15:06 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ninh: Vùng đất vàng cho những cơ hội đầu tư đột phá

Giá đất tại Quảng Ninh đang áp dụng theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Tiềm năng lớn từ du lịch, công nghiệp và đô thị hóa đang định hình tỉnh này thành điểm đến không thể bỏ lỡ cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Ninh vùng đất mở lối tương lai

Quảng Ninh không chỉ là cửa ngõ kinh tế phía Bắc Việt Nam mà còn là vùng đất sở hữu cảnh quan thiên nhiên độc đáo và giá trị văn hóa đậm đà.

Nổi bật với Di sản thiên nhiên thế giới Vịnh Hạ Long, bãi biển Trà Cổ, và hàng loạt các điểm du lịch nổi tiếng, tỉnh này thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Chính sự phát triển của ngành du lịch đã tạo động lực lớn để bất động sản Quảng Ninh trở nên sôi động, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các trung tâm du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Quảng Ninh được đánh giá là hiện đại bậc nhất cả nước với các dự án quan trọng như sân bay quốc tế Vân Đồn, cao tốc Hạ Long – Vân Đồn, cao tốc Vân Đồn – Móng Cái, và cảng biển quốc tế.

Những dự án này không chỉ kết nối Quảng Ninh với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, Hải Phòng mà còn mở ra cơ hội giao thương quốc tế qua Trung Quốc.

Chính sự đồng bộ và phát triển này đã giúp tỉnh trở thành điểm đến hấp dẫn trong mắt các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Ngoài du lịch, Quảng Ninh còn là trung tâm công nghiệp lớn với các khu kinh tế trọng điểm như Vân Đồn, Quảng Yên, và Móng Cái.

Đây là những nơi tập trung các ngành công nghiệp mũi nhọn, khu chế xuất và logistics. Sự phát triển này kéo theo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, nhà ở cho chuyên gia và công nhân, cũng như các dự án đô thị hóa hiện đại.

Phân tích giá đất tại Quảng Ninh và cơ hội sinh lời vượt trội

Bảng giá đất tại Quảng Ninh phản ánh rõ sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Tại thành phố Hạ Long, trung tâm kinh tế và du lịch, giá đất trung bình dao động từ 40 triệu đến 84.5 triệu đồng/m², với các khu vực ven biển, gần các trục đường chính luôn giữ mức cao nhất.

Đây là nơi có tiềm năng sinh lời cao nhờ vào sự phát triển không ngừng của ngành du lịch và các dự án đô thị cao cấp.

Các khu vực khác như Móng Cái, Quảng Yên và Vân Đồn có giá đất dao động từ 15 triệu đến 30 triệu đồng/m². Những khu vực này đang trở thành tâm điểm của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu đô thị thông minh và cảng logistics, hứa hẹn khả năng tăng giá vượt trội trong tương lai gần.

Ở các huyện miền núi và vùng sâu hơn như Tiên Yên, Bình Liêu, giá đất thấp hơn, dao động từ 3 triệu đến 10 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt khi các dự án giao thông và công nghiệp được mở rộng.

So với các tỉnh thành lân cận như Hải Phòng hay Hà Nội, giá đất tại Quảng Ninh đang ở mức cạnh tranh hơn, nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các khu kinh tế và du lịch.

Với mức giá hợp lý và hạ tầng hiện đại, đây là cơ hội đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đa dạng hóa danh mục đầu tư của mình.

Quảng Ninh mảnh đất hội tụ của du lịch, công nghiệp và đô thị hóa

Điều làm nên sự đặc biệt của Quảng Ninh chính là sự đa dạng trong các cơ hội đầu tư bất động sản. Du lịch tiếp tục là ngành mũi nhọn của tỉnh với các dự án nghỉ dưỡng cao cấp tại Vân Đồn, Bãi Cháy, và Trà Cổ, kết hợp cùng các khu vui chơi giải trí lớn.

Điều này không chỉ tạo ra sức hút lớn với du khách mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai và dịch vụ, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Trong lĩnh vực công nghiệp, Quảng Ninh đang chuyển mình với hàng loạt dự án lớn tại các khu kinh tế Vân Đồn, Quảng Yên và Móng Cái.

Những khu vực này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các tập đoàn quốc tế, tạo động lực lớn cho sự phát triển bền vững của tỉnh.

Hạ tầng giao thông hiện đại là nền tảng giúp Quảng Ninh bứt phá. Với sân bay quốc tế, các tuyến cao tốc và cảng biển lớn, tỉnh này đã định hình mình là một trong những trung tâm kinh tế chiến lược của khu vực miền Bắc.

Hạ tầng không chỉ nâng cao giá trị bất động sản mà còn thu hút các nhà đầu tư vào các khu vực mới nổi, nơi giá đất vẫn còn ở mức hợp lý nhưng có khả năng tăng trưởng cao.

Quảng Ninh là biểu tượng của sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, công nghiệp và hạ tầng hiện đại.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ninh là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ninh là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ninh là: 3.359.303 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4374

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào Yên Tử - Phường Phương Đông Đoạn từ Quốc lộ 18A mới - Đến Trạm kiểm lâm 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào Yên Tử - Phường Phương Đông Đoạn từ Trạm kiểm lâm - Đến dốc Chân Trục 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường từ ngã tư Quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường Phương Đông đến đập số 1 Hồ Yên Trung (đường Yên Trung) - Phường Phương Đông Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 18A - Đến đường sắt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường từ ngã tư Quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường Phương Đông đến đập số 1 Hồ Yên Trung (đường Yên Trung) - Phường Phương Đông Đoạn từ tiếp theo đường sắt - Đến cổng Công ty kho vận Đá Bạc 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường từ ngã tư Quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường Phương Đông đến đập số 1 Hồ Yên Trung (đường Yên Trung) - Phường Phương Đông Đoạn từ tiếp theo cổng Công ty kho vận Đá Bạc - Đến đập số 1 Hồ Yên Trung (đường Yên Trung) 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Yên Trung - Phường Phương Đông từ đập số 2 hồ Yên Trung - Đến đường đi Yên Tử 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Phùng Hưng - Phường Phương Đông từ Quốc lộ 18A - Đến giáp địa phận phường Phương Nam) (đường HCR cũ) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 18A mới - Đến cổng trường Cao đẳng công nghiệp và xây dựng (phố Liên Phương) 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập 1 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Chiến - Đến hết khu dân cư 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập 1 - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường vào Nhà máy Cơ khí ôtô (phố Tân Lập) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo cổng chính nhà máy Cơ khí Ô tô - Đến hồ Tân Lập (phố Tân Lập) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (bao gồm cả đường vào khu vực Mắt Rồng) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Tân Lập 2 - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Trung 1 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường nối Quốc lộ 18A với Quốc lộ 10 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Trung 1 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Trung 1 - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Trung 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường các tuyến Đường cổng phụ chợ Yên Trung, đường qua cổng nhà ông Hùy, đường phía trước nhà ông Khính, nhà ông Thi 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Trung 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Trung 2 - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Đồng Minh - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường chính của khu Từ cầu Cảnh Nghi - Đến hết khu dân cư, đường vào sân vận động và đường vào nhà ông Quản 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Đồng Minh - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Thượng - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường chính của khu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Bí Thượng - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Cửa Ngăn - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường chính của khu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
428 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Cửa Ngăn - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở đô thị
429 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính khu cầu Sến - Phường Phương Đông từ tiếp theo nhà bà Duyên - Đến đường sắt 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
430 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính khu cầu Sến - Phường Phương Đông Các vị trí bám đường rộng 2-3m thuộc khu Cầu Sến 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Liên Phương - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Liên Phương - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 900.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Dốc Đỏ 1 - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Dốc Đỏ 1 - Phường Phương Đông Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Dốc Đỏ 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám đường từ nhà ông Khang - Đến nhà ông Hần, từ nhà ông Hần Đến trường mầm non Cửa Ngăn 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Dốc Đỏ 2 - Phường Phương Đông Các vị trí bám đường từ nhà nhà ông Hần - Đến hết khu dân cư 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Dốc Đỏ 2 - Phường Phương Đông Vị trí đất bám đường bê tông (từ đường vào Yên Tử - Đến nhà ông Tuyến) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu thương mại và dân cư cầu Sến - Phường Phương Đông trong phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Thành phố Uông Bí Các vị trí liền kề với dãy mặt đường Quốc lộ 18A - Phường Phương Đông đoạn từ cầu Sến - Đến ngã tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu tập thể Xí nghiệp Gia cầm Phương Đông cũ - Phường Phương Đông Các vị trí Lô 2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu tập thể Xí nghiệp Gia cầm Phương Đông cũ - Phường Phương Đông Các vị trí sau Lô 2 900.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư của Công ty Hà Khánh Anh - Phường Phương Đông trừ các vị trí mặt đường 18A và mặt đường vào UBND phường Phương Đông 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư khu Tân Lập - Phường Phương Đông trừ các vị trí bám mặt đường từ ngã tư Quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường đến Hồ Yên Trung 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu tái định cư phía Bắc đường 18A - Phường Phương Đông trừ các vị trí bám mặt đường 18A 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Thành phố Uông Bí Khu vực xóm mới cầu Sến - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 - 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo nhà ông Chiến - Đến đê Vành Kiệu III 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa thuộc các khu Tân Lập, Tân Lập 1 (trừ vị trí 121 và 122) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Thành phố Uông Bí Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa thuộc các khu Bí thượng (trừ vị trí 171 và 172), Cửa Ngă 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư của Công ty TNHH Hoa Nhàn (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) - Phường Phương Đông Các vị trí xây dựng nhà liền kề 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư của Công ty TNHH Hoa Nhàn (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) - Phường Phương Đông Các vị trí xây dựng biệt thự nhà vườn 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư của Công ty TNHH Hoa Nhàn (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) - Phường Phương Đông Các vị trí thuộc lô A1, A2 khu C bám đường gom giáp Quốc Lộ 18 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc điểm số 1, số 2 Khu quy hoạch dân cư khu Bí Thượng (trừ mục 9 - các vị trí bám mặt đường Phùng Hưng) - Phường Phương Đông 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Quốc lộ 18A cũ - Phường Phương Đông Từ cổng chào nhà văn hóa Dốc Đỏ 1 - Đến giáp địa phận thị xã Đông Triều 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Thành phố Uông Bí Các ví trí thuộc Quy hoạch khu dân cư tái định cư ngã ba Cầu Sến - Phường Phương Đông Các ô đất thuộc lô A5, A8 10.600.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Thành phố Uông Bí Các ví trí thuộc Quy hoạch khu dân cư tái định cư ngã ba Cầu Sến - Phường Phương Đông Các ô đất thuộc lô A3, A4, A6, A7 7.100.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư tại khu Tân Lập 2 - Phường Phương Đông 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Phương Đông Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 3m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ cầu Trắng - Đến ngã ba đường HCR 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba đường HCR - Đến cống qua sông Hang Ma (mặt đường 10) 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ cống qua sông Hang Ma - Đến hết nhà ông Doanh 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ nhà ông Doanh - Đến hết nhà bà Đàm 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa và các vị trí bám mặt đường đất rộng trên 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo Quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ tiếp theo nhà bà Đàm - Đến cầu Đá Bạc (đoạn đường có rào chắn) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường HCR - Phường Phương Nam từ ngã ba Quốc lộ 10 - Đến giáp địa phận phường Phương Đông 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà Nguyện của khu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà ông Hai 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà bà An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà bà Toán 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà bà Gượm 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
480 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường xóm còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
481 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 1 - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất ở đô thị
482 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào Nhà văn hóa khu An Hải - Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà ông Tranh 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
483 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào Phương Hải - Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà ông Tiên 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
484 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường đoạn tiếp theo của 2 tuyến đường trên (41 và 42) - Đến cuối làng và 2 đường ngang trước nhà ông Hiệp 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
485 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
486 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết sân bóng 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
487 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại của khu vực sân bóng và các vị trí bám mặt đường đoạn từ Quốc lộ 10 - vào cống 2 cửa của Đầm 2 (xóm bờ đê) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
488 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cống 2 cửa của Đầm 2 - Đến đường Bạch Thái Bưởi và đường khu Lò Gạch (khu vực Nhà văn hóa khu Phương An) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
489 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
490 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 2 và khu Hiệp Thái - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường Hội trường (đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến trạm điện) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
491 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 2 và khu Hiệp Thái - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường các tuyến Đường Cửa làng từ nhà ông Vóc - Đến chợ tạm, từ chợ tạm Đến cầu sắt Hiệp Thái và đường Chăn nuôi 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
492 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 2 và khu Hiệp Thái - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở đô thị
493 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường các tuyến Đường Xí nghiệp - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam đoạn từ Quốc lộ 10 vào - Đến góc cua nhà ông Quang 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
494 Thành phố Uông Bí Đường vào kho chiếu cói cũ - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến cống cạnh nhà ông Điền 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
495 Thành phố Uông Bí Đường vào trụ sở UBND xã cũ - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến nhà ông Dung 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
496 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại thuộc khu vực ao phía Tây trụ sở UBND phường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
497 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Điền - Đến cống ông Bền 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
498 Thành phố Uông Bí Đường vào trường tiểu học Phương Nam B - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
499 Thành phố Uông Bí Đường Hợp Thành - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam từ tiếp theo nhà ông Quang - Đến cuối khu 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
500 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Đoạn từ qua cống ông Bền - Đến mương Đông Hồng 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị