Bảng giá đất tại Huyện Gio Linh, Quảng Trị: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư trong tương lai

Bảng giá đất tại Huyện Gio Linh, Quảng Trị được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Khu vực này đang trở thành điểm sáng với tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.
 

Tổng quan khu vực Huyện Gio Linh

Huyện Gio Linh nằm ở phía bắc tỉnh Quảng Trị, tiếp giáp với biển Đông và các khu vực chiến lược khác của tỉnh. Khu vực này được biết đến với sự phát triển đa dạng về kinh tế, giao thông thuận lợi và các cơ hội du lịch đang gia tăng.

Với đặc điểm địa lý gần các khu công nghiệp và cảng biển, Gio Linh sở hữu vị trí chiến lược trong việc phát triển hạ tầng và các dự án bất động sản quy mô lớn.

Một trong những yếu tố nổi bật ảnh hưởng đến giá trị đất tại Huyện Gio Linh chính là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án giao thông như đường bộ, cảng biển, và các công trình công cộng đang được triển khai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản. Hơn nữa, việc quy hoạch đô thị tại Gio Linh đang từng bước được hoàn thiện, đặc biệt trong các khu vực lân cận các tuyến giao thông quan trọng.

Đặc biệt, Huyện Gio Linh cũng nằm trong vùng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng, với các dự án lớn đang được triển khai ở khu vực ven biển. Điều này càng làm tăng sức hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư bất động sản, không chỉ trong ngắn hạn mà còn trong dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Gio Linh

Bảng giá đất tại Huyện Gio Linh được xác định theo các phân khúc khác nhau, tùy vào vị trí, mục đích sử dụng đất và các yếu tố quy hoạch địa phương. Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Gio Linh dao động từ 6.050 VND/m² đến 4.320.000 VND/m², với giá đất trung bình khoảng 727.143 VND/m².

Giá đất cao nhất tại khu vực này tập trung chủ yếu tại các khu vực gần trung tâm và các tuyến đường lớn, nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về thương mại và dịch vụ. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến đường chính có mức giá đất thấp hơn nhiều, dao động trong khoảng từ 6.050 VND/m².

Việc đầu tư vào đất tại Huyện Gio Linh có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn, đặc biệt đối với những nhà đầu tư lựa chọn những mảnh đất gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng đang phát triển.

Tuy nhiên, đối với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, những khu vực xa trung tâm hoặc chưa có sự phát triển mạnh về hạ tầng có thể không phải là lựa chọn lý tưởng.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Huyện Gio Linh là rất lớn, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ.

Những nhà đầu tư thông minh có thể lựa chọn các mảnh đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực ven biển để thu lợi nhuận cao trong tương lai. Những khu đất này không chỉ đáp ứng nhu cầu nhà ở mà còn có tiềm năng phát triển các dự án thương mại và du lịch nghỉ dưỡng.

Huyện Gio Linh sẽ là một trong những khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Gio Linh là: 4.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gio Linh là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Gio Linh là: 722.538 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
444

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 1.440.000 504.000 374.000 288.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến dưới 20 m 1.080.000 378.000 281.000 216.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt từ 8 m đến bằng 13 m 720.000 252.000 187.000 144.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường chưa được nhưa, bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 360.000 126.000 94.000 72.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Chế Lan Viên - đến đường Trần Đình Ân. 3.456.000 1.209.600 898.400 691.200 - Đất ở TM-DV đô thị
106 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Chế Lan Viên - đến đường Dốc Miếu. 3.110.400 1.088.800 808.800 622.400 - Đất ở TM-DV đô thị
107 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Từ đường Trần Đình Ân - đến ranh giới giữa thị trấn Gio Linh và xã Gio Châu. 2.764.800 968.000 719.200 552.800 - Đất ở TM-DV đô thị
108 Huyện Gio Linh Đường 2/4 - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp 2.419.200 846.400 628.800 484.000 - Đất ở TM-DV đô thị
109 Huyện Gio Linh Đường 2/4 - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Lương Thế Vinh. 3.110.400 1.088.800 808.800 622.400 - Đất ở TM-DV đô thị
110 Huyện Gio Linh Bùi Trung Lập - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 3.110.400 1.088.800 808.800 622.400 - Đất ở TM-DV đô thị
111 Huyện Gio Linh Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Gio Linh Đường Trần Đình Ân - đến đường Kim Đồng. 2.764.800 968.000 719.200 552.800 - Đất ở TM-DV đô thị
112 Huyện Gio Linh Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Trần Đình Ân. 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
113 Huyện Gio Linh Võ Nguyên Giáp - Thị trấn Gio Linh Từ đường Kim Đồng - đến đường Dốc Miếu. 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
114 Huyện Gio Linh Đường phía Nam chợ Cầu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 2.419.200 846.400 628.800 484.000 - Đất ở TM-DV đô thị
115 Huyện Gio Linh Đường phía Bắc chợ Cầu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 2.419.200 846.400 628.800 484.000 - Đất ở TM-DV đô thị
116 Huyện Gio Linh Lê Duẩn (đường gom Quốc lộ 1) - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đến đường Phạm Văn Đồng. 2.142.400 749.600 556.800 428.800 - Đất ở TM-DV đô thị
117 Huyện Gio Linh Kim Đồng - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Lý Thường Kiệt 2.142.400 749.600 556.800 428.800 - Đất ở TM-DV đô thị
118 Huyện Gio Linh Kim Đồng - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Bùi Trung Lập 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
119 Huyện Gio Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường 2/4 - đến đường Kim Đồng. 2.142.400 749.600 556.800 428.800 - Đất ở TM-DV đô thị
120 Huyện Gio Linh Lý Thường Kiệt - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Kim Đồng - đến đường Chế Lan Viên 1.105.600 387.200 287.200 220.800 - Đất ở TM-DV đô thị
121 Huyện Gio Linh Chi Lăng - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến ranh giới giữa Thị trấn Gio Linh và xã Gio Châu. 1.866.400 652.800 485.600 373.600 - Đất ở TM-DV đô thị
122 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp. 1.589.600 556.800 413.600 317.600 - Đất ở TM-DV đô thị
123 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Bùi Trung Lập 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
124 Huyện Gio Linh Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.589.600 556.800 413.600 317.600 - Đất ở TM-DV đô thị
125 Huyện Gio Linh Hiền Lương - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.589.600 556.800 413.600 317.600 - Đất ở TM-DV đô thị
126 Huyện Gio Linh Lý Nam Đế - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
127 Huyện Gio Linh Trần Đình Ân - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Duy Tân 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
128 Huyện Gio Linh Trần Đình Ân - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp. 898.400 314.400 233.600 180.000 - Đất ở TM-DV đô thị
129 Huyện Gio Linh Chế Lan Viên - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 1.105.600 387.200 287.200 220.800 - Đất ở TM-DV đô thị
130 Huyện Gio Linh Trương Công Kỉnh - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Võ Nguyên Giáp. 898.400 314.400 233.600 180.000 - Đất ở TM-DV đô thị
131 Huyện Gio Linh Đường Dốc Miếu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 898.400 314.400 233.600 180.000 - Đất ở TM-DV đô thị
132 Huyện Gio Linh Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Phan Bội Châu 898.400 314.400 233.600 180.000 - Đất ở TM-DV đô thị
133 Huyện Gio Linh Phan Bội Châu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
134 Huyện Gio Linh Văn Cao - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
135 Huyện Gio Linh Lê Thế Hiếu - Thị trấn Gio Linh Từ đường 2/4 - đến Giếng nước (Công ty cấp thoát nước) 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
136 Huyện Gio Linh Lê Thế Hiếu - Thị trấn Gio Linh Từ Giếng nước (Cty cấp thoát nước) - đến hết đường 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
137 Huyện Gio Linh Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thị trấn Gio Linh theo hướng vào đường sắt Hà Trung. 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
138 Huyện Gio Linh Thị trấn Gio Linh Từ đường 2/4 - đến trụ sở Công an huyện (mới) 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
139 Huyện Gio Linh Thị trấn Gio Linh Từ đường Lê Duẩn - đến vào đường sắt Hà Thượng. 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
140 Huyện Gio Linh Chu Văn An - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
141 Huyện Gio Linh Duy Tân - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
142 Huyện Gio Linh Hà Huy Tập - Thị trấn Gio Linh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến đường Lý Thường Kiệt 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
143 Huyện Gio Linh Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
144 Huyện Gio Linh Lương Thế Vinh - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
145 Huyện Gio Linh Phan Đình Phùng - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
146 Huyện Gio Linh Lương Văn Can - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
147 Huyện Gio Linh Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
148 Huyện Gio Linh Trần Cao Vân - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
149 Huyện Gio Linh Trần Hoài - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
150 Huyện Gio Linh Võ Thị Sáu - Thị trấn Gio Linh Đầu đường - đến Cuối đường 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
151 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 20m trở lên: 1.313.600 460.000 341.600 262.400 - Đất ở TM-DV đô thị
152 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: 1.105.600 387.200 287.200 220.800 - Đất ở TM-DV đô thị
153 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: 898.400 314.400 233.600 180.000 - Đất ở TM-DV đô thị
154 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
155 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
156 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 20m trở lên: 1.105.600 387.200 287.200 220.800 - Đất ở TM-DV đô thị
157 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 13m đến dưới 20m: 898.400 314.400 233.600 180.000 - Đất ở TM-DV đô thị
158 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 8m đến dưới 13m: 691.200 241.600 180.000 138.400 - Đất ở TM-DV đô thị
159 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m: 484.000 169.600 125.600 96.800 - Đất ở TM-DV đô thị
160 Huyện Gio Linh Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Gio Linh Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m: 345.600 120.800 89.600 68.800 - Đất ở TM-DV đô thị
161 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 (Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Hai Bà Trưng - đến Cảng Cửa Việt 2.880.000 1.008.000 748.800 576.000 - Đất ở TM-DV đô thị
162 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 (Trần Hưng Đạo) - Thị trấn Cửa Việt Từ Gio Việt - đến đường Hai Bà Trưng 2.592.000 907.200 673.600 518.400 - Đất ở TM-DV đô thị
163 Huyện Gio Linh Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Bạch Đằng 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
164 Huyện Gio Linh Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến Giáp ranh giới xã Gio Hải 2.592.000 907.200 673.600 518.400 - Đất ở TM-DV đô thị
165 Huyện Gio Linh Hùng Vương - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Nguyễn Lương Bằng - đến đường Phạm Văn Đồng 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
166 Huyện Gio Linh Trần Phú - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Hùng Vương - đến đường QL9 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
167 Huyện Gio Linh Bùi Dục Tài - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Bạch Đằng 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
168 Huyện Gio Linh Ngô Quyền - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Bạch Đằng 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
169 Huyện Gio Linh Đường nhựa - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến Cảng Cửa Việt 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
170 Huyện Gio Linh Bạch Đằng (nhựa) - Thị trấn Cửa Việt Từ ranh giới xã Gio Việt và TT Cửa Việt - đến Chợ Cửa Việt 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
171 Huyện Gio Linh Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến Giáp ranh giới xã Gio Hải 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
172 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Cửa Việt Từ đường QL9 - đến đường Hùng Vương 2.016.000 705.600 524.000 403.200 - Đất ở TM-DV đô thị
173 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Cửa Việt Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu (KP8) - đến đường Nguyễn Lương Bằng 2.016.000 705.600 524.000 403.200 - Đất ở TM-DV đô thị
174 Huyện Gio Linh Phạm Văn Đồng - Thị trấn Cửa Việt Từ đường Hùng Vương - đến nhà bà Nguyễn Thị Thu (KP8) 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất ở TM-DV đô thị
175 Huyện Gio Linh Bạch Đằng (bê tông) - Thị trấn Cửa Việt Từ chợ Cửa Việt - đến Cầu Cửa Việt 2.016.000 705.600 524.000 403.200 - Đất ở TM-DV đô thị
176 Huyện Gio Linh Đường Trường Chinh - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
177 Huyện Gio Linh Đường Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
178 Huyện Gio Linh Đường Phan Châu Trinh - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
179 Huyện Gio Linh Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
180 Huyện Gio Linh Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
181 Huyện Gio Linh Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
182 Huyện Gio Linh Đường Lê Lợi - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
183 Huyện Gio Linh Đường Lê Lai - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
184 Huyện Gio Linh Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
185 Huyện Gio Linh Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
186 Huyện Gio Linh Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
187 Huyện Gio Linh Thị trấn Cửa Việt Tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Văn Hành - đến đường Hùng Vương 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
188 Huyện Gio Linh Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
189 Huyện Gio Linh Đường Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
190 Huyện Gio Linh Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Cửa Việt 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
191 Huyện Gio Linh Thị trấn Cửa Việt Đường từ cổng chào làng văn hóa Long Hà - đến đường Bạch Đằng 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
192 Huyện Gio Linh Thị trấn Cửa Việt Đường từ Spa Thảo Nguyên - đến đường Bạch Đằng 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
193 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 2.592.000 907.200 673.600 518.400 - Đất ở TM-DV đô thị
194 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng 20 m đến dưới 26 m 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
195 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến dưới 20 m 2.016.000 705.600 524.000 403.200 - Đất ở TM-DV đô thị
196 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt từ 8 m đến bằng 13 m 1.728.000 604.800 449.600 345.600 - Đất ở TM-DV đô thị
197 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến dưới 8m 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất ở TM-DV đô thị
198 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được nhựa - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.152.000 403.200 299.200 230.400 - Đất ở TM-DV đô thị
199 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng và lớn hơn 26m 2.304.000 806.400 599.200 460.800 - Đất ở TM-DV đô thị
200 Huyện Gio Linh Các tuyến đường chưa có tên, chưa được xếp loại, mặt cắt đường đã được bê tông - Thị trấn Cửa Việt Có mặt cắt bằng 20 m đến dưới 26 m 2.016.000 705.600 524.000 403.200 - Đất ở TM-DV đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện