Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Tiềm năng đầu tư tại Uông Bí đang gia tăng nhờ vào hạ tầng đồng bộ và sự phát triển của các dự án trọng điểm.

Tổng quan khu vực Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh

Thành phố Uông Bí nằm tại cửa ngõ phía Tây của tỉnh Quảng Ninh, cách trung tâm thành phố Hạ Long khoảng 50 km và gần với các địa phương lớn như Uông Bí, Cẩm Phả, Móng Cái.

Với đặc điểm là một trong những thành phố công nghiệp, Uông Bí đang nổi lên như một khu vực trọng điểm của tỉnh về phát triển kinh tế và bất động sản.

Thành phố này cũng có một lợi thế đặc biệt khi kết nối trực tiếp với các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng yếu như quốc lộ 18, và một hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Cùng với những yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng, và các dự án đầu tư lớn đang triển khai, Uông Bí đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về nhu cầu đất đai. Đây chính là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị đất khu vực này tăng trưởng trong thời gian qua.

Phân tích giá đất tại Thành phố Uông Bí

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Theo số liệu, giá đất cao nhất tại Uông Bí đạt 34.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ vào khoảng 6.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 3.029.997 đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Quảng Ninh.

Sự chênh lệch lớn về giá đất tại Uông Bí phần lớn phụ thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Những khu vực gần trung tâm thành phố, hoặc có liên kết với các tuyến giao thông huyết mạch, có giá đất cao hơn hẳn so với những khu vực xa trung tâm.

Đối với những nhà đầu tư, Uông Bí hiện nay là một khu vực có tiềm năng đầu tư lớn, đặc biệt là đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc bất động sản phục vụ mục đích xây dựng khu công nghiệp, dự án nhà ở cho công nhân, hoặc bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Với giá đất trung bình thấp hơn so với nhiều khu vực trong tỉnh như Thành phố Hạ Long hay Móng Cái, đầu tư vào bất động sản tại Uông Bí đang là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng dài hạn.

Mặc dù giá đất tại Uông Bí không phải là cao nhất trong tỉnh, nhưng lại có sự ổn định đáng chú ý, cộng với các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng và dự án lớn, đây sẽ là điểm sáng cho bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Uông Bí

Uông Bí hiện nay đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ, nhờ vào một loạt các dự án lớn trong các lĩnh vực công nghiệp, du lịch và hạ tầng.

Các dự án như Khu công nghiệp Uông Bí và các khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn, đồng thời nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được nâng cấp, mở rộng với các dự án đường cao tốc và tuyến đường sắt mới, giúp kết nối Uông Bí thuận tiện hơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Sự phát triển của các khu công nghiệp tại Uông Bí không chỉ mang lại cơ hội về việc làm mà còn kéo theo nhu cầu về nhà ở, bất động sản thương mại và dịch vụ.

Những dự án du lịch nghỉ dưỡng, kết hợp với các tiện ích hiện đại, đang làm cho khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự tăng trưởng giá trị đất đai tại Thành phố Uông Bí.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Uông Bí, với các khu du lịch nổi tiếng như Yên Tử – khu di tích, danh thắng quốc gia đã được công nhận, đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Đặc biệt, tiềm năng bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai tại khu vực này sẽ mang đến cơ hội sinh lời bền vững cho nhà đầu tư.

Bất động sản tại Uông Bí hiện tại phù hợp với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Việc đầu tư vào đất đai tại đây không chỉ là một lựa chọn sinh lời bền vững mà còn giúp nhà đầu tư khai thác tiềm năng tăng giá khi các dự án lớn hoàn thiện và thị trường bất động sản trong khu vực phát triển mạnh mẽ.

Tiềm năng của Uông Bí trong tương lai là rất lớn, đặc biệt đối với những ai nhìn nhận đúng giá trị và tiềm năng của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Uông Bí là: 34.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Uông Bí là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Uông Bí là: 3.147.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1584

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1102 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1103 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1104 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1105 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1106 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1107 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1108 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1109 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1110 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1111 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1. 2, 3, 4, 5, 6 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1112 Thành phố Uông Bí Các ô còn lại - Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Từ ô số 7 - Đến ô số 14 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1113 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1,2,3,4 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1114 Thành phố Uông Bí Các ô đất còn lại - Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Từ ô số 5 - Đến ô 15 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1115 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1116 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí đất biệt thự 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1117 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Gẫy 20.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1118 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Gẫy - Đến cầu Sông Uông 15.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1119 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1120 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1121 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1122 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường 18A mới - Phường Quang Trung từ cầu Sông Sinh - Đến cầu Sông Uông 10.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1123 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 11.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1124 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1125 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1126 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Đồng Tiến - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 7.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1127 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 6.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1128 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1129 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1130 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1131 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1132 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1133 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến hết khu tập thể Lilama 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1134 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 8.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1135 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1136 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1137 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Phường Quang Trung Đoạn từ đường sắt - Đến Nhà văn hóa khu 12 cũ Đến kè sông Sinh 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1138 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quyết Tiến - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba đường Bắc Sơn 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1139 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Ngô Quyền - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông 6.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1140 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Ngô Quyền - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1141 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Ngô Quyền - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1142 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Ngô Quyền - Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba phố Đình Uông 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1143 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - Phường Quang Trung từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 6.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1144 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1145 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - - Phường Quang Trung từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1146 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Trần Phú - Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất - Phường Quang Trung từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu - Đến cầu Sông Sinh 3 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1147 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba phố Nguyễn Du - Đến kênh nước nóng 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1148 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung Đoạn từ kênh nước nóng - Đến ngã ba phố Quyết Tiến 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1149 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ kênh nước nóng - Đến ngã ba phố Quyết Tiến 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1150 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Phan Đình Phùng - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ kênh nước nóng - Đến ngã ba phố Quyết Tiến 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1151 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Đình Uông - Phường Quang Trung từ ngã ba phố Trần Nhật Duật - Đến Nhà văn hóa khu 9 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1152 Thành phố Uông Bí Các vị trí sau dãy mặt đường phố Đình Uông - Phường Quang Trung từ ngã ba phố Trần Nhật Duật - Đến Nhà văn hóa khu 9 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1153 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo đường vào Lựng Xanh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung đoạn từ ngã tư phố Trần Phú - Đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường) 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1154 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo đường vào Lựng Xanh - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường chính phố Đá Cổng 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1155 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo đường vào Lựng Xanh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến ngã tư phố Trần Phú 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1156 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào cổng phụ phía Tây chợ Trung tâm - Phường Quang Trung 6.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1157 Thành phố Uông Bí Các vị trí phía Bắc chợ Trung tâm - Phường Quang Trung từ sau chợ Trung tâm - Đến kênh nước nóng 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1158 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vận chuyển than - Phường Quang Trung từ đầu phía Đông cầu Chéo - Đến hết khu tái định cư Đồng Mây 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1159 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường Đồng Mây - Phường Quang Trung đoạn đường từ Quốc lộ 18A mới, qua cống Đồng Mây - Đến đường chuyên dùng - Đường vận chuyển than 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1160 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba phố Trần Nhật Duật - Đến đường 18A mới (qua chợ Quang Trung) 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1161 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí thuộc khu dân cư đồi Lắp Ghép (trong khu vực dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD) 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1162 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Đập Tràn - Phường Quang Trung 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1163 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường chính, từ ngã ba đường Quang Trung (nhà ông Mạnh) - Đến kênh nước nóng khu 6 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1164 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dự án Hồ Công Viên - Phường Quang Trung 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1165 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường từ ngã ba Công ty than Nam Mẫu - Đến hết đoạn đường đã nâng cấp mở rộng 3.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1166 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí nằm trong khu tái định cư thuộc khu 5 (trừ các vị trí bám mặt đường vào Lựng Xanh) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1167 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường dạo hai bên bờ kênh nước nóng 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1168 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 5.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1169 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí còn lại bám mặt đường rộng trên 5m, mặt đường đất 2.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1170 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí còn lại bám mặt đường rộng từ 3 - 5m, mặt đường đất 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1171 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí nằm trong Khu quy hoạch dân cư thuộc khu 12 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1172 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vận chuyển than - Phường Quang Trung từ tiếp theo khu Tái định cư Đồng Mây - Đến cảng Điền Công 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1173 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường từ Trạm bơm tuần hoàn Nhà máy điện Uông Bí (đường 18A mới) - Đến giáp địa phận xã Điền Công 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1174 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí còn lại thuộc khu 1 (phía Đông Bắc đồi Hang Hùm) 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1175 Thành phố Uông Bí Phường Quang Trung Các vị trí thuộc khu quy hoạch tại Khu 9 (lô 2), khu 10, khu 7 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1176 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ phố Thương Mại (giáp đường sắt) - Đến phố Trần Quốc Toản 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1177 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1178 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường từ cuối phố Nguyễn Du kéo dài đi qua phố Trần Quốc Toản, nút giao thông trước Trung tâm Y tế và đường Quang Trung đến đường Phan Đình Phùng - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường, đoạn từ tiếp theo kênh nước nóng - Đến đường Phan Đình Phùng 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1179 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 - Phường Quang Trung Đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1180 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 - Phường Quang Trung Đoạn từ cầu sông Sinh 1 - Đến cầu sông Sinh (quốc lộ 18A mới) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1181 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh, đoạn từ cầu sông Sinh 2 đến cầu sông Sinh 3 - Phường Quang Trung Đoạn tiếp giáp khu quy hoạch phía Tây trung tâm hướng nghiệp - Đến khu quy hoạch khu dân cư đô thị khu 5B 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1182 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên - Phường Quang Trung Ô số 01 6.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1183 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch phía Tây Trung tâm hướng nghiệp và giáo dục thường xuyên - Phường Quang Trung Các ô còn lại 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1184 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám đường Đinh Tiên Hoàng - Phường Quang Trung Ngã tư đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1185 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu 7 (Lô 2 đường Phan Bội Châu) - Phường Quang Trung Các vị trí bám đường quy hoạch trên 7m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1186 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu 7 (Lô 2 đường Phan Bội Châu) - Phường Quang Trung Các vị trí bám đường quy hoạch từ 5 - 7m 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1187 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung Các vị trí đất bám trục chính từ đường Trần Quốc Toản - Đến hết khu quy hoạch (Chiều rộng mặt đường trên 10m) 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1188 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung Các vị trí đất bám mặt đường rộng từ 7 đến dưới 10m) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1189 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung Các vị trí đất bám mặt đường rộng từ 5 đến dưới 7m) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1190 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị cầu Lạc Trung - Phường Quang Trung Các vị trí biệt thự nhà vườn 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1191 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị khu 5B - Phường Quang Trung Các vị trí đất bám trục chính từ đường Lựng Xanh - Đến sông Sinh 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1192 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị khu 5B - Phường Quang Trung Các vị trí còn lại trong khu quy hoạch 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1193 Thành phố Uông Bí Các vị trí đất trong khu quy hoạch trường Trung học chất lượng cao và khu dân cư đô thị khu 5A - Phường Quang Trung 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1194 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 (Sau trường tiểu học Lê Lợi) - Phường Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1195 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch khu dân cư khu 3 (Sau khu quy hoạch Đồi Lắp ghép) - Phường Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1196 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch tổ 30 khu 8 - Phường Quang Trung 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1197 Thành phố Uông Bí Vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Uông - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba đường Quang Trung - Đến đập tràn 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1198 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1199 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1200 Thành phố Uông Bí Các khu vực còn lại - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị