cũ). Đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng chính và các tuyến đường quan trọng, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 306.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất là 306.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 228.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 228.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 175.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 175.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất và cách xa trung tâm hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (cũ), thị trấn Khe Sanh (phải tuyến). Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hướng Hóa Đoạn Đường Hùng Vương (Cũ)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hùng Vương (cũ), thuộc thị trấn Khe Sanh, từ đường Lê Lợi đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hùng Vương (cũ) từ đường Lê Lợi đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 là 875.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 306.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (cũ) là 306.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ bản và gần các tuyến đường chính. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 228.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 228.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không thuận lợi nhất trong đoạn đường Hùng Vương (cũ). Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên điều kiện hạ tầng không được thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 175.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 175.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, với hạ tầng và giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (cũ), từ đường Lê Lợi đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69, thuộc thị trấn Khe Sanh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Hùng Vương Mới, Thị Trấn Khe Sanh

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hùng Vương mới thuộc thị trấn Khe Sanh. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Lê Lợi đến Hồ Tân Độ. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường này. Những thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch bất động sản hoặc triển khai các dự án phát triển tại khu vực thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.050.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 3.050.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường Hùng Vương mới, từ Lê Lợi đến Hồ Tân Độ. Đây là khu vực gần các cơ sở hạ tầng chính và các tuyến đường quan trọng, phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.068.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất là 1.068.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần các dịch vụ và cơ sở hạ tầng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 3 – 793.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 793.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực ít phát triển hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 610.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 610.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện không thuận lợi nhất và cách xa trung tâm hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương mới, thị trấn Khe Sanh. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Trãi, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Lợi tại khu vực Nguyễn Trãi, thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển trong khu vực này.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 3.975.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm tại khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và khu vực phát triển mạnh mẽ từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Lợi. Mức giá cao này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển cao của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.391.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực giữa đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Lợi, có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.034.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn trong thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Trãi, từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Lợi, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.