Bảng giá đất Tại Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Huyện Hướng Hóa Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81 840.000 294.400 218.400 168.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81 735.000 257.600 191.100 147.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Khe Sanh, Huyện Hướng Hóa, Tỉnh Quảng Trị

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể cho đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung

Bảng giá đất này quy định mức giá cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Khe Sanh, đặc biệt cho đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81. Các mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng phát triển của từng khu vực trong đoạn đường này. Các khu vực gần trung tâm hoặc có tiện ích tốt hơn sẽ có mức giá cao hơn.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1 – 1.050.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích chính như trung tâm thương mại, trường học, và bệnh viện. Khu vực này có giá trị cao nhất, phù hợp cho các dự án lớn và đầu tư quan trọng.

Vị trí 2 – 368.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 368.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần trung tâm nhưng không nằm ở vị trí đắc địa như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách trung bình và các hoạt động phát triển đô thị không yêu cầu vị trí quá trung tâm.

Vị trí 3 – 273.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 273.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong đô thị và có cơ sở hạ tầng cơ bản. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các đầu tư với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4 – 210.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 210.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn và có ít tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án có chi phí thấp và các khu vực chưa được phát triển nhiều.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thị trấn Khe Sanh, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được mức giá và tiềm năng phát triển của các khu vực khác nhau, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện