Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư tại khu vực này

Bảng giá đất tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị, được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Giá đất tại đây hiện nay đang tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở những khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Hải Lăng, Quảng Trị

Huyện Hải Lăng nằm ở phía nam của tỉnh Quảng Trị, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về kinh tế và bất động sản.

Huyện này có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện, dễ dàng kết nối đến các thành phố lớn như Đông Hà và các khu vực ven biển. Điều này tạo ra nhiều cơ hội cho các hoạt động kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Khu vực này có các dự án hạ tầng trọng điểm đang được triển khai như các tuyến đường liên huyện, các công trình giao thông kết nối với các khu vực phát triển kinh tế và du lịch.

Ngoài ra, Hải Lăng còn nổi bật với tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, đặc biệt là khi các tuyến đường ven biển đang được hoàn thiện. Sự phát triển của các khu du lịch, các cơ sở sản xuất công nghiệp sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Lăng

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Huyện Hải Lăng hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại huyện là 6.500.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 6.500 đồng/m². Giá đất trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 729.924 đồng/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng có sự chênh lệch khá rõ rệt. Nếu so với các huyện khác như Cam Lộ hay Gio Linh, giá đất tại Hải Lăng đang ở mức cao hơn, đặc biệt tại các khu vực trung tâm.

Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý khi nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực này trong tương lai. Nếu so với mức giá đất trung bình của các khu vực khác tại tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hải Lăng vẫn thấp hơn nhiều so với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị.

Đối với các nhà đầu tư, khu vực Hải Lăng hiện nay phù hợp với các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc các công trình thương mại. Đầu tư vào khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao khi khu vực này phát triển mạnh mẽ trong tương lai, khi các hạ tầng giao thông được hoàn thiện và kết nối tốt hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Hải Lăng

Hải Lăng có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành một khu vực phát triển mạnh về bất động sản trong những năm tới. Trước hết, khu vực này sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là tiềm năng du lịch sinh thái, biển đảo. Chính vì vậy, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự ven biển, hoặc các khu nhà ở cao cấp sẽ gia tăng đáng kể trong thời gian tới.

Ngoài ra, Hải Lăng còn có lợi thế về hạ tầng giao thông khi đang có nhiều dự án lớn được triển khai, trong đó có các tuyến đường nối Hải Lăng với các khu vực trọng điểm trong tỉnh như Đông Hà, Quảng Trị và các khu vực du lịch ven biển. Những dự án này sẽ nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này, đồng thời mở ra cơ hội phát triển cho các khu dân cư, khu công nghiệp, các trung tâm thương mại, và dịch vụ.

Mặt khác, Hải Lăng còn có tiềm năng phát triển về mặt du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các resort ven biển đang được quy hoạch. Điều này sẽ kéo theo sự gia tăng nhu cầu về các dịch vụ lưu trú, các căn hộ nghỉ dưỡng, và thậm chí là các khu đất dành cho các nhà đầu tư có ý định phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Với những yếu tố này, bất động sản tại Hải Lăng chắc chắn sẽ có nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Các nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội khi giá đất còn ở mức hợp lý và có thể gia tăng giá trị mạnh mẽ trong vài năm tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Lăng, Quảng Trị rất lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn, khu vực này sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Lăng là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Lăng là: 748.122 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
160

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
502 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
503 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
504 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
505 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
506 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
507 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
508 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
509 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
510 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
511 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
512 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
513 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
514 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
515 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
516 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
517 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
518 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
519 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
520 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
521 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
522 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
523 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
524 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
525 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
526 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
527 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
528 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
529 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
530 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
531 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
532 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
533 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
534 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
535 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
536 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
537 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
538 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
539 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
540 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
541 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
542 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
543 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
544 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
545 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
546 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
547 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
548 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
549 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
550 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
551 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
552 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
553 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
554 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
555 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
556 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
557 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
558 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
559 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
560 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
561 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
562 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
563 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
564 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
565 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
566 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
567 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
568 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
569 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
570 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
571 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
572 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
573 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
574 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
575 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
576 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
577 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
578 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
579 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
580 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
581 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
582 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
583 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
584 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
585 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
586 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
587 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
588 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
589 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
590 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
591 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
592 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
593 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
594 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
595 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
596 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
597 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
598 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
599 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
600 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng