STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2002 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2003 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2004 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2005 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2006 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Bung (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2007 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UB | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2008 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2009 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2010 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2011 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã (có bán kính không quá 700 mét so với t | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2012 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2013 | Huyện Đa Krông | Khu vực 2 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm trong khu vực trung tâm xã (có bán kính không quá 700 mét so với trụ sở UBND x | 154.000 | 140.000 | 126.000 | 112.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2014 | Huyện Đa Krông | Quốc lộ 15D - Khu vực 3 (xã miền núi) | Đoạn từ ngã ba La Lay - đến hết thửa đất số 74 tờ bản đồ số 19) | 140.000 | 126.000 | 112.000 | 98.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2015 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2016 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Vao (xã miền núi) | Là các thửa đất nằm ven các trục đường có mặt cắt từ 5 mét trở lên, nằm tiếp sau phần đất khu vực 2 | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2017 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Ba Lòng (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2018 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Triệu Nguyên (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2019 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hải Phúc (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2020 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Mò Ó (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2021 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Hướng Hiệp (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2022 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Đakrông (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2023 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã Tà Rụt (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2024 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Ngo (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2025 | Huyện Đa Krông | Khu vực 4 - Xã A Bung (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 126.000 | 112.000 | 98.000 | 84.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2026 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Tà Long (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2027 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Húc Nghì (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2028 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã Ba Nang (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2029 | Huyện Đa Krông | Khu vực 5 - Xã A Vao (xã miền núi) | Các vị trí còn lại xã | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
2030 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2031 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2032 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2033 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2034 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2035 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2036 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2037 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2038 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2039 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2040 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2041 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2042 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 15.620 | 12.210 | 10.670 | 6.490 | 5.500 | Đất trồng cây hàng năm |
2043 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2044 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2045 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2046 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2047 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2048 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2049 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2050 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2051 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2052 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2053 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2054 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2055 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | 12.100 | 10.120 | 8.250 | 6.600 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2056 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2057 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2058 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2059 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2060 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2061 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2062 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2063 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2064 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2065 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2066 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2067 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2068 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng sản xuất | |
2069 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2070 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2071 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2072 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2073 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2074 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2075 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2076 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2077 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2078 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2079 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2080 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2081 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng phòng hộ | |
2082 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2083 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2084 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2085 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2086 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2087 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2088 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Long | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2089 | Huyện Đa Krông | Xã Húc Nghì | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2090 | Huyện Đa Krông | Xã Pa Nang | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2091 | Huyện Đa Krông | Xã Tà Rụt | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2092 | Huyện Đa Krông | Xã A Ngo | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2093 | Huyện Đa Krông | Xã A Bung | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2094 | Huyện Đa Krông | Xã A Vao | 6.050 | 3.190 | 2.530 | 1.980 | - | Đất rừng đặc dụng | |
2095 | Huyện Đa Krông | Xã Hướng Hiệp | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2096 | Huyện Đa Krông | Xã Đakrông | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2097 | Huyện Đa Krông | Xã Mò Ó | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2098 | Huyện Đa Krông | Xã Triệu Nguyên | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2099 | Huyện Đa Krông | Xã Ba Lòng | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2100 | Huyện Đa Krông | Xã Hải Phúc | 9.900 | 6.820 | 5.610 | 4.070 | 3.300 | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Hướng Hiệp, Huyện Đa Krông
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hướng Hiệp, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hướng Hiệp quy định mức giá cho các thửa đất thuộc loại đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất và điều kiện sản xuất nông nghiệp tại các khu vực khác nhau trong xã.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện sản xuất tốt nhất trong xã Hướng Hiệp. Đất tại vị trí này thường có chất lượng cao và khả năng sản xuất tốt, thích hợp cho các loại cây trồng hàng năm với hiệu suất cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các thửa đất có điều kiện sản xuất hơi kém hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo khả năng sản xuất tốt. Các khu vực này có điều kiện đất hơi kém hơn, nhưng vẫn thích hợp cho việc trồng cây hàng năm với năng suất ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng các vị trí trên. Đất tại vị trí này có thể gặp một số khó khăn về điều kiện môi trường và chất lượng đất, nhưng vẫn có thể được sử dụng hiệu quả cho các dự án nông nghiệp với ngân sách hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất có điều kiện kém nhất về khả năng sản xuất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp yêu cầu chi phí thấp và có thể chấp nhận điều kiện đất kém hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Hướng Hiệp, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Xã Đakrông (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Đakrông, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm ở xã Đakrông là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng sản xuất tốt nhất. Khu vực này được đánh giá cao về sự phù hợp với các loại cây trồng và có tiềm năng sản xuất nông nghiệp lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng sản xuất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với hiệu quả sản xuất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng sản xuất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể gặp một số khó khăn về điều kiện đất đai nhưng vẫn có khả năng sản xuất với các loại cây trồng nhất định.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém thuận lợi nhất và khả năng sản xuất hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch cải tạo đất đai.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Đakrông, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Xã Mò Ó (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại xã Mò Ó, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là loại đất trồng cây hàng năm. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm ở xã Mò Ó là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất, với khả năng sản xuất nông nghiệp cao. Khu vực này thích hợp cho các loại cây trồng cần điều kiện đất đai và chăm sóc tốt để đạt hiệu quả sản xuất tối ưu.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng sản xuất tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng sản xuất nông nghiệp khá tốt và phù hợp cho nhiều loại cây trồng.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và khả năng sản xuất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể gặp một số khó khăn về điều kiện đất đai nhưng vẫn có khả năng sản xuất với các loại cây trồng nhất định.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất và khả năng sản xuất hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch cải tạo đất đai.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Mò Ó, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Triệu Nguyên, Huyện Đa Krông
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Quảng Trị đã ban hành văn bản số 49/2019/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Nguyên, huyện Đa Krông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các thửa đất thuộc loại đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác trong khu vực.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Nguyên được chia thành các vị trí với mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp tại các khu vực trong xã. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện sản xuất tốt nhất. Đất ở vị trí này thường có chất lượng cao, khả năng cung cấp dinh dưỡng tốt và điều kiện môi trường thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, đảm bảo năng suất cao và hiệu quả sản xuất tốt nhất.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện sản xuất hơi kém hơn so với vị trí 1. Đất tại vị trí này vẫn có khả năng sản xuất hiệu quả, tuy nhiên có thể gặp một số khó khăn về chất lượng đất hoặc điều kiện môi trường.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất có điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng các vị trí trên. Đất ở vị trí này có thể gặp khó khăn về điều kiện môi trường và chất lượng đất, nhưng vẫn đủ khả năng phục vụ cho các dự án nông nghiệp với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất có điều kiện sản xuất kém nhất. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp yêu cầu chi phí thấp và có thể chấp nhận điều kiện đất không thuận lợi.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Triệu Nguyên, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Đa Krông – Xã Ba Lòng: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Lòng, huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Lòng quy định mức giá cho các thửa đất thuộc loại đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh sự khác biệt về điều kiện đất đai và tiềm năng sản xuất của từng khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.620 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 15.620 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện tốt nhất trong khu vực, với khả năng sản xuất nông nghiệp cao nhất và ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường. Đây là mức giá cao nhất, thể hiện giá trị và tiềm năng phát triển tốt nhất của đất trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 12.210 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 12.210 đồng/m². Mức giá này dành cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có khả năng sản xuất tốt. Các khu vực này có điều kiện đất hơi kém hơn nhưng vẫn đủ khả năng để trồng cây hàng năm hiệu quả.
Giá Đất Vị trí 3 – 10.670 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 10.670 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện sản xuất kém hơn so với các vị trí trên. Các khu vực này có khả năng ảnh hưởng của các yếu tố môi trường và điều kiện đất đai thấp hơn, phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 6.490 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 6.490 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các thửa đất có điều kiện kém nhất về khả năng sản xuất và ảnh hưởng bởi yếu tố môi trường. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện tối thiểu.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại xã Ba Lòng, huyện Đa Krông, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.