15:06 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ninh: Vùng đất vàng cho những cơ hội đầu tư đột phá

Giá đất tại Quảng Ninh đang áp dụng theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Tiềm năng lớn từ du lịch, công nghiệp và đô thị hóa đang định hình tỉnh này thành điểm đến không thể bỏ lỡ cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Ninh vùng đất mở lối tương lai

Quảng Ninh không chỉ là cửa ngõ kinh tế phía Bắc Việt Nam mà còn là vùng đất sở hữu cảnh quan thiên nhiên độc đáo và giá trị văn hóa đậm đà.

Nổi bật với Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long, bãi biển Trà Cổ, và hàng loạt các điểm du lịch nổi tiếng, tỉnh này thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Chính sự phát triển của ngành du lịch đã tạo động lực lớn để bất động sản Quảng Ninh trở nên sôi động, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các trung tâm du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Quảng Ninh được đánh giá là hiện đại bậc nhất cả nước với các dự án quan trọng như sân bay quốc tế Vân Đồn, cao tốc Hạ Long – Vân Đồn, cao tốc Vân Đồn – Móng Cái, và cảng biển quốc tế.

Những dự án này không chỉ kết nối Quảng Ninh với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Hải Phòng mà còn mở ra cơ hội giao thương quốc tế qua Trung Quốc.

Chính sự đồng bộ và phát triển này đã giúp tỉnh trở thành điểm đến hấp dẫn trong mắt các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài du lịch, Quảng Ninh còn là trung tâm công nghiệp lớn với các khu kinh tế trọng điểm như Vân Đồn, Quảng Yên, và Móng Cái.

Đây là những nơi tập trung các ngành công nghiệp mũi nhọn, khu chế xuất và logistics. Sự phát triển này kéo theo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, nhà ở cho chuyên gia và công nhân, cũng như các dự án đô thị hóa hiện đại.

Phân tích giá đất tại Quảng Ninh và cơ hội sinh lời vượt trội

Bảng giá đất tại Quảng Ninh phản ánh rõ sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Tại thành phố Hạ Long, trung tâm kinh tế và du lịch, giá đất trung bình dao động từ 40 triệu đến 84.5 triệu đồng/m², với các khu vực ven biển, gần các trục đường chính luôn giữ mức cao nhất.

Đây là nơi có tiềm năng sinh lời cao nhờ vào sự phát triển không ngừng của ngành du lịch và các dự án đô thị cao cấp.

Các khu vực khác như Móng Cái, Quảng Yên và Vân Đồn có giá đất dao động từ 15 triệu đến 30 triệu đồng/m². Những khu vực này đang trở thành tâm điểm của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị thông minh và cảng logistics, hứa hẹn khả năng tăng giá vượt trội trong tương lai gần.

Ở các huyện miền núi và vùng sâu hơn như Tiên Yên, Bình Liêu, giá đất thấp hơn, dao động từ 3 triệu đến 10 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và công nghiệp được mở rộng.

So với các tỉnh thành lân cận như Hải Phòng hay Hà Nội, giá đất tại Quảng Ninh đang ở mức cạnh tranh hơn, nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu kinh tế và du lịch.

Với mức giá hợp lý và hạ tầng hiện đại, đây là cơ hội đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

Quảng Ninh mảnh đất hội tụ của du lịch, công nghiệp và đô thị hóa

Điều làm nên sự đặc biệt của Quảng Ninh chính là sự đa dạng trong các cơ hội đầu tư bất động sản. Du lịch tiếp tục là ngành mũi nhọn của tỉnh với các dự án nghỉ dưỡng cao cấp tại Vân Đồn, Bãi Cháy, và Trà Cổ, kết hợp cùng các khu vui chơi giải trí lớn.

Điều này không chỉ tạo ra sức hút lớn với du khách mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai và dịch vụ, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Trong lĩnh vực công nghiệp, Quảng Ninh đang chuyển mình với hàng loạt dự án lớn tại các khu kinh tế Vân Đồn, Quảng Yên và Móng Cái.

Những khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các tập đoàn quốc tế, tạo động lực lớn cho sự phát triển bền vững của tỉnh.

Hạ tầng giao thông hiện đại là nền tảng giúp Quảng Ninh bứt phá. Với sân bay quốc tế, các tuyến cao tốc và cảng biển lớn, tỉnh này đã định hình mình là một trong những trung tâm kinh tế chiến lược của khu vực miền Bắc.

Hạ tầng không chỉ nâng cao giá trị bất động sản mà còn thu hút các nhà đầu tư vào các khu vực mới nổi, nơi giá đất vẫn còn ở mức hợp lý nhưng có khả năng tăng trưởng cao.

Quảng Ninh là biểu tượng của sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, công nghiệp và hạ tầng hiện đại.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.359.303 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4374

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
502 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cầu Phong Thái - Đến nhà ông Hợp (cuối khu Phong Thái) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
503 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
504 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến Nhà văn hóa khu Hồng Hải 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
505 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến Nhà văn hóa khu Hồng Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
506 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo Nhà văn hóa khu Hồng Hải (nhà ông Lan) - Đến cuối khu Hồng Hải 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
507 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo nhà ông Hạ - Đến hết Phân hiệu tiểu học Phương Nam C 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
508 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hồng Hà và khu Hồng Hải - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
509 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Tiến - Đến nhà ông Xuân 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
510 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Duyệt - Đến nhà ông Trị 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
511 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cống 5 cửa - Đến nhà ông bà Thụ Vĩ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
512 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phía Tây cầu Máng - Phường Phương Nam 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
513 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất ở đô thị
514 Thành phố Uông Bí Phố Lê Quý Đôn (bám mặt đường đôi) - Phường Phương Nam 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
515 Thành phố Uông Bí Phường Phương Nam Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng (cống ông Điền) qua ngã 4 đường đôi UBND phường - Đến đường HCR 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
516 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
517 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 900.000 - - - - Đất ở đô thị
518 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
519 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) mặt đường đất 500.000 - - - - Đất ở đô thị
520 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 14.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường đoạn từ đập tràn - vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường phố Lý Quốc Sư 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 9.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 9.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 13.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt 9.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Sơn 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Quang Khải - Phường Thanh Sơn 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lý Thường Kiệt - Phường Thanh Sơn từ ngã 3 phố Thanh Sơn - Đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến hết của hàng Vinmart ngã 3 đường đi Bãi Dài 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dài - Đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến phố Tuệ Tĩnh 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hữu Nghị - Phường Thanh Sơn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng phụ trường Cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Việt Xô - Phường Thanh Sơn từ Quốc lộ 18A - Đến cổng chính trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết trường Trần Hưng Đạo 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - Đến trạm biến áp 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo trạm biến áp - Đến nhà máy gạch Tuy- nel Thanh Sơn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Nguyễn Trãi - Phường Thanh Sơn từ trường THCS Nguyễn Trãi - Đến đường Trần Khánh Dư 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương bờ kè Hồ Công Viên - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 2 - Đến Đập Tràn (Đến hết đất nhà bà Ái Ngắn) 7.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 8.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 4.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề còn lại 6.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 2 mặt đường 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Uông Bí Các vị trí phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía Nam ga Uông Bí C) - Phường Thanh Sơn 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Bình Trọng - Phường Thanh Sơn 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Khánh Dư - Phường Thanh Sơn 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí nằm trong quy hoạch tập thể Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo cống qua đường - Đến đường chính vào chùa Ba Vàng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương - Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến nhà bà Đặng Thị Nhân 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn - Đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Khu quy hoạch thanh lý công ty than cũ - Phường Thanh Sơn 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Uông Bí Các vị trí quy hoạch thuộc ngõ 56 - Phường Thanh Sơn đoạn từ đầu ngõ 56 - Đến đoạn tiếp giáp với phố Hoàng Hoa Thám thuộc tổ 6, khu 4 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lương Thế Vinh - Phường Thanh Sơn Đoạn từ tiếp theo nhà bà Đoàn Thị Xuyến - Đến đoạn tiếp giáp với phố Tuệ Tĩnh 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí thuộc khu quy hoạch tổ 5, khu 7; tổ 7, khu 9 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1. 2, 3, 4, 5, 6 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Uông Bí Các ô còn lại - Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Từ ô số 7 - Đến ô số 14 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1,2,3,4 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Uông Bí Các ô đất còn lại - Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Từ ô số 5 - Đến ô 15 4.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí đất biệt thự 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Gẫy 27.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Gẫy - Đến cầu Sông Uông 20.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị