Bảng giá đất Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.253.286
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
502 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cầu Phong Thái - Đến nhà ông Hợp (cuối khu Phong Thái) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
503 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
504 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến Nhà văn hóa khu Hồng Hải 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
505 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến Nhà văn hóa khu Hồng Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
506 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo Nhà văn hóa khu Hồng Hải (nhà ông Lan) - Đến cuối khu Hồng Hải 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
507 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo nhà ông Hạ - Đến hết Phân hiệu tiểu học Phương Nam C 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
508 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hồng Hà và khu Hồng Hải - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
509 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Tiến - Đến nhà ông Xuân 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
510 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Duyệt - Đến nhà ông Trị 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
511 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cống 5 cửa - Đến nhà ông bà Thụ Vĩ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
512 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phía Tây cầu Máng - Phường Phương Nam 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
513 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất ở đô thị
514 Thành phố Uông Bí Phố Lê Quý Đôn (bám mặt đường đôi) - Phường Phương Nam 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
515 Thành phố Uông Bí Phường Phương Nam Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng (cống ông Điền) qua ngã 4 đường đôi UBND phường - Đến đường HCR 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
516 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
517 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 900.000 - - - - Đất ở đô thị
518 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
519 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) mặt đường đất 500.000 - - - - Đất ở đô thị
520 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 14.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường đoạn từ đập tràn - vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường phố Lý Quốc Sư 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 9.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 12.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 9.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 7.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 13.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt 9.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Sơn 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Quang Khải - Phường Thanh Sơn 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lý Thường Kiệt - Phường Thanh Sơn từ ngã 3 phố Thanh Sơn - Đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến hết của hàng Vinmart ngã 3 đường đi Bãi Dài 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dài - Đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến phố Tuệ Tĩnh 6.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hữu Nghị - Phường Thanh Sơn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng phụ trường Cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Việt Xô - Phường Thanh Sơn từ Quốc lộ 18A - Đến cổng chính trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 8.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết trường Trần Hưng Đạo 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - Đến trạm biến áp 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo trạm biến áp - Đến nhà máy gạch Tuy- nel Thanh Sơn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Nguyễn Trãi - Phường Thanh Sơn từ trường THCS Nguyễn Trãi - Đến đường Trần Khánh Dư 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương bờ kè Hồ Công Viên - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 2 - Đến Đập Tràn (Đến hết đất nhà bà Ái Ngắn) 7.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 8.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 4.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 8.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề còn lại 6.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 2 mặt đường 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Uông Bí Các vị trí phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía Nam ga Uông Bí C) - Phường Thanh Sơn 6.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Bình Trọng - Phường Thanh Sơn 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Khánh Dư - Phường Thanh Sơn 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính 3.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí nằm trong quy hoạch tập thể Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo cống qua đường - Đến đường chính vào chùa Ba Vàng 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương - Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến nhà bà Đặng Thị Nhân 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn - Đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Khu quy hoạch thanh lý công ty than cũ - Phường Thanh Sơn 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Uông Bí Các vị trí quy hoạch thuộc ngõ 56 - Phường Thanh Sơn đoạn từ đầu ngõ 56 - Đến đoạn tiếp giáp với phố Hoàng Hoa Thám thuộc tổ 6, khu 4 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lương Thế Vinh - Phường Thanh Sơn Đoạn từ tiếp theo nhà bà Đoàn Thị Xuyến - Đến đoạn tiếp giáp với phố Tuệ Tĩnh 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí thuộc khu quy hoạch tổ 5, khu 7; tổ 7, khu 9 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1. 2, 3, 4, 5, 6 5.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Uông Bí Các ô còn lại - Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Từ ô số 7 - Đến ô số 14 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1,2,3,4 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Uông Bí Các ô đất còn lại - Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Từ ô số 5 - Đến ô 15 4.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí đất biệt thự 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Gẫy 27.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Gẫy - Đến cầu Sông Uông 20.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Khu Phong Thái và Khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam

Bảng giá đất tại khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí dọc mặt đường từ cầu Phong Thái đến nhà ông Hợp (cuối khu Phong Thái), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Phong Thái đến nhà ông Hợp (cuối khu Phong Thái) có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh. Vị trí này nằm trên mặt đường chính, dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh, Phường Phương Nam, thành phố Uông Bí. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Các Vị trí Bám Mặt Đường Bê Tông Hồng Hà (Từ Quốc Lộ 10 Đến Nhà Văn Hóa Khu Hồng Hải) - Phường Phương Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường bê tông Hồng Hà, từ Quốc lộ 10 đến Nhà văn hóa khu Hồng Hải, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng khu vực trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông Hồng Hà, từ Quốc lộ 10 đến Nhà văn hóa khu Hồng Hải, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt đường với mức giá thấp hơn so với một số khu vực khác trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác. Giá trị đất tại khu vực này bị ảnh hưởng bởi khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và trung tâm phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông Hồng Hà, phường Phương Nam, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Uông Bí, Quảng Ninh: Khu Hồng Hà và Khu Hồng Hải - Phường Phương Nam

Bảng giá đất tại khu Hồng Hà và khu Hồng Hải - Phường Phương Nam, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh, cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí còn lại trong khu, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, thuộc các vị trí còn lại trong khu Hồng Hà và khu Hồng Hải, có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các khu vực được liệt kê. Mức giá này phản ánh vị trí kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác trong Phường Phương Nam.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Hồng Hà và khu Hồng Hải, Phường Phương Nam, thành phố Uông Bí. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Các Vị trí Bám Mặt Đường Bê Tông Khu Đá Bạc (Từ Nhà Ông Tiến Đến Nhà Ông Xuân) - Phường Phương Nam

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường bê tông khu Đá Bạc, từ nhà ông Tiến đến nhà ông Xuân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng khu vực trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông khu Đá Bạc, từ nhà ông Tiến đến nhà ông Xuân, có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt đường với mức giá thấp hơn so với nhiều khu vực khác trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông chưa đạt mức độ thuận lợi như những khu vực có giá cao hơn. Giá trị đất tại khu vực này cũng bị ảnh hưởng bởi sự xa xôi hơn từ các tiện ích công cộng và trung tâm phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông khu Đá Bạc, phường Phương Nam, Thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Đoạn Đường Phía Tây Cầu Máng - Phường Phương Nam

Bảng giá đất của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường phía Tây cầu Máng tại Phường Phương Nam, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phía Tây cầu Máng tại Phường Phương Nam có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí và tình trạng phát triển hạ tầng. Mức giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người mua và nhà đầu tư để đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phía Tây cầu Máng, Phường Phương Nam, Uông Bí. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.