Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
3402 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
3403 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
3404 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
3405 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
3406 Huyện Hải Lăng Xã Hải An Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3407 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3408 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3409 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3410 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3411 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3412 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3413 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3414 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3415 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3416 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3417 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3418 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3419 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3420 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3421 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3422 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3423 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3424 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3425 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
3426 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3427 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3428 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3429 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3430 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3431 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3432 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
3433 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3434 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3435 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3436 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3437 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3438 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3439 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3440 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3441 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3442 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3443 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3444 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3445 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3446 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3447 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3448 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3449 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3450 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3451 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3452 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
3453 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3454 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3455 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3456 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3457 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3458 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3459 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
3460 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3461 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3462 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3463 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3464 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3465 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3466 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3467 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3468 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3469 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3470 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3471 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3472 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3473 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3474 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3475 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3476 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3477 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3478 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3479 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
3480 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3481 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3482 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3483 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3484 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3485 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3486 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
3487 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3488 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3489 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3490 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3491 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3492 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3493 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3494 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3495 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3496 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3497 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3498 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3499 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3500 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Lâm, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Lâm

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 tại xã Hải Lâm có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Lâm, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Thọ, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Dưới đây là chi tiết giá đất cho các vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Thọ

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 được xác định với giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Hải Thọ, bao gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao cho mục đích nông nghiệp.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Tại vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng kém thuận lợi hơn vị trí 1. Đây vẫn là một mức giá hấp dẫn cho những khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp lớn.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Với vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, thích hợp cho các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định nhưng không quá vượt trội. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có quy mô vừa và nhỏ.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện sản xuất kém thuận lợi nhất nhưng vẫn đủ để thực hiện các hoạt động nông nghiệp cơ bản.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Thọ, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Trường, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bài viết này sẽ cung cấp chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Trường

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm được xác định là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho những khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhất trong xã Hải Trường, bao gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Đối với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện sản xuất nông nghiệp khá thuận lợi, nhưng không bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 được định giá ở mức 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định nhưng không nổi bật.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Cuối cùng, vị trí 4 có giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất, áp dụng cho các khu vực có điều kiện sản xuất kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn đảm bảo khả năng canh tác nông nghiệp cơ bản.

Thông tin này cung cấp cho người dân và các nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Trường, giúp họ đưa ra các quyết định phù hợp với nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Phía Tây Đường Sắt - Xã Hải Sơn, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trên địa bàn xã Hải Sơn.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Sơn

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 tại xã Hải Sơn có giá đất là 18.590 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm và có điều kiện thuận lợi nhất cho việc trồng cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 15.290 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển cây trồng hiệu quả.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 có giá đất là 14.190 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có khả năng phát triển cây hàng năm.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Vị trí 4 có giá đất là 10.500 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, có điều kiện kém thuận lợi hơn cho việc trồng cây hàng năm.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại xã Hải Sơn, giúp xác định giá trị đất trồng cây hàng năm theo các vị trí khác nhau. Đây là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch và đầu tư.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Xã Hải Chánh

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây Quốc lộ 1A, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng được quy định như sau:

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Xã Hải Chánh

Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 18.590 đồng/m². Khu vực này thường có đất màu mỡ, điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, và gần các tuyến giao thông chính.

Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 15.290 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao trong khu vực. Đất ở vị trí này cũng có chất lượng tốt, phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp.

Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²

Vị trí 3 có giá 14.190 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực có điều kiện đất đai tương đối ổn định, ít thuận lợi hơn so với các vị trí trước.

Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.500 đồng/m². Các khu vực này có giá trị đất thấp hơn do điều kiện đất đai có phần kém hơn hoặc nằm xa các tuyến đường chính.

Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây Quốc lộ 1A, xã Hải Chánh, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.